Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • 新标点和合本 - 他说: “得赦免其过、遮盖其罪的, 这人是有福的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “过犯得赦免,罪恶蒙遮盖的人有福了!
  • 和合本2010(神版-简体) - “过犯得赦免,罪恶蒙遮盖的人有福了!
  • 当代译本 - “过犯得到赦免、罪恶被遮盖的人有福了。
  • 圣经新译本 - “过犯得蒙赦免,罪恶得到遮盖的人,是有福的;
  • 中文标准译本 - “罪恶 被赦免、 罪孽被遮盖的人, 这人是蒙福的。
  • 现代标点和合本 - 他说: “得赦免其过、遮盖其罪的, 这人是有福的!
  • 和合本(拼音版) - 他说: “得赦免其过、遮盖其罪的, 这人是有福的;
  • New International Version - “Blessed are those whose transgressions are forgiven, whose sins are covered.
  • New International Reader's Version - “Blessed are those whose lawless acts are forgiven. Blessed are those whose sins are taken away.
  • English Standard Version - “Blessed are those whose lawless deeds are forgiven, and whose sins are covered;
  • New Living Translation - “Oh, what joy for those whose disobedience is forgiven, whose sins are put out of sight.
  • Christian Standard Bible - Blessed are those whose lawless acts are forgiven and whose sins are covered.
  • New American Standard Bible - “Blessed are those whose lawless deeds have been forgiven, And whose sins have been covered.
  • New King James Version - “Blessed are those whose lawless deeds are forgiven, And whose sins are covered;
  • Amplified Bible - “Blessed and happy and favored are those whose lawless acts have been forgiven, And whose sins have been covered up and completely buried.
  • American Standard Version - saying, Blessed are they whose iniquities are forgiven, And whose sins are covered.
  • King James Version - Saying, Blessed are they whose iniquities are forgiven, and whose sins are covered.
  • New English Translation - “Blessed are those whose lawless deeds are forgiven, and whose sins are covered;
  • World English Bible - “Blessed are they whose iniquities are forgiven, whose sins are covered.
  • 新標點和合本 - 他說: 得赦免其過、遮蓋其罪的, 這人是有福的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「過犯得赦免,罪惡蒙遮蓋的人有福了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「過犯得赦免,罪惡蒙遮蓋的人有福了!
  • 當代譯本 - 「過犯得到赦免、罪惡被遮蓋的人有福了。
  • 聖經新譯本 - “過犯得蒙赦免,罪惡得到遮蓋的人,是有福的;
  • 呂振中譯本 - 他說: 『其不法行為蒙赦免、其罪得掩沒的、有福啊!
  • 中文標準譯本 - 「罪惡 被赦免、 罪孽被遮蓋的人, 這人是蒙福的。
  • 現代標點和合本 - 他說: 「得赦免其過、遮蓋其罪的, 這人是有福的!
  • 文理和合譯本 - 曰、其過得宥、其罪得掩者、福矣、
  • 文理委辦譯本 - 詩云、人得赦其過、蓋其愆者有福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 曰、其過得赦、其罪得掩者福矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『罪而獲赦、過而見宥、福哉斯人、主恩實厚!
  • Nueva Versión Internacional - «¡Dichosos aquellos a quienes se les perdonan las transgresiones y se les cubren los pecados!
  • 현대인의 성경 - “잘못을 용서받고 하나님이 죄를 덮어 주신 사람은 행복하다!
  • Новый Русский Перевод - «Блаженны те, чьи беззакония прощены и чьи грехи покрыты!
  • Восточный перевод - «Благословенны те, чьи беззакония прощены и чьи грехи покрыты!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Благословенны те, чьи беззакония прощены и чьи грехи покрыты!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Благословенны те, чьи беззакония прощены и чьи грехи покрыты!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont bénis, ceux dont les fautes ont été pardonnées et dont les péchés ont été effacés !
  • リビングバイブル - 「罪を赦された者、罪をすっかり消された者は、 なんと幸いだろう。
  • Nestle Aland 28 - μακάριοι ὧν ἀφέθησαν αἱ ἀνομίαι καὶ ὧν ἐπεκαλύφθησαν αἱ ἁμαρτίαι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μακάριοι, ὧν ἀφέθησαν αἱ ἀνομίαι καὶ ὧν ἐπεκαλύφθησαν αἱ ἁμαρτίαι;
  • Nova Versão Internacional - “Como são felizes aqueles que têm suas transgressões perdoadas, cujos pecados são apagados!
  • Hoffnung für alle - »Glücklich sind alle, denen Gott ihr Unrecht vergeben und ihre Schuld zugedeckt hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ความสุขมีแก่ ผู้ที่ได้รับการอภัยในการล่วงละเมิดของพวกเขา ผู้ที่บาปทั้งหลายของเขาได้รับการกลบเกลื่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “คน​ทั้ง​หลาย​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ยกโทษ​ให้​เนื่อง​จาก​การ​ล่วง​ละเมิด และ​ได้​รับ​การ​ลบล้าง​บาป​แล้ว ก็​เป็น​สุข
交叉引用
  • Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Thi Thiên 85:2 - Chúa tha thứ tội ác của dân Ngài— và xóa bỏ lỗi lầm của họ.
  • Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
  • Thi Thiên 51:9 - Xin Chúa ngoảnh mặt khỏi tội con đã phạm. Xóa ác gian sạch khỏi lòng con.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
  • Lu-ca 7:49 - Những người cùng ngồi ăn với Chúa hỏi nhau: “Ông này là ai mà có quyền tha tội?”
  • Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 32:1 - Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • 新标点和合本 - 他说: “得赦免其过、遮盖其罪的, 这人是有福的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “过犯得赦免,罪恶蒙遮盖的人有福了!
  • 和合本2010(神版-简体) - “过犯得赦免,罪恶蒙遮盖的人有福了!
  • 当代译本 - “过犯得到赦免、罪恶被遮盖的人有福了。
  • 圣经新译本 - “过犯得蒙赦免,罪恶得到遮盖的人,是有福的;
  • 中文标准译本 - “罪恶 被赦免、 罪孽被遮盖的人, 这人是蒙福的。
  • 现代标点和合本 - 他说: “得赦免其过、遮盖其罪的, 这人是有福的!
  • 和合本(拼音版) - 他说: “得赦免其过、遮盖其罪的, 这人是有福的;
  • New International Version - “Blessed are those whose transgressions are forgiven, whose sins are covered.
  • New International Reader's Version - “Blessed are those whose lawless acts are forgiven. Blessed are those whose sins are taken away.
  • English Standard Version - “Blessed are those whose lawless deeds are forgiven, and whose sins are covered;
  • New Living Translation - “Oh, what joy for those whose disobedience is forgiven, whose sins are put out of sight.
  • Christian Standard Bible - Blessed are those whose lawless acts are forgiven and whose sins are covered.
  • New American Standard Bible - “Blessed are those whose lawless deeds have been forgiven, And whose sins have been covered.
  • New King James Version - “Blessed are those whose lawless deeds are forgiven, And whose sins are covered;
  • Amplified Bible - “Blessed and happy and favored are those whose lawless acts have been forgiven, And whose sins have been covered up and completely buried.
  • American Standard Version - saying, Blessed are they whose iniquities are forgiven, And whose sins are covered.
  • King James Version - Saying, Blessed are they whose iniquities are forgiven, and whose sins are covered.
  • New English Translation - “Blessed are those whose lawless deeds are forgiven, and whose sins are covered;
  • World English Bible - “Blessed are they whose iniquities are forgiven, whose sins are covered.
  • 新標點和合本 - 他說: 得赦免其過、遮蓋其罪的, 這人是有福的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「過犯得赦免,罪惡蒙遮蓋的人有福了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「過犯得赦免,罪惡蒙遮蓋的人有福了!
  • 當代譯本 - 「過犯得到赦免、罪惡被遮蓋的人有福了。
  • 聖經新譯本 - “過犯得蒙赦免,罪惡得到遮蓋的人,是有福的;
  • 呂振中譯本 - 他說: 『其不法行為蒙赦免、其罪得掩沒的、有福啊!
  • 中文標準譯本 - 「罪惡 被赦免、 罪孽被遮蓋的人, 這人是蒙福的。
  • 現代標點和合本 - 他說: 「得赦免其過、遮蓋其罪的, 這人是有福的!
  • 文理和合譯本 - 曰、其過得宥、其罪得掩者、福矣、
  • 文理委辦譯本 - 詩云、人得赦其過、蓋其愆者有福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 曰、其過得赦、其罪得掩者福矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『罪而獲赦、過而見宥、福哉斯人、主恩實厚!
  • Nueva Versión Internacional - «¡Dichosos aquellos a quienes se les perdonan las transgresiones y se les cubren los pecados!
  • 현대인의 성경 - “잘못을 용서받고 하나님이 죄를 덮어 주신 사람은 행복하다!
  • Новый Русский Перевод - «Блаженны те, чьи беззакония прощены и чьи грехи покрыты!
  • Восточный перевод - «Благословенны те, чьи беззакония прощены и чьи грехи покрыты!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Благословенны те, чьи беззакония прощены и чьи грехи покрыты!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Благословенны те, чьи беззакония прощены и чьи грехи покрыты!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont bénis, ceux dont les fautes ont été pardonnées et dont les péchés ont été effacés !
  • リビングバイブル - 「罪を赦された者、罪をすっかり消された者は、 なんと幸いだろう。
  • Nestle Aland 28 - μακάριοι ὧν ἀφέθησαν αἱ ἀνομίαι καὶ ὧν ἐπεκαλύφθησαν αἱ ἁμαρτίαι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μακάριοι, ὧν ἀφέθησαν αἱ ἀνομίαι καὶ ὧν ἐπεκαλύφθησαν αἱ ἁμαρτίαι;
  • Nova Versão Internacional - “Como são felizes aqueles que têm suas transgressões perdoadas, cujos pecados são apagados!
  • Hoffnung für alle - »Glücklich sind alle, denen Gott ihr Unrecht vergeben und ihre Schuld zugedeckt hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ความสุขมีแก่ ผู้ที่ได้รับการอภัยในการล่วงละเมิดของพวกเขา ผู้ที่บาปทั้งหลายของเขาได้รับการกลบเกลื่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “คน​ทั้ง​หลาย​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ยกโทษ​ให้​เนื่อง​จาก​การ​ล่วง​ละเมิด และ​ได้​รับ​การ​ลบล้าง​บาป​แล้ว ก็​เป็น​สุข
  • Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Thi Thiên 85:2 - Chúa tha thứ tội ác của dân Ngài— và xóa bỏ lỗi lầm của họ.
  • Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
  • Thi Thiên 51:9 - Xin Chúa ngoảnh mặt khỏi tội con đã phạm. Xóa ác gian sạch khỏi lòng con.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
  • Lu-ca 7:49 - Những người cùng ngồi ăn với Chúa hỏi nhau: “Ông này là ai mà có quyền tha tội?”
  • Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 32:1 - Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
圣经
资源
计划
奉献