Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • 新标点和合本 - 如经上所记: “我们为你的缘故终日被杀; 人看我们如将宰的羊。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如经上所记: “我们为你的缘故终日被杀; 人看我们如将宰的羊。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 如经上所记: “我们为你的缘故终日被杀; 人看我们如将宰的羊。”
  • 当代译本 - 正如圣经上说:“为了你,我们终日出生入死,被视为待宰的羊。”
  • 圣经新译本 - 正如经上所记: “为你的缘故,我们终日面对死亡, 人看我们像待宰的羊。”
  • 中文标准译本 - 正如经上所记: “为你的缘故,我们终日被置于死地, 被看为要宰杀的羊。”
  • 现代标点和合本 - 如经上所记: “我们为你的缘故终日被杀, 人看我们如将宰的羊。”
  • 和合本(拼音版) - 如经上所记: “我们为你的缘故终日被杀, 人看我们如将宰的羊。”
  • New International Version - As it is written: “For your sake we face death all day long; we are considered as sheep to be slaughtered.”
  • New International Reader's Version - It is written, “Because of you, we face death all day long. We are considered as sheep to be killed.” ( Psalm 44:22 )
  • English Standard Version - As it is written, “For your sake we are being killed all the day long; we are regarded as sheep to be slaughtered.”
  • New Living Translation - (As the Scriptures say, “For your sake we are killed every day; we are being slaughtered like sheep.” )
  • Christian Standard Bible - As it is written: Because of you we are being put to death all day long; we are counted as sheep to be slaughtered.
  • New American Standard Bible - Just as it is written: “For Your sake we are killed all day long; We were regarded as sheep to be slaughtered.”
  • New King James Version - As it is written: “For Your sake we are killed all day long; We are accounted as sheep for the slaughter.”
  • Amplified Bible - Just as it is written and forever remains written, “For Your sake we are put to death all day long; We are regarded as sheep for the slaughter.”
  • American Standard Version - Even as it is written, For thy sake we are killed all the day long; We were accounted as sheep for the slaughter.
  • King James Version - As it is written, For thy sake we are killed all the day long; we are accounted as sheep for the slaughter.
  • New English Translation - As it is written, “For your sake we encounter death all day long; we were considered as sheep to be slaughtered.”
  • World English Bible - Even as it is written, “For your sake we are killed all day long. We were accounted as sheep for the slaughter.”
  • 新標點和合本 - 如經上所記: 我們為你的緣故終日被殺; 人看我們如將宰的羊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如經上所記: 「我們為你的緣故終日被殺; 人看我們如將宰的羊。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如經上所記: 「我們為你的緣故終日被殺; 人看我們如將宰的羊。」
  • 當代譯本 - 正如聖經上說:「為了你,我們終日出生入死,被視為待宰的羊。」
  • 聖經新譯本 - 正如經上所記: “為你的緣故,我們終日面對死亡, 人看我們像待宰的羊。”
  • 呂振中譯本 - 是像 經上 所記: 「我們為你的緣故、終日被處死、 看為將被屠宰的羊」麼?
  • 中文標準譯本 - 正如經上所記: 「為你的緣故,我們終日被置於死地, 被看為要宰殺的羊。」
  • 現代標點和合本 - 如經上所記: 「我們為你的緣故終日被殺, 人看我們如將宰的羊。」
  • 文理和合譯本 - 如經云、我儕緣爾終日見殺、視如將宰之羊、
  • 文理委辦譯本 - 如經云、我緣主終日見殺、如羊就死地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如經所載云、我儕緣主、終日見殺、視如將宰之羊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 詩云:『正惟為主故、吾人日見殺;一如屠家羊默默待宰割。』
  • Nueva Versión Internacional - Así está escrito: «Por tu causa siempre nos llevan a la muerte; ¡nos tratan como a ovejas para el matadero!»
  • 현대인의 성경 - 이것은 성경에 “우리가 주를 위해 하루 종일 죽음의 위험을 당하고 도살장의 양 같은 취급을 받습니다” 라고 한 말씀과 같습니다.
  • Новый Русский Перевод - Написано: «Ради Тебя убивают нас всякий день и смотрят на нас, как на овец перед бойней» .
  • Восточный перевод - «Ради Тебя мы постоянно находимся на грани смерти, и смотрят на нас, как на овец перед бойней» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Ради Тебя мы постоянно находимся на грани смерти, и смотрят на нас, как на овец перед бойней» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Ради Тебя мы постоянно находимся на грани смерти, и смотрят на нас, как на овец перед бойней» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il nous arrive ce que dit l’Ecriture : A cause de toi, ╵nous sommes exposés à la mort ╵à longueur de jour. On nous considère ╵comme des moutons ╵destinés à l’abattoir .
