逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
- 新标点和合本 - 他将近百岁的时候,虽然想到自己的身体如同已死,撒拉的生育已经断绝,他的信心还是不软弱;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他将近百岁的时候,虽然想到 自己的身体如同已死,撒拉也不可能生育,他的信心还是不软弱,
- 和合本2010(神版-简体) - 他将近百岁的时候,虽然想到 自己的身体如同已死,撒拉也不可能生育,他的信心还是不软弱,
- 当代译本 - 那时他将近百岁,知道自己的身体如同已死,撒拉也已经不能生育,但他的信心仍然没有动摇。
- 圣经新译本 - 他快到一百岁的时候,想到自己的身体好像已经死了,撒拉也不能生育,他的信心还是不软弱,
- 中文标准译本 - 他快到一百岁的时候,想到自己的身体如同 已经死了,又想到撒拉也已经不能生育,但是他的信仰却没有软弱。
- 现代标点和合本 - 他将近百岁的时候,虽然想到自己的身体如同已死,撒拉的生育已经断绝,他的信心还是不软弱,
- 和合本(拼音版) - 他将近百岁的时候,虽然想到自己的身体如同已死,撒拉的生育已经断绝,他的信心还是不软弱;
- New International Version - Without weakening in his faith, he faced the fact that his body was as good as dead—since he was about a hundred years old—and that Sarah’s womb was also dead.
- New International Reader's Version - Abraham did not become weak in his faith. He accepted the fact that he was past the time when he could have children. At that time Abraham was about 100 years old. He also realized that Sarah was too old to have children.
- English Standard Version - He did not weaken in faith when he considered his own body, which was as good as dead (since he was about a hundred years old), or when he considered the barrenness of Sarah’s womb.
- New Living Translation - And Abraham’s faith did not weaken, even though, at about 100 years of age, he figured his body was as good as dead—and so was Sarah’s womb.
- The Message - Abraham didn’t focus on his own impotence and say, “It’s hopeless. This hundred-year-old body could never father a child.” Nor did he survey Sarah’s decades of infertility and give up. He didn’t tiptoe around God’s promise asking cautiously skeptical questions. He plunged into the promise and came up strong, ready for God, sure that God would make good on what he had said. That’s why it is said, “Abraham was declared fit before God by trusting God to set him right.” But it’s not just Abraham; it’s also us! The same thing gets said about us when we embrace and believe the One who brought Jesus to life when the conditions were equally hopeless. The sacrificed Jesus made us fit for God, set us right with God.
- Christian Standard Bible - He did not weaken in faith when he considered his own body to be already dead (since he was about a hundred years old) and also the deadness of Sarah’s womb.
- New American Standard Bible - Without becoming weak in faith he contemplated his own body, now as good as dead since he was about a hundred years old, and the deadness of Sarah’s womb;
- New King James Version - And not being weak in faith, he did not consider his own body, already dead (since he was about a hundred years old), and the deadness of Sarah’s womb.
- Amplified Bible - Without becoming weak in faith he considered his own body, now as good as dead [for producing children] since he was about a hundred years old, and [he considered] the deadness of Sarah’s womb.
- American Standard Version - And without being weakened in faith he considered his own body now as good as dead (he being about a hundred years old), and the deadness of Sarah’s womb;
- King James Version - And being not weak in faith, he considered not his own body now dead, when he was about an hundred years old, neither yet the deadness of Sara's womb:
- New English Translation - Without being weak in faith, he considered his own body as dead (because he was about one hundred years old) and the deadness of Sarah’s womb.
- World English Bible - Without being weakened in faith, he didn’t consider his own body, already having been worn out, (he being about a hundred years old), and the deadness of Sarah’s womb.
- 新標點和合本 - 他將近百歲的時候,雖然想到自己的身體如同已死,撒拉的生育已經斷絕,他的信心還是不軟弱;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他將近百歲的時候,雖然想到 自己的身體如同已死,撒拉也不可能生育,他的信心還是不軟弱,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他將近百歲的時候,雖然想到 自己的身體如同已死,撒拉也不可能生育,他的信心還是不軟弱,
- 當代譯本 - 那時他將近百歲,知道自己的身體如同已死,撒拉也已經不能生育,但他的信心仍然沒有動搖。
- 聖經新譯本 - 他快到一百歲的時候,想到自己的身體好像已經死了,撒拉也不能生育,他的信心還是不軟弱,
- 呂振中譯本 - 他看透了自己的身體 像 已死了的(那時他已將近百歲),又 看透了 撒拉 胎孕機能之死絕,卻沒有在信心上顯着衰弱,
- 中文標準譯本 - 他快到一百歲的時候,想到自己的身體如同 已經死了,又想到撒拉也已經不能生育,但是他的信仰卻沒有軟弱。
- 現代標點和合本 - 他將近百歲的時候,雖然想到自己的身體如同已死,撒拉的生育已經斷絕,他的信心還是不軟弱,
- 文理和合譯本 - 彼雖年近百齡、自念其身如死、撒拉絕孕、而其信不衰、
- 文理委辦譯本 - 信之即篤、雖近百齡、血氣衰、弗顧也、雖撒拉絕孕、亦弗顧也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其信甚篤、年近百歲、不顧己身已衰、亦不顧 撒拉 之胎已絕孕、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故雖明知己之將近百歲、精力枯竭、且明知 灑蕾 之久已絕孕;然信心未因此而稍衰、
- Nueva Versión Internacional - Su fe no flaqueó, aunque reconocía que su cuerpo estaba como muerto, pues ya tenía unos cien años, y que también estaba muerta la matriz de Sara.
