Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • 新标点和合本 - 惟有结党、不顺从真理、反顺从不义的,就以忿怒、恼恨报应他们;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是那些自私自利、不顺从真理、反顺从不义的人,就有恼恨、愤怒报应他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是那些自私自利、不顺从真理、反顺从不义的人,就有恼恨、愤怒报应他们。
  • 当代译本 - 凡是自私自利、违背真理、行为不义的人,祂的烈怒和怒气要降在他们身上。
  • 圣经新译本 - 却以震怒和愤恨报应那些自私自利、不顺从真理而顺从不义的人;
  • 中文标准译本 - 而对那些营私争竞 、不肯信从真理、反信从不义的,就以震怒和愤恨回报他们。
  • 现代标点和合本 - 唯有结党、不顺从真理反顺从不义的,就以愤怒、恼恨报应他们。
  • 和合本(拼音版) - 惟有结党不顺从真理,反顺从不义的,就以忿怒、恼恨报应他们。
  • New International Version - But for those who are self-seeking and who reject the truth and follow evil, there will be wrath and anger.
  • New International Reader's Version - But there are others who only look out for themselves. They don’t accept the truth. They go astray. God will pour out his great anger on them.
  • English Standard Version - but for those who are self-seeking and do not obey the truth, but obey unrighteousness, there will be wrath and fury.
  • New Living Translation - But he will pour out his anger and wrath on those who live for themselves, who refuse to obey the truth and instead live lives of wickedness.
  • Christian Standard Bible - but wrath and anger to those who are self-seeking and disobey the truth while obeying unrighteousness.
  • New American Standard Bible - but to those who are self-serving and do not obey the truth, but obey unrighteousness, He will give wrath and indignation.
  • New King James Version - but to those who are self-seeking and do not obey the truth, but obey unrighteousness—indignation and wrath,
  • Amplified Bible - But for those who are selfishly ambitious and self-seeking and disobedient to the truth but responsive to wickedness, [there will be] wrath and indignation.
  • American Standard Version - but unto them that are factious, and obey not the truth, but obey unrighteousness, shall be wrath and indignation,
  • King James Version - But unto them that are contentious, and do not obey the truth, but obey unrighteousness, indignation and wrath,
  • New English Translation - but wrath and anger to those who live in selfish ambition and do not obey the truth but follow unrighteousness.
  • World English Bible - but to those who are self-seeking, and don’t obey the truth, but obey unrighteousness, will be wrath, indignation,
  • 新標點和合本 - 惟有結黨、不順從真理、反順從不義的,就以忿怒、惱恨報應他們;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是那些自私自利、不順從真理、反順從不義的人,就有惱恨、憤怒報應他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是那些自私自利、不順從真理、反順從不義的人,就有惱恨、憤怒報應他們。
  • 當代譯本 - 凡是自私自利、違背真理、行為不義的人,祂的烈怒和怒氣要降在他們身上。
  • 聖經新譯本 - 卻以震怒和憤恨報應那些自私自利、不順從真理而順從不義的人;
  • 呂振中譯本 - 對於營私爭勝、硬不順服真理、反而順服不義的人呢、是上帝公義的震怒。
  • 中文標準譯本 - 而對那些營私爭競 、不肯信從真理、反信從不義的,就以震怒和憤恨回報他們。
  • 現代標點和合本 - 唯有結黨、不順從真理反順從不義的,就以憤怒、惱恨報應他們。
  • 文理和合譯本 - 結黨不從真理、而從非義者、以忿怒報之、
  • 文理委辦譯本 - 爭鬥不順真理、而為不義者、報以赫怒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡違逆不順真理而行不義者、則報以忿怒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而營私樹黨、逆真理而順邪惡者、則報以譴怒。
  • Nueva Versión Internacional - Pero los que por egoísmo rechazan la verdad para aferrarse a la maldad recibirán el gran castigo de Dios.
  • 현대인의 성경 - 이기적이며 진리에 순종하지 않고 불의를 따르는 사람에게는 분노와 형벌로 갚으실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Но кто ищет своего, кто отвергает истину и следует злу, того ждут гнев и ярость.
  • Восточный перевод - Но кто ищет своего, кто отвергает истину и следует злу, того ждут гнев и ярость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но кто ищет своего, кто отвергает истину и следует злу, того ждут гнев и ярость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но кто ищет своего, кто отвергает истину и следует злу, того ждут гнев и ярость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, à ceux qui, par ambition personnelle , repoussent la vérité et cèdent à l’injustice, Dieu réserve sa colère et sa fureur.