  • リビングバイブル - 聖書にこう書いてあるとおりです。 「神のためには、いつでも 死ねる心がまえでいなければならない。 私たちは殺されるのを待つ羊のようだ。」(詩篇44・22)
  • Nestle Aland 28 - καθὼς γέγραπται ὅτι ἕνεκεν σοῦ θανατούμεθα ὅλην τὴν ἡμέραν, ἐλογίσθημεν ὡς πρόβατα σφαγῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς γέγραπται, ὅτι ἕνεκεν σοῦ, θανατούμεθα ὅλην τὴν ἡμέραν; ἐλογίσθημεν ὡς πρόβατα σφαγῆς.
  • Nova Versão Internacional - Como está escrito: “Por amor de ti enfrentamos a morte todos os dias; somos considerados como ovelhas destinadas ao matadouro” .
  • Hoffnung für alle - Man geht wirklich mit uns um, wie es schon in der Heiligen Schrift beschrieben wird: »Weil wir zu dir, Herr, gehören, werden wir überall verfolgt und getötet – wie Schafe werden wir geschlachtet!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่มีเขียนไว้ว่า “เพราะเห็นแก่พระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายเผชิญความตายวันยังค่ำ ข้าพระองค์ทั้งหลายถูกนับว่าเป็นแกะที่จะเอาไปฆ่า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาม​ที่​มี​บันทึก​ไว้​ว่า “พวก​เรา​เผชิญ​ความ​ตาย​เพื่อ​พระ​องค์​ทุก​วัน​เวลา พวก​เรา​ถูก​นับ​ว่า​เป็น​ดั่ง​แกะ​สำหรับ​การ​ประหาร”
交叉引用
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 141:7 - Khi người ta cày đất, xương người ác sẽ bị phân tán nơi cửa mộ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:32 - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
  • Giê-rê-mi 51:40 - “Ta sẽ kéo chúng xuống như chiên con đến hàng làm thịt, như chiên đực và dê bị giết để cúng tế.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:30 - Và tại sao chúng tôi chịu nguy hiểm từng giờ?
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • 新标点和合本 - 如经上所记: “我们为你的缘故终日被杀; 人看我们如将宰的羊。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如经上所记: “我们为你的缘故终日被杀; 人看我们如将宰的羊。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 如经上所记: “我们为你的缘故终日被杀; 人看我们如将宰的羊。”
  • 当代译本 - 正如圣经上说:“为了你,我们终日出生入死,被视为待宰的羊。”
  • 圣经新译本 - 正如经上所记: “为你的缘故,我们终日面对死亡, 人看我们像待宰的羊。”
  • 中文标准译本 - 正如经上所记: “为你的缘故,我们终日被置于死地, 被看为要宰杀的羊。”
  • 现代标点和合本 - 如经上所记: “我们为你的缘故终日被杀, 人看我们如将宰的羊。”
  • 和合本(拼音版) - 如经上所记: “我们为你的缘故终日被杀, 人看我们如将宰的羊。”
  • New International Version - As it is written: “For your sake we face death all day long; we are considered as sheep to be slaughtered.”
  • New International Reader's Version - It is written, “Because of you, we face death all day long. We are considered as sheep to be killed.” ( Psalm 44:22 )
  • English Standard Version - As it is written, “For your sake we are being killed all the day long; we are regarded as sheep to be slaughtered.”
  • New Living Translation - (As the Scriptures say, “For your sake we are killed every day; we are being slaughtered like sheep.” )
  • Christian Standard Bible - As it is written: Because of you we are being put to death all day long; we are counted as sheep to be slaughtered.
  • New American Standard Bible - Just as it is written: “For Your sake we are killed all day long; We were regarded as sheep to be slaughtered.”
  • New King James Version - As it is written: “For Your sake we are killed all day long; We are accounted as sheep for the slaughter.”
  • Amplified Bible - Just as it is written and forever remains written, “For Your sake we are put to death all day long; We are regarded as sheep for the slaughter.”
  • American Standard Version - Even as it is written, For thy sake we are killed all the day long; We were accounted as sheep for the slaughter.
  • King James Version - As it is written, For thy sake we are killed all the day long; we are accounted as sheep for the slaughter.
  • New English Translation - As it is written, “For your sake we encounter death all day long; we were considered as sheep to be slaughtered.”
