Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em cũng vậy, phải kể mình thật chết về tội lỗi và sống cho Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 这样,你们向罪也当看自己是死的;向 神在基督耶稣里,却当看自己是活的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,你们也要看自己对罪是死的,在基督耶稣里对上帝却是活的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,你们也要看自己对罪是死的,在基督耶稣里对 神却是活的。
  • 当代译本 - 同样,你们在基督耶稣里应当看自己是向罪死了,向上帝活着。
  • 圣经新译本 - 你们也应当这样,向罪算自己是死的,在基督耶稣里,向 神却是活的。
  • 中文标准译本 - 照样,你们就当看自己向罪是死的,但在 基督耶稣里向神却是活的。
  • 现代标点和合本 - 这样,你们向罪也当看自己是死的;向神,在基督耶稣里,却当看自己是活的。
  • 和合本(拼音版) - 这样,你们向罪也当看自己是死的;向上帝在基督耶稣里,却当看自己是活的。
  • New International Version - In the same way, count yourselves dead to sin but alive to God in Christ Jesus.
  • New International Reader's Version - In the same way, consider yourselves to be dead as far as sin is concerned. Now you believe in Christ Jesus. So consider yourselves to be alive as far as God is concerned.
  • English Standard Version - So you also must consider yourselves dead to sin and alive to God in Christ Jesus.
  • New Living Translation - So you also should consider yourselves to be dead to the power of sin and alive to God through Christ Jesus.
  • Christian Standard Bible - So, you too consider yourselves dead to sin and alive to God in Christ Jesus.
  • New American Standard Bible - So you too, consider yourselves to be dead to sin, but alive to God in Christ Jesus.
  • New King James Version - Likewise you also, reckon yourselves to be dead indeed to sin, but alive to God in Christ Jesus our Lord.
  • Amplified Bible - Even so, consider yourselves to be dead to sin [and your relationship to it broken], but alive to God [in unbroken fellowship with Him] in Christ Jesus.
  • American Standard Version - Even so reckon ye also yourselves to be dead unto sin, but alive unto God in Christ Jesus.
  • King James Version - Likewise reckon ye also yourselves to be dead indeed unto sin, but alive unto God through Jesus Christ our Lord.
  • New English Translation - So you too consider yourselves dead to sin, but alive to God in Christ Jesus.
  • World English Bible - Thus consider yourselves also to be dead to sin, but alive to God in Christ Jesus our Lord.
  • 新標點和合本 - 這樣,你們向罪也當看自己是死的;向神在基督耶穌裏,卻當看自己是活的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,你們也要看自己對罪是死的,在基督耶穌裏對上帝卻是活的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,你們也要看自己對罪是死的,在基督耶穌裏對 神卻是活的。
  • 當代譯本 - 同樣,你們在基督耶穌裡應當看自己是向罪死了,向上帝活著。
  • 聖經新譯本 - 你們也應當這樣,向罪算自己是死的,在基督耶穌裡,向 神卻是活的。
  • 呂振中譯本 - 你們也是這樣:你們在基督耶穌裏、應當算自己向罪為死的,向上帝為活的。
  • 中文標準譯本 - 照樣,你們就當看自己向罪是死的,但在 基督耶穌裡向神卻是活的。
  • 現代標點和合本 - 這樣,你們向罪也當看自己是死的;向神,在基督耶穌裡,卻當看自己是活的。
  • 文理和合譯本 - 如是、爾曹於基督耶穌中、宜自視為罪而死、為上帝而生也、○
  • 文理委辦譯本 - 如是、爾曹賴吾主耶穌 基督、可謂已死以絕罪、生以事上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是爾曹賴我主耶穌基督、當視己為罪而死、為天主而生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故爾等亦當思所以仰體耶穌基督、死於罪而活於天主。
  • Nueva Versión Internacional - De la misma manera, también ustedes considérense muertos al pecado, pero vivos para Dios en Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 여러분도 죄에 대해서는 죽은 사람이지만 하나님을 위해서는 그리스도 예수님 안에서 살아 있다고 여기십시오.
  • Новый Русский Перевод - Так же и вы смотрите на себя, как на мертвых для греха, но живых для Бога в Иисусе Христе.