  • リビングバイブル - けれども、神の真理に逆らい、不正な道を歩む人には、恐ろしい罰が下ります。神の怒りは、そのような人々に注がれるのです。
  • Nestle Aland 28 - τοῖς δὲ ἐξ ἐριθείας καὶ ἀπειθοῦσιν τῇ ἀληθείᾳ πειθομένοις δὲ τῇ ἀδικίᾳ ὀργὴ καὶ θυμός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῖς δὲ ἐξ ἐριθείας καὶ ἀπειθοῦσι τῇ ἀληθείᾳ, πειθομένοις δὲ τῇ ἀδικίᾳ ὀργὴ καὶ θυμός.
  • Nova Versão Internacional - Mas haverá ira e indignação para os que são egoístas, que rejeitam a verdade e seguem a injustiça.
  • Hoffnung für alle - Gottes unversöhnlicher Zorn aber wird die treffen, die aus Selbstsucht Gottes Wahrheit leugnen, sich ihr widersetzen und dafür dem Unrecht gehorchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้ที่มุ่งหาประโยชน์ใส่ตัวและผู้ที่ปฏิเสธความจริงและติดตามความชั่วจะได้รับพระอาชญาและพระพิโรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​บรรดา​ผู้​หา​ผล​ประโยชน์​ใส่​ตัว​และ​ไม่​เชื่อฟัง​ความ​จริง แต่​เชื่อฟัง​ความ​ชั่ว ก็​จะ​ประสบ​กับ​การ​ลง​โทษ​และ​ความ​โกรธกริ้ว
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:16 - Nhưng nếu ai muốn tranh luận về vấn đề này, tôi xin thưa: chúng tôi—và các Hội Thánh của Đức Chúa Trời—không có tục lệ nào khác.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 1:18 - Những người vô đạo, bất công, bất nghĩa, xuyên tạc sự thật, sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt.
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Gióp 24:13 - Có kẻ ác nổi lên chống ánh sáng. Họ không biết hướng cũng không đi trên đường ánh sáng.
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Tích 3:9 - Con nên tránh xa những cuộc tranh luận dại dột, những tranh chấp thần học, những cải vã về luật pháp Do Thái, vì những điều đó vô ích và tai hại.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Châm Ngôn 13:10 - Tính kiêu căng chỉ sinh ra tranh chấp; nhưng ai khiêm tốn phục thiện mới là khôn ngoan.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • 新标点和合本 - 惟有结党、不顺从真理、反顺从不义的,就以忿怒、恼恨报应他们;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是那些自私自利、不顺从真理、反顺从不义的人,就有恼恨、愤怒报应他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是那些自私自利、不顺从真理、反顺从不义的人,就有恼恨、愤怒报应他们。
  • 当代译本 - 凡是自私自利、违背真理、行为不义的人,祂的烈怒和怒气要降在他们身上。
  • 圣经新译本 - 却以震怒和愤恨报应那些自私自利、不顺从真理而顺从不义的人;
  • 中文标准译本 - 而对那些营私争竞 、不肯信从真理、反信从不义的,就以震怒和愤恨回报他们。
  • 现代标点和合本 - 唯有结党、不顺从真理反顺从不义的,就以愤怒、恼恨报应他们。
  • 和合本(拼音版) - 惟有结党不顺从真理,反顺从不义的,就以忿怒、恼恨报应他们。
  • New International Version - But for those who are self-seeking and who reject the truth and follow evil, there will be wrath and anger.
  • New International Reader's Version - But there are others who only look out for themselves. They don’t accept the truth. They go astray. God will pour out his great anger on them.
  • English Standard Version - but for those who are self-seeking and do not obey the truth, but obey unrighteousness, there will be wrath and fury.
  • New Living Translation - But he will pour out his anger and wrath on those who live for themselves, who refuse to obey the truth and instead live lives of wickedness.
  • Christian Standard Bible - but wrath and anger to those who are self-seeking and disobey the truth while obeying unrighteousness.
  • New American Standard Bible - but to those who are self-serving and do not obey the truth, but obey unrighteousness, He will give wrath and indignation.
  • New King James Version - but to those who are self-seeking and do not obey the truth, but obey unrighteousness—indignation and wrath,
  • Amplified Bible - But for those who are selfishly ambitious and self-seeking and disobedient to the truth but responsive to wickedness, [there will be] wrath and indignation.
  • American Standard Version - but unto them that are factious, and obey not the truth, but obey unrighteousness, shall be wrath and indignation,
  • King James Version - But unto them that are contentious, and do not obey the truth, but obey unrighteousness, indignation and wrath,
  • New English Translation - but wrath and anger to those who live in selfish ambition and do not obey the truth but follow unrighteousness.
