Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 圣灵与我们的心同证我们是 神的儿女;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 圣灵自己与我们的灵一同见证我们是上帝的儿女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 圣灵自己与我们的灵一同见证我们是 神的儿女。
  • 当代译本 - 圣灵亲自与我们的心一同见证我们是上帝的儿女。
  • 圣经新译本 - 圣灵亲自和我们的灵一同证明我们是 神的儿女。
  • 中文标准译本 - 圣灵亲自与我们的灵一同作证:我们是神的儿女。
  • 现代标点和合本 - 圣灵与我们的心同证我们是神的儿女。
  • 和合本(拼音版) - 圣灵与我们的心同证我们是上帝的儿女;
  • New International Version - The Spirit himself testifies with our spirit that we are God’s children.
  • New International Reader's Version - The Spirit himself joins with our spirits. Together they tell us that we are God’s children.
  • English Standard Version - The Spirit himself bears witness with our spirit that we are children of God,
  • New Living Translation - For his Spirit joins with our spirit to affirm that we are God’s children.
  • Christian Standard Bible - The Spirit himself testifies together with our spirit that we are God’s children,
  • New American Standard Bible - The Spirit Himself testifies with our spirit that we are children of God,
  • New King James Version - The Spirit Himself bears witness with our spirit that we are children of God,
  • Amplified Bible - The Spirit Himself testifies and confirms together with our spirit [assuring us] that we [believers] are children of God.
  • American Standard Version - The Spirit himself beareth witness with our spirit, that we are children of God:
  • King James Version - The Spirit itself beareth witness with our spirit, that we are the children of God:
  • New English Translation - The Spirit himself bears witness to our spirit that we are God’s children.
  • World English Bible - The Spirit himself testifies with our spirit that we are children of God;
  • 新標點和合本 - 聖靈與我們的心同證我們是神的兒女;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聖靈自己與我們的靈一同見證我們是上帝的兒女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聖靈自己與我們的靈一同見證我們是 神的兒女。
  • 當代譯本 - 聖靈親自與我們的心一同見證我們是上帝的兒女。
  • 聖經新譯本 - 聖靈親自和我們的靈一同證明我們是 神的兒女。
  • 呂振中譯本 - 聖靈自己、和我們的靈一同作證我們乃是上帝的兒女。
  • 中文標準譯本 - 聖靈親自與我們的靈一同作證:我們是神的兒女。
  • 現代標點和合本 - 聖靈與我們的心同證我們是神的兒女。
  • 文理和合譯本 - 聖神與我神共證我儕為上帝子、
  • 文理委辦譯本 - 即神在我心、證吾人為上帝子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此神與我心、 或作此神與我神 同證我儕為天主之子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即聖神亦與吾人之神魂、同證吾人之為天主兒女焉。
  • Nueva Versión Internacional - El Espíritu mismo le asegura a nuestro espíritu que somos hijos de Dios.
  • 현대인의 성경 - 바로 그 성령님이 우리 영과 함께 우리가 하나님의 자녀라는 사실을 증거하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Дух Божий свидетельствует вместе с нашим духом о том, что мы дети Божьи.
  • Восточный перевод - Дух Всевышнего свидетельствует вместе с нашим духом о том, что мы дети Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух Аллаха свидетельствует вместе с нашим духом о том, что мы дети Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух Всевышнего свидетельствует вместе с нашим духом о том, что мы дети Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit Saint lui-même témoigne à notre esprit que nous sommes enfants de Dieu.
  • リビングバイブル - というのは、御霊が私たちに、あなたがたはほんとうに神の子どもであると語ってくださるからです。
  • Nestle Aland 28 - αὐτὸ τὸ πνεῦμα συμμαρτυρεῖ τῷ πνεύματι ἡμῶν ὅτι ἐσμὲν τέκνα θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτὸ τὸ Πνεῦμα συνμαρτυρεῖ τῷ Πνεύματι ἡμῶν, ὅτι ἐσμὲν τέκνα Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - O próprio Espírito testemunha ao nosso espírito que somos filhos de Deus.
  • Hoffnung für alle - Gottes Geist selbst gibt uns die innere Gewissheit, dass wir Gottes Kinder sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณเองทรงยืนยันร่วมกับวิญญาณจิตของเรา ว่าเราเป็นบุตรของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​เอง​ได้​เป็น​พยาน​ต่อ​วิญญาณ​ของ​เรา​ว่า เรา​เป็น​บรรดา​บุตร​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
  • 1 Giăng 3:22 - và nhận được mọi điều chúng ta cầu xin, vì chúng ta vâng phục Ngài và làm mọi điều vui lòng Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:5 - Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều ấy cho chúng ta; Ngài bảo đảm bằng cách ban Chúa Thánh Linh trong lòng chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 圣灵与我们的心同证我们是 神的儿女;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 圣灵自己与我们的灵一同见证我们是上帝的儿女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 圣灵自己与我们的灵一同见证我们是 神的儿女。
  • 当代译本 - 圣灵亲自与我们的心一同见证我们是上帝的儿女。
  • 圣经新译本 - 圣灵亲自和我们的灵一同证明我们是 神的儿女。
  • 中文标准译本 - 圣灵亲自与我们的灵一同作证:我们是神的儿女。
  • 现代标点和合本 - 圣灵与我们的心同证我们是神的儿女。
  • 和合本(拼音版) - 圣灵与我们的心同证我们是上帝的儿女;
  • New International Version - The Spirit himself testifies with our spirit that we are God’s children.