- 현대인의 성경 - 아브라함은 자기 나이가 백 세가 다 되어 몸은 죽은 것과 다름이 없었고 그의 아내 사라도 나이가 많아 도저히 출산할 수 없는 것을 알고도 믿음이 약해지지 않았습니다.
- Новый Русский Перевод - Его вера не ослабела, хотя он понимал, что его тело почти омертвело, ведь ему было около ста лет, и Сарра была слишком стара, чтобы иметь детей.
- Восточный перевод - Его вера не ослабела, хотя он понимал, что его тело почти омертвело, ведь ему было около ста лет, и Сарра была слишком стара, чтобы иметь детей .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его вера не ослабела, хотя он понимал, что его тело почти омертвело, ведь ему было около ста лет, и Сарра была слишком стара, чтобы иметь детей .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его вера не ослабела, хотя он понимал, что его тело почти омертвело, ведь ему было около ста лет, и Соро была слишком стара, чтобы иметь детей .
- La Bible du Semeur 2015 - Bien qu’il considéra son corps, qui était comme mort – il avait presque cent ans – et celui de Sara, qui ne pouvait plus donner la vie, sa foi ne faiblit pas.
- リビングバイブル - 彼はその信仰によって、百歳の自分がもう父親になれる年ではないとも、また九十歳の妻サラが子どもを産めないとも思いませんでした。
- Nestle Aland 28 - καὶ μὴ ἀσθενήσας τῇ πίστει κατενόησεν τὸ ἑαυτοῦ σῶμα [ἤδη] νενεκρωμένον, ἑκατονταετής που ὑπάρχων, καὶ τὴν νέκρωσιν τῆς μήτρας Σάρρας·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ μὴ ἀσθενήσας τῇ πίστει, κατενόησεν τὸ ἑαυτοῦ σῶμα ἤδη νενεκρωμένον, ἑκατονταετής που ὑπάρχων, καὶ τὴν νέκρωσιν τῆς μήτρας Σάρρας;
- Nova Versão Internacional - Sem se enfraquecer na fé, reconheceu que o seu corpo já estava sem vitalidade, pois já contava cerca de cem anos de idade, e que também o ventre de Sara já estava sem vigor.
- Hoffnung für alle - Abraham war damals fast 100 Jahre alt und konnte keine Kinder mehr zeugen. Auch seine Frau Sara war nach menschlichem Ermessen viel zu alt, um noch Kinder zu bekommen. Doch obwohl Abraham sich dessen bewusst war, wurde er in seinem Glauben nicht erschüttert.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความเชื่อของเขาไม่ได้ถดถอยเลยเมื่อเขาเผชิญกับความจริงที่ว่าร่างกายของเขาเหมือนได้ตายไปแล้ว เพราะเขามีอายุราวร้อยปีแล้ว และความจริงที่ว่าซาราห์ก็ไม่สามารถมีบุตร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความเชื่อของท่านไม่ได้ลดน้อยลงเลย ท่านคิดถึงความจริงที่ว่า ร่างกายของท่านเป็นเหมือนของคนตายแล้ว เพราะท่านอายุประมาณ 100 ปี และครรภ์ของซาราห์ก็เป็นหมันด้วย
交叉引用
- Ma-thi-ơ 14:31 - Chúa Giê-xu lập tức đưa tay nắm chặt Phi-e-rơ: “Đức tin con thật kém cỏi! Sao con nghi ngờ Ta?”
- Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
- Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
- Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
- Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
- Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
- Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
- Ma-thi-ơ 6:30 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ hơn sao? Tại sao các con thiếu đức tin đến thế?
- Mác 9:23 - Chúa Giê-xu ngắt lời: “Sao ông nói ‘nếu có thể’? Ai tin, mọi việc đều được cả.”
- Mác 9:24 - Cha đứa trẻ lập tức la lên: “Tôi tin, xin giúp tôi thắng hơn sự vô tín của tôi”.
- Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
- Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
- Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
- Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
- Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
- Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
- Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
- Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
- Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
- Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
- Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
- Hê-bơ-rơ 11:18 - là đứa con mà Đức Chúa Trời đã hứa: “Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.”
- Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
- Sáng Thế Ký 17:17 - Áp-ra-ham sấp mình xuống đất, cười thầm, và tự nhủ: “Trăm tuổi mà có con được sao? Sa-ra đã chín mươi còn sinh nở được ư?”