  • World English Bible - Even as it is written, “For your sake we are killed all day long. We were accounted as sheep for the slaughter.”
  • 新標點和合本 - 如經上所記: 我們為你的緣故終日被殺; 人看我們如將宰的羊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如經上所記: 「我們為你的緣故終日被殺; 人看我們如將宰的羊。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如經上所記: 「我們為你的緣故終日被殺; 人看我們如將宰的羊。」
  • 當代譯本 - 正如聖經上說:「為了你,我們終日出生入死,被視為待宰的羊。」
  • 聖經新譯本 - 正如經上所記: “為你的緣故,我們終日面對死亡, 人看我們像待宰的羊。”
  • 呂振中譯本 - 是像 經上 所記: 「我們為你的緣故、終日被處死、 看為將被屠宰的羊」麼?
  • 中文標準譯本 - 正如經上所記: 「為你的緣故,我們終日被置於死地, 被看為要宰殺的羊。」
  • 現代標點和合本 - 如經上所記: 「我們為你的緣故終日被殺, 人看我們如將宰的羊。」
  • 文理和合譯本 - 如經云、我儕緣爾終日見殺、視如將宰之羊、
  • 文理委辦譯本 - 如經云、我緣主終日見殺、如羊就死地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如經所載云、我儕緣主、終日見殺、視如將宰之羊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 詩云:『正惟為主故、吾人日見殺;一如屠家羊默默待宰割。』
  • Nueva Versión Internacional - Así está escrito: «Por tu causa siempre nos llevan a la muerte; ¡nos tratan como a ovejas para el matadero!»
  • 현대인의 성경 - 이것은 성경에 “우리가 주를 위해 하루 종일 죽음의 위험을 당하고 도살장의 양 같은 취급을 받습니다” 라고 한 말씀과 같습니다.
  • Новый Русский Перевод - Написано: «Ради Тебя убивают нас всякий день и смотрят на нас, как на овец перед бойней» .
  • Восточный перевод - «Ради Тебя мы постоянно находимся на грани смерти, и смотрят на нас, как на овец перед бойней» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Ради Тебя мы постоянно находимся на грани смерти, и смотрят на нас, как на овец перед бойней» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Ради Тебя мы постоянно находимся на грани смерти, и смотрят на нас, как на овец перед бойней» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il nous arrive ce que dit l’Ecriture : A cause de toi, ╵nous sommes exposés à la mort ╵à longueur de jour. On nous considère ╵comme des moutons ╵destinés à l’abattoir .
  • リビングバイブル - 聖書にこう書いてあるとおりです。 「神のためには、いつでも 死ねる心がまえでいなければならない。 私たちは殺されるのを待つ羊のようだ。」(詩篇44・22)
  • Nestle Aland 28 - καθὼς γέγραπται ὅτι ἕνεκεν σοῦ θανατούμεθα ὅλην τὴν ἡμέραν, ἐλογίσθημεν ὡς πρόβατα σφαγῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς γέγραπται, ὅτι ἕνεκεν σοῦ, θανατούμεθα ὅλην τὴν ἡμέραν; ἐλογίσθημεν ὡς πρόβατα σφαγῆς.
  • Nova Versão Internacional - Como está escrito: “Por amor de ti enfrentamos a morte todos os dias; somos considerados como ovelhas destinadas ao matadouro” .
  • Hoffnung für alle - Man geht wirklich mit uns um, wie es schon in der Heiligen Schrift beschrieben wird: »Weil wir zu dir, Herr, gehören, werden wir überall verfolgt und getötet – wie Schafe werden wir geschlachtet!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่มีเขียนไว้ว่า “เพราะเห็นแก่พระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายเผชิญความตายวันยังค่ำ ข้าพระองค์ทั้งหลายถูกนับว่าเป็นแกะที่จะเอาไปฆ่า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาม​ที่​มี​บันทึก​ไว้​ว่า “พวก​เรา​เผชิญ​ความ​ตาย​เพื่อ​พระ​องค์​ทุก​วัน​เวลา พวก​เรา​ถูก​นับ​ว่า​เป็น​ดั่ง​แกะ​สำหรับ​การ​ประหาร”
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 141:7 - Khi người ta cày đất, xương người ác sẽ bị phân tán nơi cửa mộ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:32 - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
  • Giê-rê-mi 51:40 - “Ta sẽ kéo chúng xuống như chiên con đến hàng làm thịt, như chiên đực và dê bị giết để cúng tế.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:30 - Và tại sao chúng tôi chịu nguy hiểm từng giờ?
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
圣经
资源
计划
奉献