  • New International Reader's Version - The Spirit himself joins with our spirits. Together they tell us that we are God’s children.
  • English Standard Version - The Spirit himself bears witness with our spirit that we are children of God,
  • New Living Translation - For his Spirit joins with our spirit to affirm that we are God’s children.
  • Christian Standard Bible - The Spirit himself testifies together with our spirit that we are God’s children,
  • New American Standard Bible - The Spirit Himself testifies with our spirit that we are children of God,
  • New King James Version - The Spirit Himself bears witness with our spirit that we are children of God,
  • Amplified Bible - The Spirit Himself testifies and confirms together with our spirit [assuring us] that we [believers] are children of God.
  • American Standard Version - The Spirit himself beareth witness with our spirit, that we are children of God:
  • King James Version - The Spirit itself beareth witness with our spirit, that we are the children of God:
  • New English Translation - The Spirit himself bears witness to our spirit that we are God’s children.
  • World English Bible - The Spirit himself testifies with our spirit that we are children of God;
  • 新標點和合本 - 聖靈與我們的心同證我們是神的兒女;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聖靈自己與我們的靈一同見證我們是上帝的兒女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聖靈自己與我們的靈一同見證我們是 神的兒女。
  • 當代譯本 - 聖靈親自與我們的心一同見證我們是上帝的兒女。
  • 聖經新譯本 - 聖靈親自和我們的靈一同證明我們是 神的兒女。
  • 呂振中譯本 - 聖靈自己、和我們的靈一同作證我們乃是上帝的兒女。
  • 中文標準譯本 - 聖靈親自與我們的靈一同作證:我們是神的兒女。
  • 現代標點和合本 - 聖靈與我們的心同證我們是神的兒女。
  • 文理和合譯本 - 聖神與我神共證我儕為上帝子、
  • 文理委辦譯本 - 即神在我心、證吾人為上帝子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此神與我心、 或作此神與我神 同證我儕為天主之子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即聖神亦與吾人之神魂、同證吾人之為天主兒女焉。
  • Nueva Versión Internacional - El Espíritu mismo le asegura a nuestro espíritu que somos hijos de Dios.
  • 현대인의 성경 - 바로 그 성령님이 우리 영과 함께 우리가 하나님의 자녀라는 사실을 증거하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Дух Божий свидетельствует вместе с нашим духом о том, что мы дети Божьи.
  • Восточный перевод - Дух Всевышнего свидетельствует вместе с нашим духом о том, что мы дети Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух Аллаха свидетельствует вместе с нашим духом о том, что мы дети Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух Всевышнего свидетельствует вместе с нашим духом о том, что мы дети Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit Saint lui-même témoigne à notre esprit que nous sommes enfants de Dieu.
  • リビングバイブル - というのは、御霊が私たちに、あなたがたはほんとうに神の子どもであると語ってくださるからです。
  • Nestle Aland 28 - αὐτὸ τὸ πνεῦμα συμμαρτυρεῖ τῷ πνεύματι ἡμῶν ὅτι ἐσμὲν τέκνα θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτὸ τὸ Πνεῦμα συνμαρτυρεῖ τῷ Πνεύματι ἡμῶν, ὅτι ἐσμὲν τέκνα Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - O próprio Espírito testemunha ao nosso espírito que somos filhos de Deus.
  • Hoffnung für alle - Gottes Geist selbst gibt uns die innere Gewissheit, dass wir Gottes Kinder sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณเองทรงยืนยันร่วมกับวิญญาณจิตของเรา ว่าเราเป็นบุตรของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​เอง​ได้​เป็น​พยาน​ต่อ​วิญญาณ​ของ​เรา​ว่า เรา​เป็น​บรรดา​บุตร​ของ​พระ​เจ้า
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
  • 1 Giăng 3:22 - và nhận được mọi điều chúng ta cầu xin, vì chúng ta vâng phục Ngài và làm mọi điều vui lòng Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:5 - Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều ấy cho chúng ta; Ngài bảo đảm bằng cách ban Chúa Thánh Linh trong lòng chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
圣经
资源
计划
奉献