Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
  • 新标点和合本 - 主不算为有罪的, 这人是有福的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主不算为有罪的,这样的人有福了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 主不算为有罪的,这样的人有福了!”
  • 当代译本 - 不被主算为有罪的人有福了。”
  • 圣经新译本 - 主不算为有罪的,这人是有福的。”
  • 中文标准译本 - 主绝不算为有罪的, 这人是蒙福的。”
  • 现代标点和合本 - 主不算为有罪的, 这人是有福的!”
  • 和合本(拼音版) - 主不算为有罪的, 这人是有福的。”
  • New International Version - Blessed is the one whose sin the Lord will never count against them.”
  • New International Reader's Version - Blessed is the person whose sin the Lord never counts against them.” ( Psalm 32:1 , 2 )
  • English Standard Version - blessed is the man against whom the Lord will not count his sin.”
  • New Living Translation - Yes, what joy for those whose record the Lord has cleared of sin.”
  • Christian Standard Bible - Blessed is the person the Lord will never charge with sin.
  • New American Standard Bible - Blessed is the man whose sin the Lord will not take into account.”
  • New King James Version - Blessed is the man to whom the Lord shall not impute sin.”
  • Amplified Bible - Blessed and happy and favored is the man whose sin the Lord will not take into account nor charge against him.”
  • American Standard Version - Blessed is the man to whom the Lord will not reckon sin.
  • King James Version - Blessed is the man to whom the Lord will not impute sin.
  • New English Translation - blessed is the one against whom the Lord will never count sin.”
  • World English Bible - Blessed is the man whom the Lord will by no means charge with sin.”
  • 新標點和合本 - 主不算為有罪的, 這人是有福的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主不算為有罪的,這樣的人有福了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主不算為有罪的,這樣的人有福了!」
  • 當代譯本 - 不被主算為有罪的人有福了。」
  • 聖經新譯本 - 主不算為有罪的,這人是有福的。”
  • 呂振中譯本 - 主決不算他為有罪的、這人有福啊!』
  • 中文標準譯本 - 主絕不算為有罪的, 這人是蒙福的。」
  • 現代標點和合本 - 主不算為有罪的, 這人是有福的!」
  • 文理和合譯本 - 主不以為有罪者、福矣、
  • 文理委辦譯本 - 主不以其有罪者、有福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主不以其有罪者福矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主不歸罪、真心痛悔、福哉斯人、主恩實大!』
  • Nueva Versión Internacional - ¡Dichoso aquel cuyo pecado el Señor no tomará en cuenta!»
  • 현대인의 성경 - 주께서 그 죄를 인정하지 않는 사람도 행복하다.”
  • Новый Русский Перевод - Блажен тот, кому Господь не вменит греха» .
  • Восточный перевод - Благословен тот, кому Вечный не вменит греха» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен тот, кому Вечный не вменит греха» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен тот, кому Вечный не вменит греха» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est béni, l’homme au compte de qui le Seigneur ne porte pas le péché !
  • リビングバイブル - もはや主に罪を数え上げられずにすむ人の喜びは、 どんなだろう。」(詩篇32・1-2)
  • Nestle Aland 28 - μακάριος ἀνὴρ οὗ οὐ μὴ λογίσηται κύριος ἁμαρτίαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μακάριος ἀνὴρ, οὗ οὐ μὴ λογίσηται Κύριος ἁμαρτίαν.
  • Nova Versão Internacional - Como é feliz aquele a quem o Senhor não atribui culpa!”
  • Hoffnung für alle - Glücklich ist der Mensch, dem der Herr seine Sünden nicht anrechnet.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ ผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าจะไม่ถือโทษบาปของเขาอีก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ไม่​มี​วัน​ถือ​โทษ ก็​เป็น​สุข”
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Phi-lê-môn 1:18 - Nếu anh ấy đã gây thiệt hại gì cho anh, hay còn mắc anh món nợ nào, xin anh cứ tính cho tôi.
  • Phi-lê-môn 1:19 - Tôi, Phao-lô, chính tay tôi viết câu này: Tôi sẽ trả lại cho anh đủ số. Còn chuyện anh nợ tôi về chính bản thân mình thì không nhắc nhở.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
  • 新标点和合本 - 主不算为有罪的, 这人是有福的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主不算为有罪的,这样的人有福了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 主不算为有罪的,这样的人有福了!”
