Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sống theo bản tính tội lỗi hướng lòng về những đòi hỏi của tội lỗi, người sống theo Chúa Thánh Linh chú tâm đến điều Chúa Thánh Linh vui lòng.
  • 新标点和合本 - 因为,随从肉体的人体贴肉体的事;随从圣灵的人体贴圣灵的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为,随从肉体的人体贴肉体的事;随从圣灵的人体贴圣灵的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为,随从肉体的人体贴肉体的事;随从圣灵的人体贴圣灵的事。
  • 当代译本 - 随从本性的人思想本性的事,随从圣灵的人思想圣灵的事。
  • 圣经新译本 - 随从肉体的人,以肉体的事为念;随从圣灵的人,以圣灵的事为念。
  • 中文标准译本 - 要知道,顺着肉体的人,思想属肉体的事;顺着圣灵的人,思想属圣灵的事。
  • 现代标点和合本 - 因为随从肉体的人,体贴肉体的事;随从圣灵的人,体贴圣灵的事。
  • 和合本(拼音版) - 因为随从肉体的人体贴肉体的事;随从圣灵的人体贴圣灵的事。
  • New International Version - Those who live according to the flesh have their minds set on what the flesh desires; but those who live in accordance with the Spirit have their minds set on what the Spirit desires.
  • New International Reader's Version - So don’t live under the control of sin. If you do, you will think about what sin wants. Live under the control of the Holy Spirit. If you do, you will think about what the Spirit wants.
  • English Standard Version - For those who live according to the flesh set their minds on the things of the flesh, but those who live according to the Spirit set their minds on the things of the Spirit.
  • New Living Translation - Those who are dominated by the sinful nature think about sinful things, but those who are controlled by the Holy Spirit think about things that please the Spirit.
  • The Message - Those who think they can do it on their own end up obsessed with measuring their own moral muscle but never get around to exercising it in real life. Those who trust God’s action in them find that God’s Spirit is in them—living and breathing God! Obsession with self in these matters is a dead end; attention to God leads us out into the open, into a spacious, free life. Focusing on the self is the opposite of focusing on God. Anyone completely absorbed in self ignores God, ends up thinking more about self than God. That person ignores who God is and what he is doing. And God isn’t pleased at being ignored.
  • Christian Standard Bible - For those who live according to the flesh have their minds set on the things of the flesh, but those who live according to the Spirit have their minds set on the things of the Spirit.
  • New American Standard Bible - For those who are in accord with the flesh set their minds on the things of the flesh, but those who are in accord with the Spirit, the things of the Spirit.
  • New King James Version - For those who live according to the flesh set their minds on the things of the flesh, but those who live according to the Spirit, the things of the Spirit.
  • Amplified Bible - For those who are living according to the flesh set their minds on the things of the flesh [which gratify the body], but those who are living according to the Spirit, [set their minds on] the things of the Spirit [His will and purpose].
  • American Standard Version - For they that are after the flesh mind the things of the flesh; but they that are after the Spirit the things of the Spirit.
  • King James Version - For they that are after the flesh do mind the things of the flesh; but they that are after the Spirit the things of the Spirit.
  • New English Translation - For those who live according to the flesh have their outlook shaped by the things of the flesh, but those who live according to the Spirit have their outlook shaped by the things of the Spirit.
  • World English Bible - For those who live according to the flesh set their minds on the things of the flesh, but those who live according to the Spirit, the things of the Spirit.
  • 新標點和合本 - 因為,隨從肉體的人體貼肉體的事;隨從聖靈的人體貼聖靈的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為,隨從肉體的人體貼肉體的事;隨從聖靈的人體貼聖靈的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為,隨從肉體的人體貼肉體的事;隨從聖靈的人體貼聖靈的事。
  • 當代譯本 - 隨從本性的人思想本性的事,隨從聖靈的人思想聖靈的事。
  • 聖經新譯本 - 隨從肉體的人,以肉體的事為念;隨從聖靈的人,以聖靈的事為念。
  • 呂振中譯本 - 因為順着肉體 行 的、意念着肉體的事;順着靈 行 的、意念着靈的事。
  • 中文標準譯本 - 要知道,順著肉體的人,思想屬肉體的事;順著聖靈的人,思想屬聖靈的事。
  • 現代標點和合本 - 因為隨從肉體的人,體貼肉體的事;隨從聖靈的人,體貼聖靈的事。
  • 文理和合譯本 - 蓋依形軀者、志乎形軀之事、依神者、志乎神之事、
  • 文理委辦譯本 - 蓋從欲者、體欲之情、從神者、體神之情、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋從肉體者體肉體之事、從聖神者體聖神之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋從欲者、體欲之情;而從神者、體神之情。
  • Nueva Versión Internacional - Los que viven conforme a la naturaleza pecaminosa fijan la mente en los deseos de tal naturaleza; en cambio, los que viven conforme al Espíritu fijan la mente en los deseos del Espíritu.
