Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • 新标点和合本 - 但我们若盼望那所不见的,就必忍耐等候。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我们若盼望那看不见的,我们就耐心等候。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我们若盼望那看不见的,我们就耐心等候。
  • 当代译本 - 但我们若盼望那尚未看见的,就会忍耐等候。
  • 圣经新译本 - 但如果我们盼望没有看见的,就会耐心地热切期待。
  • 中文标准译本 - 但如果我们盼望那看不见的,就要藉着忍耐来热切等待。
  • 现代标点和合本 - 但我们若盼望那所不见的,就必忍耐等候。
  • 和合本(拼音版) - 但我们若盼望那所不见的,就必忍耐等候。
  • New International Version - But if we hope for what we do not yet have, we wait for it patiently.
  • New International Reader's Version - We hope for what we don’t have yet. So we are patient as we wait for it.
  • English Standard Version - But if we hope for what we do not see, we wait for it with patience.
  • New Living Translation - But if we look forward to something we don’t yet have, we must wait patiently and confidently.)
  • Christian Standard Bible - Now if we hope for what we do not see, we eagerly wait for it with patience.
  • New American Standard Bible - But if we hope for what we do not see, through perseverance we wait eagerly for it.
  • New King James Version - But if we hope for what we do not see, we eagerly wait for it with perseverance.
  • Amplified Bible - But if we hope for what we do not see, we wait eagerly for it with patience and composure.
  • American Standard Version - But if we hope for that which we see not, then do we with patience wait for it.
  • King James Version - But if we hope for that we see not, then do we with patience wait for it.
  • New English Translation - But if we hope for what we do not see, we eagerly wait for it with endurance.
  • World English Bible - But if we hope for that which we don’t see, we wait for it with patience.
  • 新標點和合本 - 但我們若盼望那所不見的,就必忍耐等候。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我們若盼望那看不見的,我們就耐心等候。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我們若盼望那看不見的,我們就耐心等候。
  • 當代譯本 - 但我們若盼望那尚未看見的,就會忍耐等候。
  • 聖經新譯本 - 但如果我們盼望沒有看見的,就會耐心地熱切期待。
  • 呂振中譯本 - 但我們若盼望所未看見的,就必堅忍切候着。
  • 中文標準譯本 - 但如果我們盼望那看不見的,就要藉著忍耐來熱切等待。
  • 現代標點和合本 - 但我們若盼望那所不見的,就必忍耐等候。
  • 文理和合譯本 - 然我儕望所未見者、則忍以待之、○
  • 文理委辦譯本 - 所望未得、則忍以待、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若所望尚未得、則忍以待之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正惟不見、故渴望之、且堅忍熱烈而期待之也。
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si esperamos lo que todavía no tenemos, en la espera mostramos nuestra constancia.
  • 현대인의 성경 - 만일 우리가 보지 못하는 것을 바란다면 참고 그것을 기다려야 할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы надеемся на то, чего не видим, и терпеливо этого ожидаем.
  • Восточный перевод - Мы надеемся на то, чего не видим, и терпеливо этого ожидаем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы надеемся на то, чего не видим, и терпеливо этого ожидаем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы надеемся на то, чего не видим, и терпеливо этого ожидаем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si nous ne voyons pas ce que nous espérons, nous l’attendons avec persévérance.
  • リビングバイブル - しかし、まだ起こっていないことを待たなければならないのなら、忍耐をもって、確信して待ち望むのです。
  • Nestle Aland 28 - εἰ δὲ ὃ οὐ βλέπομεν ἐλπίζομεν, δι’ ὑπομονῆς ἀπεκδεχόμεθα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ ὃ οὐ βλέπομεν, ἐλπίζομεν, δι’ ὑπομονῆς ἀπεκδεχόμεθα.
  • Nova Versão Internacional - Mas, se esperamos o que ainda não vemos, aguardamo-lo pacientemente.
  • Hoffnung für alle - Hoffen wir aber auf etwas, das wir noch nicht sehen können, dann warten wir zuversichtlich darauf, dass es sich erfüllt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าเราหวังในสิ่งที่เรายังไม่มี เราย่อมรอคอยสิ่งนั้นด้วยความอดทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​เรา​หวัง​ใน​สิ่ง​ที่​เรา​ไม่​เห็น เรา​ก็​จะ​รอ​ด้วย​ความ​อดทน
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Thi Thiên 37:8 - Hãy kìm hãm cơn nóng nảy! Hãy xoay khỏi cơn giận cuồng! Đừng để mất sự bình tĩnh— vì nó dẫn con vào điều ác!
  • Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Cầu Chúa cho lòng anh chị em đeo đuổi tình yêu thương của Đức Chúa Trời và đức kiên nhẫn của Chúa Cứu Thế.