  • World English Bible - but to those who are self-seeking, and don’t obey the truth, but obey unrighteousness, will be wrath, indignation,
  • 新標點和合本 - 惟有結黨、不順從真理、反順從不義的,就以忿怒、惱恨報應他們;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是那些自私自利、不順從真理、反順從不義的人,就有惱恨、憤怒報應他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是那些自私自利、不順從真理、反順從不義的人,就有惱恨、憤怒報應他們。
  • 當代譯本 - 凡是自私自利、違背真理、行為不義的人,祂的烈怒和怒氣要降在他們身上。
  • 聖經新譯本 - 卻以震怒和憤恨報應那些自私自利、不順從真理而順從不義的人;
  • 呂振中譯本 - 對於營私爭勝、硬不順服真理、反而順服不義的人呢、是上帝公義的震怒。
  • 中文標準譯本 - 而對那些營私爭競 、不肯信從真理、反信從不義的,就以震怒和憤恨回報他們。
  • 現代標點和合本 - 唯有結黨、不順從真理反順從不義的,就以憤怒、惱恨報應他們。
  • 文理和合譯本 - 結黨不從真理、而從非義者、以忿怒報之、
  • 文理委辦譯本 - 爭鬥不順真理、而為不義者、報以赫怒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡違逆不順真理而行不義者、則報以忿怒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而營私樹黨、逆真理而順邪惡者、則報以譴怒。
  • Nueva Versión Internacional - Pero los que por egoísmo rechazan la verdad para aferrarse a la maldad recibirán el gran castigo de Dios.
  • 현대인의 성경 - 이기적이며 진리에 순종하지 않고 불의를 따르는 사람에게는 분노와 형벌로 갚으실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Но кто ищет своего, кто отвергает истину и следует злу, того ждут гнев и ярость.
  • Восточный перевод - Но кто ищет своего, кто отвергает истину и следует злу, того ждут гнев и ярость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но кто ищет своего, кто отвергает истину и следует злу, того ждут гнев и ярость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но кто ищет своего, кто отвергает истину и следует злу, того ждут гнев и ярость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, à ceux qui, par ambition personnelle , repoussent la vérité et cèdent à l’injustice, Dieu réserve sa colère et sa fureur.
  • リビングバイブル - けれども、神の真理に逆らい、不正な道を歩む人には、恐ろしい罰が下ります。神の怒りは、そのような人々に注がれるのです。
  • Nestle Aland 28 - τοῖς δὲ ἐξ ἐριθείας καὶ ἀπειθοῦσιν τῇ ἀληθείᾳ πειθομένοις δὲ τῇ ἀδικίᾳ ὀργὴ καὶ θυμός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῖς δὲ ἐξ ἐριθείας καὶ ἀπειθοῦσι τῇ ἀληθείᾳ, πειθομένοις δὲ τῇ ἀδικίᾳ ὀργὴ καὶ θυμός.
  • Nova Versão Internacional - Mas haverá ira e indignação para os que são egoístas, que rejeitam a verdade e seguem a injustiça.
  • Hoffnung für alle - Gottes unversöhnlicher Zorn aber wird die treffen, die aus Selbstsucht Gottes Wahrheit leugnen, sich ihr widersetzen und dafür dem Unrecht gehorchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้ที่มุ่งหาประโยชน์ใส่ตัวและผู้ที่ปฏิเสธความจริงและติดตามความชั่วจะได้รับพระอาชญาและพระพิโรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​บรรดา​ผู้​หา​ผล​ประโยชน์​ใส่​ตัว​และ​ไม่​เชื่อฟัง​ความ​จริง แต่​เชื่อฟัง​ความ​ชั่ว ก็​จะ​ประสบ​กับ​การ​ลง​โทษ​และ​ความ​โกรธกริ้ว
  • 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:16 - Nhưng nếu ai muốn tranh luận về vấn đề này, tôi xin thưa: chúng tôi—và các Hội Thánh của Đức Chúa Trời—không có tục lệ nào khác.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 1:18 - Những người vô đạo, bất công, bất nghĩa, xuyên tạc sự thật, sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt.
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Gióp 24:13 - Có kẻ ác nổi lên chống ánh sáng. Họ không biết hướng cũng không đi trên đường ánh sáng.
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Tích 3:9 - Con nên tránh xa những cuộc tranh luận dại dột, những tranh chấp thần học, những cải vã về luật pháp Do Thái, vì những điều đó vô ích và tai hại.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Châm Ngôn 13:10 - Tính kiêu căng chỉ sinh ra tranh chấp; nhưng ai khiêm tốn phục thiện mới là khôn ngoan.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
圣经
资源
计划
奉献