逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vạn vật đã lệ thuộc sự rủa sả của Đức Chúa Trời. Dù không muốn, nhưng do Đấng muốn chúng lệ thuộc, với hy vọng,
- 新标点和合本 - 因为受造之物服在虚空之下,不是自己愿意,乃是因那叫他如此的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为受造之物屈服在虚空之下,不是自己愿意,而是因那使它屈服的叫它如此。但受造之物仍然指望从败坏的辖制下得释放,得享上帝儿女荣耀的自由。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为受造之物屈服在虚空之下,不是自己愿意,而是因那使它屈服的叫它如此。但受造之物仍然指望从败坏的辖制下得释放,得享 神儿女荣耀的自由。
- 当代译本 - 因为受造之物处在虚空之下并非出于情愿,而是出于上帝的旨意。
- 圣经新译本 - 因为被造的万物服在虚空之下,不是自己愿意这样,而是由于使它屈服的那一位;
- 中文标准译本 - 因为被造之物屈从在虚妄之下,并不是出于自愿,而是出于使它屈从的那一位;
- 现代标点和合本 - 因为受造之物服在虚空之下,不是自己愿意,乃是因那叫他如此的;
- 和合本(拼音版) - 因为受造之物服在虚空之下,不是自己愿意,乃是因那叫他如此的。
- New International Version - For the creation was subjected to frustration, not by its own choice, but by the will of the one who subjected it, in hope
- New International Reader's Version - The created world was held back from fulfilling its purpose. But this was not the result of its own choice. It was planned that way by the one who held it back. God planned
- English Standard Version - For the creation was subjected to futility, not willingly, but because of him who subjected it, in hope
- New Living Translation - Against its will, all creation was subjected to God’s curse. But with eager hope,
- Christian Standard Bible - For the creation was subjected to futility — not willingly, but because of him who subjected it — in the hope
- New American Standard Bible - For the creation was subjected to futility, not willingly, but because of Him who subjected it, in hope
- New King James Version - For the creation was subjected to futility, not willingly, but because of Him who subjected it in hope;
- Amplified Bible - For the creation was subjected to frustration and futility, not willingly [because of some intentional fault on its part], but by the will of Him who subjected it, in hope
- American Standard Version - For the creation was subjected to vanity, not of its own will, but by reason of him who subjected it, in hope
- King James Version - For the creature was made subject to vanity, not willingly, but by reason of him who hath subjected the same in hope,
- New English Translation - For the creation was subjected to futility – not willingly but because of God who subjected it – in hope
- World English Bible - For the creation was subjected to vanity, not of its own will, but because of him who subjected it, in hope
- 新標點和合本 - 因為受造之物服在虛空之下,不是自己願意,乃是因那叫他如此的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為受造之物屈服在虛空之下,不是自己願意,而是因那使它屈服的叫它如此。但受造之物仍然指望從敗壞的轄制下得釋放,得享上帝兒女榮耀的自由。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為受造之物屈服在虛空之下,不是自己願意,而是因那使它屈服的叫它如此。但受造之物仍然指望從敗壞的轄制下得釋放,得享 神兒女榮耀的自由。
- 當代譯本 - 因為受造之物處在虛空之下並非出於情願,而是出於上帝的旨意。
- 聖經新譯本 - 因為被造的萬物服在虛空之下,不是自己願意這樣,而是由於使它屈服的那一位;
- 呂振中譯本 - 被創造之物服在徒勞挫折之下、不是自願的,乃是因那叫 它 服在指望中者 的旨意 ;
- 中文標準譯本 - 因為被造之物屈從在虛妄之下,並不是出於自願,而是出於使它屈從的那一位;
- 現代標點和合本 - 因為受造之物服在虛空之下,不是自己願意,乃是因那叫他如此的;
- 文理和合譯本 - 蓋受造之物服於虛、非其本願、因服之者之故耳、
- 文理委辦譯本 - 萬物歸於虛、非其心、蓋有使之者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬物歸於虛、非其所願、乃有使之者、然仍有望、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫芸芸眾生、迄今屈伏於無常之下、非出自願、有制之者耳。
- Nueva Versión Internacional - porque fue sometida a la frustración. Esto no sucedió por su propia voluntad, sino por la del que así lo dispuso. Pero queda la firme esperanza
- 현대인의 성경 - 피조물이 헛된 것에 복종한 것은 스스로 한 것이 아니라 하나님께서 그렇게 하신 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Потому что творение было подчинено бессмысленности существования не по своей воле, а по воле Того, Кто подчинил его . Но у творения есть надежда на
