逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài đã chết, là chết để tiêu diệt tội lỗi một lần đủ cả, và nay Ngài sống cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 他死是向罪死了,只有一次;他活是向 神活着。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他死了,是对罪死,只这一次;他活,是对上帝活着。
- 和合本2010(神版-简体) - 他死了,是对罪死,只这一次;他活,是对 神活着。
- 当代译本 - 祂死,是向罪死,只死一次;祂活,却是向上帝活着。
- 圣经新译本 - 他死,是向罪死了,只有这一次;他活,是向 神活着。
- 中文标准译本 - 原来他死,是一次性地向罪而死;他活,是向神而活。
- 现代标点和合本 - 他死是向罪死了,只有一次;他活是向神活着。
- 和合本(拼音版) - 他死是向罪死了,只有一次;他活是向上帝活着。
- New International Version - The death he died, he died to sin once for all; but the life he lives, he lives to God.
- New International Reader's Version - When he died, he died once and for all time. He did this to break the power of sin. Now that he lives, he lives in the power of God.
- English Standard Version - For the death he died he died to sin, once for all, but the life he lives he lives to God.
- New Living Translation - When he died, he died once to break the power of sin. But now that he lives, he lives for the glory of God.
- Christian Standard Bible - For the death he died, he died to sin once for all time; but the life he lives, he lives to God.
- New American Standard Bible - For the death that He died, He died to sin once for all time; but the life that He lives, He lives to God.
- New King James Version - For the death that He died, He died to sin once for all; but the life that He lives, He lives to God.
- Amplified Bible - For the death that He died, He died to sin [ending its power and paying the sinner’s debt] once and for all; and the life that He lives, He lives to [glorify] God [in unbroken fellowship with Him].
- American Standard Version - For the death that he died, he died unto sin once: but the life that he liveth, he liveth unto God.
- King James Version - For in that he died, he died unto sin once: but in that he liveth, he liveth unto God.
- New English Translation - For the death he died, he died to sin once for all, but the life he lives, he lives to God.
- World English Bible - For the death that he died, he died to sin one time; but the life that he lives, he lives to God.
- 新標點和合本 - 他死是向罪死了,只有一次;他活是向神活着。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他死了,是對罪死,只這一次;他活,是對上帝活着。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他死了,是對罪死,只這一次;他活,是對 神活着。
- 當代譯本 - 祂死,是向罪死,只死一次;祂活,卻是向上帝活著。
- 聖經新譯本 - 他死,是向罪死了,只有這一次;他活,是向 神活著。
- 呂振中譯本 - 他所死的是向罪而死,儘有一次;他所活的乃是向上帝而活。
- 中文標準譯本 - 原來他死,是一次性地向罪而死;他活,是向神而活。
- 現代標點和合本 - 他死是向罪死了,只有一次;他活是向神活著。
- 文理和合譯本 - 其死也、則一次為罪而死、其生也、則為上帝而生、
- 文理委辦譯本 - 其死也、則一時為贖罪而死、其生也、則為榮上帝而生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其死也、為罪而死、惟此一次、其生也、為天主而生、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其死也乃一時為贖罪而死;其生也則永久為天主而生。
- Nueva Versión Internacional - En cuanto a su muerte, murió al pecado una vez y para siempre; en cuanto a su vida, vive para Dios.
- 현대인의 성경 - 그리스도께서는 죄에 대하여 단 한 번 죽으시고 하나님을 위해 영원히 살아 계십니다.
- Новый Русский Перевод - Когда Он умер, то умер для греха раз и навсегда, но живя, Он живет для Бога.
- Восточный перевод - Когда Он умер, то умер для греха раз и навсегда, но живя, Он живёт для Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Он умер, то умер для греха раз и навсегда, но живя, Он живёт для Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Он умер, то умер для греха раз и навсегда, но живя, Он живёт для Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Il est mort et c’est pour le péché qu’il est mort une fois pour toutes. Mais à présent, il est vivant et il vit pour Dieu.
- リビングバイブル - キリストは、罪の力にとどめを刺すために、ただ一度死なれました。しかし今では、神との絶えることのない交わりの中に生きておられます。
- Nestle Aland 28 - ὃ γὰρ ἀπέθανεν, τῇ ἁμαρτίᾳ ἀπέθανεν ἐφάπαξ· ὃ δὲ ζῇ, ζῇ τῷ θεῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃ γὰρ ἀπέθανεν, τῇ ἁμαρτίᾳ ἀπέθανεν ἐφάπαξ; ὃ δὲ ζῇ, ζῇ τῷ Θεῷ.
- Nova Versão Internacional - Porque, morrendo, ele morreu para o pecado uma vez por todas; mas, vivendo, vive para Deus.
- Hoffnung für alle - Mit seinem Tod hat Christus ein für alle Mal beglichen, was die Sünde fordern konnte. Jetzt aber lebt er, und er lebt für Gott.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่พระองค์ทรงตายนั้นทรงตายต่อบาปครั้งเดียวเป็นพอ แต่ที่พระองค์ทรงมีชีวิตอยู่นั้นทรงมีชีวิตอยู่เพื่อพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าความตายที่พระองค์เผชิญนั้น พระองค์ตายเพื่อบาป ครั้งเดียวเป็นพอ ส่วนชีวิตที่พระองค์ดำเนินอยู่ พระองค์มีชีวิตเพื่อพระเจ้า
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 9:26 - Không lẽ từ khi sáng tạo vũ trụ đến nay, Ngài đã phải chịu chết nhiều lần sao? Không, Chúa Cứu Thế chỉ xuất hiện một lần vào cuối các thời đại, dâng thân Ngài làm sinh tế để xóa sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
- Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
- Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
- Rô-ma 6:11 - Anh chị em cũng vậy, phải kể mình thật chết về tội lỗi và sống cho Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 14:7 - Vì chúng ta không ai còn sống cho mình, hoặc chết cho mình cả.
- Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
- Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
- Lu-ca 20:38 - Chúa là Đức Chúa Trời của người sống, không phải của người chết. Vậy đối với Đức Chúa Trời, mọi người đều sống.”
- 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
- 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
- 1 Phi-e-rơ 4:6 - Chính vì thế, Phúc Âm cũng được rao giảng cho những người đã chết (trong cơn nước lụt) để linh hồn họ có thể sống với Đức Chúa Trời dù thân xác phải bị hình phạt.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.