  • Sáng Thế Ký 49:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • Thi Thiên 130:5 - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
  • Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Rô-ma 12:12 - Hãy vui mừng trong niềm hy vọng. Nhẫn nại trong lúc hoạn nạn, và bền lòng cầu nguyện.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • 新标点和合本 - 但我们若盼望那所不见的,就必忍耐等候。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我们若盼望那看不见的,我们就耐心等候。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我们若盼望那看不见的,我们就耐心等候。
  • 当代译本 - 但我们若盼望那尚未看见的,就会忍耐等候。
  • 圣经新译本 - 但如果我们盼望没有看见的,就会耐心地热切期待。
  • 中文标准译本 - 但如果我们盼望那看不见的,就要藉着忍耐来热切等待。
  • 现代标点和合本 - 但我们若盼望那所不见的,就必忍耐等候。
  • 和合本(拼音版) - 但我们若盼望那所不见的,就必忍耐等候。
  • New International Version - But if we hope for what we do not yet have, we wait for it patiently.
  • New International Reader's Version - We hope for what we don’t have yet. So we are patient as we wait for it.
  • English Standard Version - But if we hope for what we do not see, we wait for it with patience.
  • New Living Translation - But if we look forward to something we don’t yet have, we must wait patiently and confidently.)
  • Christian Standard Bible - Now if we hope for what we do not see, we eagerly wait for it with patience.
  • New American Standard Bible - But if we hope for what we do not see, through perseverance we wait eagerly for it.
  • New King James Version - But if we hope for what we do not see, we eagerly wait for it with perseverance.
  • Amplified Bible - But if we hope for what we do not see, we wait eagerly for it with patience and composure.
  • American Standard Version - But if we hope for that which we see not, then do we with patience wait for it.
  • King James Version - But if we hope for that we see not, then do we with patience wait for it.
  • New English Translation - But if we hope for what we do not see, we eagerly wait for it with endurance.
  • World English Bible - But if we hope for that which we don’t see, we wait for it with patience.
  • 新標點和合本 - 但我們若盼望那所不見的,就必忍耐等候。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我們若盼望那看不見的,我們就耐心等候。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我們若盼望那看不見的,我們就耐心等候。
  • 當代譯本 - 但我們若盼望那尚未看見的,就會忍耐等候。
  • 聖經新譯本 - 但如果我們盼望沒有看見的,就會耐心地熱切期待。
  • 呂振中譯本 - 但我們若盼望所未看見的,就必堅忍切候着。
  • 中文標準譯本 - 但如果我們盼望那看不見的,就要藉著忍耐來熱切等待。
  • 現代標點和合本 - 但我們若盼望那所不見的,就必忍耐等候。
  • 文理和合譯本 - 然我儕望所未見者、則忍以待之、○
  • 文理委辦譯本 - 所望未得、則忍以待、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若所望尚未得、則忍以待之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正惟不見、故渴望之、且堅忍熱烈而期待之也。
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si esperamos lo que todavía no tenemos, en la espera mostramos nuestra constancia.
  • 현대인의 성경 - 만일 우리가 보지 못하는 것을 바란다면 참고 그것을 기다려야 할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы надеемся на то, чего не видим, и терпеливо этого ожидаем.
  • Восточный перевод - Мы надеемся на то, чего не видим, и терпеливо этого ожидаем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы надеемся на то, чего не видим, и терпеливо этого ожидаем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы надеемся на то, чего не видим, и терпеливо этого ожидаем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si nous ne voyons pas ce que nous espérons, nous l’attendons avec persévérance.
  • リビングバイブル - しかし、まだ起こっていないことを待たなければならないのなら、忍耐をもって、確信して待ち望むのです。
  • Nestle Aland 28 - εἰ δὲ ὃ οὐ βλέπομεν ἐλπίζομεν, δι’ ὑπομονῆς ἀπεκδεχόμεθα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ ὃ οὐ βλέπομεν, ἐλπίζομεν, δι’ ὑπομονῆς ἀπεκδεχόμεθα.
  • Nova Versão Internacional - Mas, se esperamos o que ainda não vemos, aguardamo-lo pacientemente.
  • Hoffnung für alle - Hoffen wir aber auf etwas, das wir noch nicht sehen können, dann warten wir zuversichtlich darauf, dass es sich erfüllt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าเราหวังในสิ่งที่เรายังไม่มี เราย่อมรอคอยสิ่งนั้นด้วยความอดทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​เรา​หวัง​ใน​สิ่ง​ที่​เรา​ไม่​เห็น เรา​ก็​จะ​รอ​ด้วย​ความ​อดทน
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Thi Thiên 37:8 - Hãy kìm hãm cơn nóng nảy! Hãy xoay khỏi cơn giận cuồng! Đừng để mất sự bình tĩnh— vì nó dẫn con vào điều ác!
  • Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Cầu Chúa cho lòng anh chị em đeo đuổi tình yêu thương của Đức Chúa Trời và đức kiên nhẫn của Chúa Cứu Thế.
  • Sáng Thế Ký 49:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • Thi Thiên 130:5 - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
  • Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Rô-ma 12:12 - Hãy vui mừng trong niềm hy vọng. Nhẫn nại trong lúc hoạn nạn, và bền lòng cầu nguyện.
圣经
资源
计划
奉献