- Восточный перевод - потому что всё творение было подчинено состоянию безысходности не по своей воле, а по воле Того, Кто подчинил его . Но у творения есть надежда на
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что всё творение было подчинено состоянию безысходности не по своей воле, а по воле Того, Кто подчинил его . Но у творения есть надежда на
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что всё творение было подчинено состоянию безысходности не по своей воле, а по воле Того, Кто подчинил его . Но у творения есть надежда на
- La Bible du Semeur 2015 - Car la création tout entière a été réduite à une condition bien dérisoire ; cela ne s’est pas produit de son gré, mais à cause de celui qui l’y a soumise. Il lui a toutefois donné une espérance :
- リビングバイブル - その日には、罪、死、腐敗など〔この世界は今、神の命令により、不本意ながらこれらのものに支配されていますが〕は跡形もなく消え去り、この世界は、神の子どもたちが喜びをもって味わうことができる、罪からの輝かしい解放にあずかるからです。
- Nestle Aland 28 - τῇ γὰρ ματαιότητι ἡ κτίσις ὑπετάγη, οὐχ ἑκοῦσα ἀλλὰ διὰ τὸν ὑποτάξαντα, ἐφ’ ἑλπίδι
- unfoldingWord® Greek New Testament - τῇ γὰρ ματαιότητι, ἡ κτίσις ὑπετάγη, οὐχ ἑκοῦσα, ἀλλὰ διὰ τὸν ὑποτάξαντα, ἐφ’ ἑλπίδι
- Nova Versão Internacional - Pois ela foi submetida à inutilidade, não pela sua própria escolha, mas por causa da vontade daquele que a sujeitou, na esperança
- Hoffnung für alle - Ohne eigenes Verschulden sind alle Geschöpfe der Vergänglichkeit ausgeliefert, weil Gott es so bestimmt hat. Aber er hat ihnen die Hoffnung gegeben,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสรรพสิ่งที่พระเจ้าทรงสร้างได้ถูกทำให้ผิดเพี้ยนไร้ค่าไป ไม่ใช่โดยความสมัครใจของมันเอง แต่โดยความตั้งใจของผู้ที่บังคับให้มันต้องตกอยู่ในภาวะดังกล่าว ด้วยมีความหวัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าสรรพสิ่งที่พระเจ้าสร้างขึ้น ถูกกำหนดให้อยู่ในสภาพที่ไร้ประโยชน์ มิใช่ว่าสิ่งเหล่านั้นต้องการเป็นไปตามสภาพแบบนั้น แต่เพราะพระองค์ตั้งใจให้เป็นไป โดยมีความหวังว่า
交叉引用
- Gióp 12:6 - Còn kẻ trộm cướp được hưng thịnh, và người chọc giận Đức Chúa Trời sống an vui— lại được Đức Chúa Trời gìn giữ trong tay Ngài.
- Gióp 12:7 - Hãy hỏi loài thú, và chúng sẽ dạy anh. Hỏi loài chim, và chim sẽ trả lời.
- Gióp 12:8 - Hãy hỏi đất, và đất sẽ hướng dẫn. Hãy để loài cá trong đại dương nói với anh.
- Gióp 12:9 - Vì tất cả chúng đều biết rằng thảm họa của tôi đến từ tay Chúa Hằng Hữu.
- Gióp 12:10 - Vì hồn mọi sinh vật trong tay Chúa, và cả hơi thở của con người.
- Sáng Thế Ký 6:13 - Đức Chúa Trời phán cùng Nô-ê: “Ta quyết định hủy diệt loài người, vì mặt đất đầy dẫy tội ác do chúng nó gây ra. Phải, Ta sẽ xóa sạch loài người khỏi mặt địa cầu!
- Giê-rê-mi 12:11 - Chúng đã làm đất ấy ra hoang tàn; Ta nghe tiếng nó khóc than rên rỉ. Khắp đất điêu tàn, không một ai lưu ý.
- Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
- Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
- Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
- Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
- Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
- Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
- Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
- Truyền Đạo 1:2 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều vô nghĩa! Hoàn toàn vô nghĩa!”
- Rô-ma 8:22 - Mãi đến ngày nay, vạn vật đều rên rỉ quằn quại vì đau đớn quá đỗi.
- Sáng Thế Ký 5:29 - Ông đặt tên con là Nô-ê, và nói: “Nó sẽ an ủi chúng ta lúc lao động và nhọc nhằn, vì đất đã bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa, bắt tay ta phải làm.”
- Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
- Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
- Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”