逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
- 新标点和合本 - 神既是一位,他就要因信称那受割礼的为义,也要因信称那未受割礼的为义。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 既然上帝是一位,他就要本于信称那受割礼的为义,也要藉着信称那未受割礼的为义。
- 和合本2010(神版-简体) - 既然 神是一位,他就要本于信称那受割礼的为义,也要藉着信称那未受割礼的为义。
- 当代译本 - 因为上帝只有一位,祂本着信称受割礼的人为义人,也本着信称未受割礼的人为义人。
- 圣经新译本 - 神既然只有一位,他就以信为准则称受割礼的为义,也要以信为准则称没有受割礼的为义。
- 中文标准译本 - 既然神真是一位;他要使受割礼的人因信称义,也要使没有受割礼的人因信称义。
- 现代标点和合本 - 神既是一位,他就要因信称那受割礼的为义,也要因信称那未受割礼的为义。
- 和合本(拼音版) - 上帝既是一位,他就要因信称那受割礼的为义,也要因信称那未受割礼的为义。
- New International Version - since there is only one God, who will justify the circumcised by faith and the uncircumcised through that same faith.
- New International Reader's Version - There is only one God. When those who are circumcised believe in him, he makes them right with himself. Suppose those who are not circumcised believe in him. Then God also will make them right with himself.
- English Standard Version - since God is one—who will justify the circumcised by faith and the uncircumcised through faith.
- New Living Translation - There is only one God, and he makes people right with himself only by faith, whether they are Jews or Gentiles.
- Christian Standard Bible - since there is one God who will justify the circumcised by faith and the uncircumcised through faith.
- New American Standard Bible - since indeed God who will justify the circumcised by faith and the uncircumcised through faith is one.
- New King James Version - since there is one God who will justify the circumcised by faith and the uncircumcised through faith.
- Amplified Bible - since indeed it is one [and the same] God who will justify the circumcised by faith [which began with Abraham] and the uncircumcised through [their newly acquired] faith.
- American Standard Version - if so be that God is one, and he shall justify the circumcision by faith, and the uncircumcision through faith.
- King James Version - Seeing it is one God, which shall justify the circumcision by faith, and uncircumcision through faith.
- New English Translation - Since God is one, he will justify the circumcised by faith and the uncircumcised through faith.
- World English Bible - since indeed there is one God who will justify the circumcised by faith, and the uncircumcised through faith.
- 新標點和合本 - 神既是一位,他就要因信稱那受割禮的為義,也要因信稱那未受割禮的為義。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然上帝是一位,他就要本於信稱那受割禮的為義,也要藉着信稱那未受割禮的為義。
- 和合本2010(神版-繁體) - 既然 神是一位,他就要本於信稱那受割禮的為義,也要藉着信稱那未受割禮的為義。
- 當代譯本 - 因為上帝只有一位,祂本著信稱受割禮的人為義人,也本著信稱未受割禮的人為義人。
- 聖經新譯本 - 神既然只有一位,他就以信為準則稱受割禮的為義,也要以信為準則稱沒有受割禮的為義。
- 呂振中譯本 - 因為上帝只有一位。他要因 人的 信稱受割禮為義,也要憑着 人的 信稱沒受割禮 為義 。
- 中文標準譯本 - 既然神真是一位;他要使受割禮的人因信稱義,也要使沒有受割禮的人因信稱義。
- 現代標點和合本 - 神既是一位,他就要因信稱那受割禮的為義,也要因信稱那未受割禮的為義。
- 文理和合譯本 - 上帝惟一、由信而義受割者、亦由信而義未受割者、
- 文理委辦譯本 - 惟一上帝、以信稱人為義、凡受割禮、與未受割者亦然、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天主惟一、由信稱受割禮者為義、亦因信稱未受割禮者為義、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋天主惟一;其稱受割者為義、以信德;其稱未割者為義、亦以信德。
- Nueva Versión Internacional - pues no hay más que un solo Dios. Él justificará por la fe a los que están circuncidados y, mediante esa misma fe, a los que no lo están.
- 현대인의 성경 - 오직 한 분뿐이신 하나님께서는 할례를 받은 사람이나 받지 않은 사람이나 다 같이 믿음으로만 의롭다는 인정을 해 주십니다.
- Новый Русский Перевод - потому что есть только один Бог, Который оправдает как обрезанных, так и необрезанных по их вере.
- Восточный перевод - потому что есть только один Бог , Который оправдает как обрезанных, так и необрезанных по их вере.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что есть только один Бог , Который оправдает как обрезанных, так и необрезанных по их вере.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что есть только один Бог , Который оправдает как обрезанных, так и необрезанных по их вере.
- La Bible du Semeur 2015 - Car il n’y a qu’un seul Dieu qui justifie les Juifs en raison de leur foi et qui justifie aussi les non-Juifs au moyen de leur foi.
- リビングバイブル - 神はすべての人を全く平等に扱われます。ユダヤ人であろうと外国人であろうと、人はみな、信仰によって救われて正しい者とされるのです。
- Nestle Aland 28 - εἴπερ εἷς ὁ θεὸς ὃς δικαιώσει περιτομὴν ἐκ πίστεως καὶ ἀκροβυστίαν διὰ τῆς πίστεως.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἴπερ εἷς ὁ Θεός, ὃς δικαιώσει περιτομὴν ἐκ πίστεως, καὶ ἀκροβυστίαν διὰ τῆς πίστεως.
- Nova Versão Internacional - visto que existe um só Deus, que pela fé justificará os circuncisos e os incircuncisos.
- Hoffnung für alle - Es ist ein und derselbe Gott, der Juden wie Nichtjuden durch den Glauben an Jesus von ihrer Schuld befreit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากมีพระเจ้าเพียงองค์เดียว พระองค์จะทรงนับว่าผู้เข้าสุหนัตเป็นคนชอบธรรมโดยความเชื่อ และจะทรงนับว่าผู้ที่ไม่ได้เข้าสุหนัตเป็นคนชอบธรรมโดยทางความเชื่อเดียวกันนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเมื่อมีเพียงพระเจ้าองค์เดียว พระองค์จะโปรดให้คนที่ได้เข้าสุหนัตพ้นผิดถ้าเขามีความเชื่อ และคนที่ไม่ได้เข้าสุหนัตก็ใช้ความเชื่อเดียวกันนั้นเอง
交叉引用
- Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
- Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
- Rô-ma 3:28 - Chúng tôi xin xác nhận: Con người được kể là công chính bởi đức tin, chứ không phải vì vâng giữ luật pháp.
- Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
- Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
- Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
- Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
- Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
- Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
- Ga-la-ti 2:15 - Anh và tôi đều là người Do Thái, không thuộc về các dân tộc tội lỗi,
- Ga-la-ti 2:16 - chúng ta đều biết rõ con người được Đức Chúa Trời tha tội nhờ tin Chúa Cứu Thế Giê-xu chứ không nhờ tuân theo luật pháp Do Thái. Vì thế chúng ta đã tin Chúa Cứu Thế, để được Đức Chúa Trời tha tội—nhờ đức tin chứ không nhờ luật pháp, vì không có một người nào nhờ giữ luật pháp mà được cứu rỗi.”
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ga-la-ti 3:20 - Còn khi lập giao ước, chính Đức Chúa Trời trực tiếp cam kết với Áp-ra-ham, không dùng thiên sứ hay người nào làm trung gian cả.
- Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”