  • Восточный перевод - Так же и вы смотрите на себя как на мёртвых для греха, но живых для Всевышнего в единении с Исой Масихом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так же и вы смотрите на себя как на мёртвых для греха, но живых для Аллаха в единении с Исой аль-Масихом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так же и вы смотрите на себя как на мёртвых для греха, но живых для Всевышнего в единении с Исо Масехом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, vous aussi, considérez-vous comme morts pour le péché, et comme vivants pour Dieu dans l’union avec Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - ですから、あなたがたの古い罪の性質も、罪に対して死んだもの、反応しなくなったものとみなしなさい。そして、その代わりに、私たちの主イエス・キリストに結ばれ、神に対して生きる者、神の御声に敏感に応答する者となりなさい。
  • Nestle Aland 28 - οὕτως καὶ ὑμεῖς λογίζεσθε ἑαυτοὺς [εἶναι] νεκροὺς μὲν τῇ ἁμαρτίᾳ ζῶντας δὲ τῷ θεῷ ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως καὶ ὑμεῖς, λογίζεσθε ἑαυτοὺς εἶναι νεκροὺς μὲν τῇ ἁμαρτίᾳ, ζῶντας δὲ τῷ Θεῷ ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Da mesma forma, considerem-se mortos para o pecado, mas vivos para Deus em Cristo Jesus.
  • Hoffnung für alle - Das gilt genauso für euch, und daran müsst ihr festhalten: Ihr seid tot für die Sünde und lebt nun für Gott, der euch durch Jesus Christus das neue Leben gegeben hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในทำนองเดียวกันจงถือว่าตัวท่านเองตายต่อบาปและมีชีวิตอยู่เพื่อพระเจ้าในพระเยซูคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วิธี​เดียวกัน​คือ จง​นับ​ว่า​ตัว​ท่าน​ตาย​ต่อ​บาป และ​มี​ชีวิต​เพื่อ​พระ​เจ้า ใน​พระ​เยซู​คริสต์
交叉引用
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 16:27 - Nguyền vinh quang vĩnh viễn quy về Đức Chúa Trời duy nhất, qua Chúa Cứu Thế Giê-xu. A-men.
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Ga-la-ti 2:19 - Vì bởi luật pháp, tôi đã chết đối với luật pháp để sống cho Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Rô-ma 8:18 - Tôi nghĩ rằng khổ đau hiện tại thật quá nhỏ mọn và ngắn ngủi so với vinh quang lớn lao đời đời của chúng ta trong tương lai.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • Rô-ma 6:2 - Tuyệt đối không! Chúng ta đã chết về tội lỗi, lẽ nào còn sống trong tội lỗi nữa!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em cũng vậy, phải kể mình thật chết về tội lỗi và sống cho Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 这样,你们向罪也当看自己是死的;向 神在基督耶稣里,却当看自己是活的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,你们也要看自己对罪是死的,在基督耶稣里对上帝却是活的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,你们也要看自己对罪是死的,在基督耶稣里对 神却是活的。
  • 当代译本 - 同样,你们在基督耶稣里应当看自己是向罪死了,向上帝活着。
  • 圣经新译本 - 你们也应当这样,向罪算自己是死的,在基督耶稣里,向 神却是活的。
  • 中文标准译本 - 照样,你们就当看自己向罪是死的,但在 基督耶稣里向神却是活的。
  • 现代标点和合本 - 这样,你们向罪也当看自己是死的;向神,在基督耶稣里,却当看自己是活的。
  • 和合本(拼音版) - 这样,你们向罪也当看自己是死的;向上帝在基督耶稣里,却当看自己是活的。
  • New International Version - In the same way, count yourselves dead to sin but alive to God in Christ Jesus.
  • New International Reader's Version - In the same way, consider yourselves to be dead as far as sin is concerned. Now you believe in Christ Jesus. So consider yourselves to be alive as far as God is concerned.
  • English Standard Version - So you also must consider yourselves dead to sin and alive to God in Christ Jesus.
  • New Living Translation - So you also should consider yourselves to be dead to the power of sin and alive to God through Christ Jesus.
  • Christian Standard Bible - So, you too consider yourselves dead to sin and alive to God in Christ Jesus.
  • New American Standard Bible - So you too, consider yourselves to be dead to sin, but alive to God in Christ Jesus.
  • New King James Version - Likewise you also, reckon yourselves to be dead indeed to sin, but alive to God in Christ Jesus our Lord.
  • Amplified Bible - Even so, consider yourselves to be dead to sin [and your relationship to it broken], but alive to God [in unbroken fellowship with Him] in Christ Jesus.
  • American Standard Version - Even so reckon ye also yourselves to be dead unto sin, but alive unto God in Christ Jesus.
  • King James Version - Likewise reckon ye also yourselves to be dead indeed unto sin, but alive unto God through Jesus Christ our Lord.
  • New English Translation - So you too consider yourselves dead to sin, but alive to God in Christ Jesus.