  • 当代译本 - 不被主算为有罪的人有福了。”
  • 圣经新译本 - 主不算为有罪的,这人是有福的。”
  • 中文标准译本 - 主绝不算为有罪的, 这人是蒙福的。”
  • 现代标点和合本 - 主不算为有罪的, 这人是有福的!”
  • 和合本(拼音版) - 主不算为有罪的, 这人是有福的。”
  • New International Version - Blessed is the one whose sin the Lord will never count against them.”
  • New International Reader's Version - Blessed is the person whose sin the Lord never counts against them.” ( Psalm 32:1 , 2 )
  • English Standard Version - blessed is the man against whom the Lord will not count his sin.”
  • New Living Translation - Yes, what joy for those whose record the Lord has cleared of sin.”
  • Christian Standard Bible - Blessed is the person the Lord will never charge with sin.
  • New American Standard Bible - Blessed is the man whose sin the Lord will not take into account.”
  • New King James Version - Blessed is the man to whom the Lord shall not impute sin.”
  • Amplified Bible - Blessed and happy and favored is the man whose sin the Lord will not take into account nor charge against him.”
  • American Standard Version - Blessed is the man to whom the Lord will not reckon sin.
  • King James Version - Blessed is the man to whom the Lord will not impute sin.
  • New English Translation - blessed is the one against whom the Lord will never count sin.”
  • World English Bible - Blessed is the man whom the Lord will by no means charge with sin.”
  • 新標點和合本 - 主不算為有罪的, 這人是有福的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主不算為有罪的,這樣的人有福了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主不算為有罪的,這樣的人有福了!」
  • 當代譯本 - 不被主算為有罪的人有福了。」
  • 聖經新譯本 - 主不算為有罪的,這人是有福的。”
  • 呂振中譯本 - 主決不算他為有罪的、這人有福啊!』
  • 中文標準譯本 - 主絕不算為有罪的, 這人是蒙福的。」
  • 現代標點和合本 - 主不算為有罪的, 這人是有福的!」
  • 文理和合譯本 - 主不以為有罪者、福矣、
  • 文理委辦譯本 - 主不以其有罪者、有福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主不以其有罪者福矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主不歸罪、真心痛悔、福哉斯人、主恩實大!』
  • Nueva Versión Internacional - ¡Dichoso aquel cuyo pecado el Señor no tomará en cuenta!»
  • 현대인의 성경 - 주께서 그 죄를 인정하지 않는 사람도 행복하다.”
  • Новый Русский Перевод - Блажен тот, кому Господь не вменит греха» .
  • Восточный перевод - Благословен тот, кому Вечный не вменит греха» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен тот, кому Вечный не вменит греха» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен тот, кому Вечный не вменит греха» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est béni, l’homme au compte de qui le Seigneur ne porte pas le péché !
  • リビングバイブル - もはや主に罪を数え上げられずにすむ人の喜びは、 どんなだろう。」(詩篇32・1-2)
  • Nestle Aland 28 - μακάριος ἀνὴρ οὗ οὐ μὴ λογίσηται κύριος ἁμαρτίαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μακάριος ἀνὴρ, οὗ οὐ μὴ λογίσηται Κύριος ἁμαρτίαν.
  • Nova Versão Internacional - Como é feliz aquele a quem o Senhor não atribui culpa!”
  • Hoffnung für alle - Glücklich ist der Mensch, dem der Herr seine Sünden nicht anrechnet.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ ผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าจะไม่ถือโทษบาปของเขาอีก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ไม่​มี​วัน​ถือ​โทษ ก็​เป็น​สุข”
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Phi-lê-môn 1:18 - Nếu anh ấy đã gây thiệt hại gì cho anh, hay còn mắc anh món nợ nào, xin anh cứ tính cho tôi.
  • Phi-lê-môn 1:19 - Tôi, Phao-lô, chính tay tôi viết câu này: Tôi sẽ trả lại cho anh đủ số. Còn chuyện anh nợ tôi về chính bản thân mình thì không nhắc nhở.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
圣经
资源
计划
奉献