  • 현대인의 성경 - 육신을 따라 사는 사람은 육신의 일을 생각하지만 성령님을 따라 사는 사람은 성령님의 일을 생각합니다.
  • Новый Русский Перевод - Живущие по греховной природе думают о том, чего хочет эта природа, а живущие по Духу – о том, чего желает Дух.
  • Восточный перевод - Живущие по греховной природе думают о том, чего хочет эта природа, а живущие по Духу – о том, чего желает Дух.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Живущие по греховной природе думают о том, чего хочет эта природа, а живущие по Духу – о том, чего желает Дух.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Живущие по греховной природе думают о том, чего хочет эта природа, а живущие по Духу – о том, чего желает Дух.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, les hommes livrés à eux-mêmes tendent vers ce qui est conforme à l’homme livré à lui-même. Mais ceux qui ont l’Esprit tendent vers ce qui est conforme à l’Esprit.
  • リビングバイブル - 罪の性質に従っている人は自分を喜ばせようとしますが、聖霊に従って歩む人は、神に喜んでいただこうとします。
  • Nestle Aland 28 - οἱ γὰρ κατὰ σάρκα ὄντες τὰ τῆς σαρκὸς φρονοῦσιν, οἱ δὲ κατὰ πνεῦμα τὰ τοῦ πνεύματος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ γὰρ κατὰ σάρκα ὄντες, τὰ τῆς σαρκὸς φρονοῦσιν; οἱ δὲ κατὰ Πνεῦμα, τὰ τοῦ Πνεύματος.
  • Nova Versão Internacional - Quem vive segundo a carne tem a mente voltada para o que a carne deseja; mas quem vive de acordo com o Espírito tem a mente voltada para o que o Espírito deseja.
  • Hoffnung für alle - Wer von seiner sündigen Natur bestimmt ist, der folgt seinen selbstsüchtigen Wünschen. Wenn aber Gottes Geist uns leitet, richten wir uns nach seinem Willen aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ดำเนินชีวิตตามวิสัยบาปก็ปักใจในสิ่งที่วิสัยบาปต้องการ แต่ผู้ที่ดำเนินชีวิตตามพระวิญญาณก็ปักใจในสิ่งที่พระวิญญาณทรงประสงค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​คน​ที่​ใช้​ชีวิต​ตาม​ฝ่าย​เนื้อหนัง​ก็​ปักใจ​ใน​สิ่ง​ที่​เป็น​ฝ่าย​เนื้อหนัง แต่​คน​ที่​ใช้​ชีวิต​ตาม​ฝ่าย​พระ​วิญญาณ​ก็​ปักใจ​ใน​สิ่ง​ที่​เป็น​ฝ่าย​พระ​วิญญาณ
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 10:3 - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:48 - Mọi người trần gian đều có thân thể bằng cát bụi; nhưng người thuộc về trời sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Rô-ma 8:6 - Người chiều theo bản tính tội lỗi sẽ chết nhưng người vâng theo Chúa Thánh Linh sẽ được sống bình an.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:12 - Vì thế, thưa anh chị em, chúng ta chẳng có bổn phận gì đối với bản tính tội lỗi để sống cho xác thịt.
  • Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Mác 8:33 - Chúa Giê-xu quay lại nhìn các môn đệ, và quở Phi-e-rơ: “Lui đi, Sa-tan! Ngươi chỉ suy luận theo quan điểm loài người, chứ không theo ý Đức Chúa Trời.”
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
  • Ga-la-ti 5:25 - Vì Chúa Thánh Linh ban sự sống mới cho chúng ta, nên chúng ta hãy theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sống theo bản tính tội lỗi hướng lòng về những đòi hỏi của tội lỗi, người sống theo Chúa Thánh Linh chú tâm đến điều Chúa Thánh Linh vui lòng.