  • World English Bible - Thus consider yourselves also to be dead to sin, but alive to God in Christ Jesus our Lord.
  • 新標點和合本 - 這樣,你們向罪也當看自己是死的;向神在基督耶穌裏,卻當看自己是活的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,你們也要看自己對罪是死的,在基督耶穌裏對上帝卻是活的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,你們也要看自己對罪是死的,在基督耶穌裏對 神卻是活的。
  • 當代譯本 - 同樣,你們在基督耶穌裡應當看自己是向罪死了,向上帝活著。
  • 聖經新譯本 - 你們也應當這樣,向罪算自己是死的,在基督耶穌裡,向 神卻是活的。
  • 呂振中譯本 - 你們也是這樣:你們在基督耶穌裏、應當算自己向罪為死的,向上帝為活的。
  • 中文標準譯本 - 照樣,你們就當看自己向罪是死的,但在 基督耶穌裡向神卻是活的。
  • 現代標點和合本 - 這樣,你們向罪也當看自己是死的;向神,在基督耶穌裡,卻當看自己是活的。
  • 文理和合譯本 - 如是、爾曹於基督耶穌中、宜自視為罪而死、為上帝而生也、○
  • 文理委辦譯本 - 如是、爾曹賴吾主耶穌 基督、可謂已死以絕罪、生以事上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是爾曹賴我主耶穌基督、當視己為罪而死、為天主而生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故爾等亦當思所以仰體耶穌基督、死於罪而活於天主。
  • Nueva Versión Internacional - De la misma manera, también ustedes considérense muertos al pecado, pero vivos para Dios en Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 여러분도 죄에 대해서는 죽은 사람이지만 하나님을 위해서는 그리스도 예수님 안에서 살아 있다고 여기십시오.
  • Новый Русский Перевод - Так же и вы смотрите на себя, как на мертвых для греха, но живых для Бога в Иисусе Христе.
  • Восточный перевод - Так же и вы смотрите на себя как на мёртвых для греха, но живых для Всевышнего в единении с Исой Масихом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так же и вы смотрите на себя как на мёртвых для греха, но живых для Аллаха в единении с Исой аль-Масихом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так же и вы смотрите на себя как на мёртвых для греха, но живых для Всевышнего в единении с Исо Масехом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, vous aussi, considérez-vous comme morts pour le péché, et comme vivants pour Dieu dans l’union avec Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - ですから、あなたがたの古い罪の性質も、罪に対して死んだもの、反応しなくなったものとみなしなさい。そして、その代わりに、私たちの主イエス・キリストに結ばれ、神に対して生きる者、神の御声に敏感に応答する者となりなさい。
  • Nestle Aland 28 - οὕτως καὶ ὑμεῖς λογίζεσθε ἑαυτοὺς [εἶναι] νεκροὺς μὲν τῇ ἁμαρτίᾳ ζῶντας δὲ τῷ θεῷ ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως καὶ ὑμεῖς, λογίζεσθε ἑαυτοὺς εἶναι νεκροὺς μὲν τῇ ἁμαρτίᾳ, ζῶντας δὲ τῷ Θεῷ ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Da mesma forma, considerem-se mortos para o pecado, mas vivos para Deus em Cristo Jesus.
  • Hoffnung für alle - Das gilt genauso für euch, und daran müsst ihr festhalten: Ihr seid tot für die Sünde und lebt nun für Gott, der euch durch Jesus Christus das neue Leben gegeben hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในทำนองเดียวกันจงถือว่าตัวท่านเองตายต่อบาปและมีชีวิตอยู่เพื่อพระเจ้าในพระเยซูคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วิธี​เดียวกัน​คือ จง​นับ​ว่า​ตัว​ท่าน​ตาย​ต่อ​บาป และ​มี​ชีวิต​เพื่อ​พระ​เจ้า ใน​พระ​เยซู​คริสต์
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 16:27 - Nguyền vinh quang vĩnh viễn quy về Đức Chúa Trời duy nhất, qua Chúa Cứu Thế Giê-xu. A-men.
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Ga-la-ti 2:19 - Vì bởi luật pháp, tôi đã chết đối với luật pháp để sống cho Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Rô-ma 8:18 - Tôi nghĩ rằng khổ đau hiện tại thật quá nhỏ mọn và ngắn ngủi so với vinh quang lớn lao đời đời của chúng ta trong tương lai.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • Rô-ma 6:2 - Tuyệt đối không! Chúng ta đã chết về tội lỗi, lẽ nào còn sống trong tội lỗi nữa!
圣经
资源
计划
奉献