  • 新标点和合本 - 因为,随从肉体的人体贴肉体的事;随从圣灵的人体贴圣灵的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为,随从肉体的人体贴肉体的事;随从圣灵的人体贴圣灵的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为,随从肉体的人体贴肉体的事;随从圣灵的人体贴圣灵的事。
  • 当代译本 - 随从本性的人思想本性的事,随从圣灵的人思想圣灵的事。
  • 圣经新译本 - 随从肉体的人,以肉体的事为念;随从圣灵的人,以圣灵的事为念。
  • 中文标准译本 - 要知道,顺着肉体的人,思想属肉体的事;顺着圣灵的人,思想属圣灵的事。
  • 现代标点和合本 - 因为随从肉体的人,体贴肉体的事;随从圣灵的人,体贴圣灵的事。
  • 和合本(拼音版) - 因为随从肉体的人体贴肉体的事;随从圣灵的人体贴圣灵的事。
  • New International Version - Those who live according to the flesh have their minds set on what the flesh desires; but those who live in accordance with the Spirit have their minds set on what the Spirit desires.
  • New International Reader's Version - So don’t live under the control of sin. If you do, you will think about what sin wants. Live under the control of the Holy Spirit. If you do, you will think about what the Spirit wants.
  • English Standard Version - For those who live according to the flesh set their minds on the things of the flesh, but those who live according to the Spirit set their minds on the things of the Spirit.
  • New Living Translation - Those who are dominated by the sinful nature think about sinful things, but those who are controlled by the Holy Spirit think about things that please the Spirit.
  • The Message - Those who think they can do it on their own end up obsessed with measuring their own moral muscle but never get around to exercising it in real life. Those who trust God’s action in them find that God’s Spirit is in them—living and breathing God! Obsession with self in these matters is a dead end; attention to God leads us out into the open, into a spacious, free life. Focusing on the self is the opposite of focusing on God. Anyone completely absorbed in self ignores God, ends up thinking more about self than God. That person ignores who God is and what he is doing. And God isn’t pleased at being ignored.
  • Christian Standard Bible - For those who live according to the flesh have their minds set on the things of the flesh, but those who live according to the Spirit have their minds set on the things of the Spirit.
  • New American Standard Bible - For those who are in accord with the flesh set their minds on the things of the flesh, but those who are in accord with the Spirit, the things of the Spirit.
  • New King James Version - For those who live according to the flesh set their minds on the things of the flesh, but those who live according to the Spirit, the things of the Spirit.
  • Amplified Bible - For those who are living according to the flesh set their minds on the things of the flesh [which gratify the body], but those who are living according to the Spirit, [set their minds on] the things of the Spirit [His will and purpose].
  • American Standard Version - For they that are after the flesh mind the things of the flesh; but they that are after the Spirit the things of the Spirit.
  • King James Version - For they that are after the flesh do mind the things of the flesh; but they that are after the Spirit the things of the Spirit.
  • New English Translation - For those who live according to the flesh have their outlook shaped by the things of the flesh, but those who live according to the Spirit have their outlook shaped by the things of the Spirit.
  • World English Bible - For those who live according to the flesh set their minds on the things of the flesh, but those who live according to the Spirit, the things of the Spirit.
  • 新標點和合本 - 因為,隨從肉體的人體貼肉體的事;隨從聖靈的人體貼聖靈的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為,隨從肉體的人體貼肉體的事;隨從聖靈的人體貼聖靈的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為,隨從肉體的人體貼肉體的事;隨從聖靈的人體貼聖靈的事。
  • 當代譯本 - 隨從本性的人思想本性的事,隨從聖靈的人思想聖靈的事。
  • 聖經新譯本 - 隨從肉體的人,以肉體的事為念;隨從聖靈的人,以聖靈的事為念。
  • 呂振中譯本 - 因為順着肉體 行 的、意念着肉體的事;順着靈 行 的、意念着靈的事。
  • 中文標準譯本 - 要知道,順著肉體的人,思想屬肉體的事;順著聖靈的人,思想屬聖靈的事。
  • 現代標點和合本 - 因為隨從肉體的人,體貼肉體的事;隨從聖靈的人,體貼聖靈的事。
  • 文理和合譯本 - 蓋依形軀者、志乎形軀之事、依神者、志乎神之事、
  • 文理委辦譯本 - 蓋從欲者、體欲之情、從神者、體神之情、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋從肉體者體肉體之事、從聖神者體聖神之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋從欲者、體欲之情;而從神者、體神之情。
  • Nueva Versión Internacional - Los que viven conforme a la naturaleza pecaminosa fijan la mente en los deseos de tal naturaleza; en cambio, los que viven conforme al Espíritu fijan la mente en los deseos del Espíritu.
  • 현대인의 성경 - 육신을 따라 사는 사람은 육신의 일을 생각하지만 성령님을 따라 사는 사람은 성령님의 일을 생각합니다.
  • Новый Русский Перевод - Живущие по греховной природе думают о том, чего хочет эта природа, а живущие по Духу – о том, чего желает Дух.
  • Восточный перевод - Живущие по греховной природе думают о том, чего хочет эта природа, а живущие по Духу – о том, чего желает Дух.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Живущие по греховной природе думают о том, чего хочет эта природа, а живущие по Духу – о том, чего желает Дух.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Живущие по греховной природе думают о том, чего хочет эта природа, а живущие по Духу – о том, чего желает Дух.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, les hommes livrés à eux-mêmes tendent vers ce qui est conforme à l’homme livré à lui-même. Mais ceux qui ont l’Esprit tendent vers ce qui est conforme à l’Esprit.
  • リビングバイブル - 罪の性質に従っている人は自分を喜ばせようとしますが、聖霊に従って歩む人は、神に喜んでいただこうとします。
  • Nestle Aland 28 - οἱ γὰρ κατὰ σάρκα ὄντες τὰ τῆς σαρκὸς φρονοῦσιν, οἱ δὲ κατὰ πνεῦμα τὰ τοῦ πνεύματος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ γὰρ κατὰ σάρκα ὄντες, τὰ τῆς σαρκὸς φρονοῦσιν; οἱ δὲ κατὰ Πνεῦμα, τὰ τοῦ Πνεύματος.
  • Nova Versão Internacional - Quem vive segundo a carne tem a mente voltada para o que a carne deseja; mas quem vive de acordo com o Espírito tem a mente voltada para o que o Espírito deseja.
  • Hoffnung für alle - Wer von seiner sündigen Natur bestimmt ist, der folgt seinen selbstsüchtigen Wünschen. Wenn aber Gottes Geist uns leitet, richten wir uns nach seinem Willen aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ดำเนินชีวิตตามวิสัยบาปก็ปักใจในสิ่งที่วิสัยบาปต้องการ แต่ผู้ที่ดำเนินชีวิตตามพระวิญญาณก็ปักใจในสิ่งที่พระวิญญาณทรงประสงค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​คน​ที่​ใช้​ชีวิต​ตาม​ฝ่าย​เนื้อหนัง​ก็​ปักใจ​ใน​สิ่ง​ที่​เป็น​ฝ่าย​เนื้อหนัง แต่​คน​ที่​ใช้​ชีวิต​ตาม​ฝ่าย​พระ​วิญญาณ​ก็​ปักใจ​ใน​สิ่ง​ที่​เป็น​ฝ่าย​พระ​วิญญาณ
  • 2 Cô-rinh-tô 10:3 - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:48 - Mọi người trần gian đều có thân thể bằng cát bụi; nhưng người thuộc về trời sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Rô-ma 8:6 - Người chiều theo bản tính tội lỗi sẽ chết nhưng người vâng theo Chúa Thánh Linh sẽ được sống bình an.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:12 - Vì thế, thưa anh chị em, chúng ta chẳng có bổn phận gì đối với bản tính tội lỗi để sống cho xác thịt.
  • Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Mác 8:33 - Chúa Giê-xu quay lại nhìn các môn đệ, và quở Phi-e-rơ: “Lui đi, Sa-tan! Ngươi chỉ suy luận theo quan điểm loài người, chứ không theo ý Đức Chúa Trời.”
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
  • Ga-la-ti 5:25 - Vì Chúa Thánh Linh ban sự sống mới cho chúng ta, nên chúng ta hãy theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
圣经
资源
计划
奉献