Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • 新标点和合本 - 凡恒心行善、寻求荣耀、尊贵和不能朽坏之福的,就以永生报应他们;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡恒心行善,寻求荣耀、尊贵和不能朽坏的,就有永生报偿他们;
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡恒心行善,寻求荣耀、尊贵和不能朽坏的,就有永生报偿他们;
  • 当代译本 - 凡是恒心行善、寻求荣耀、尊贵和永恒福分的人,祂要把永生赐给他们;
  • 圣经新译本 - 以永生报答那些耐心行善、寻求荣耀尊贵和不朽的人,
  • 中文标准译本 - 对那些恒心行善,寻求荣耀、尊贵、不朽的,就以永恒的生命回报他们;
  • 现代标点和合本 - 凡恒心行善,寻求荣耀、尊贵和不能朽坏之福的,就以永生报应他们;
  • 和合本(拼音版) - 凡恒心行善,寻求荣耀、尊贵和不能朽坏之福的,就以永生报应他们;
  • New International Version - To those who by persistence in doing good seek glory, honor and immortality, he will give eternal life.
  • New International Reader's Version - God will give eternal life to those who keep on doing good. They want glory, honor, and life that never ends.
  • English Standard Version - to those who by patience in well-doing seek for glory and honor and immortality, he will give eternal life;
  • New Living Translation - He will give eternal life to those who keep on doing good, seeking after the glory and honor and immortality that God offers.
  • Christian Standard Bible - eternal life to those who by persistence in doing good seek glory, honor, and immortality;
  • New American Standard Bible - to those who by perseverance in doing good seek glory, honor, and immortality, He will give eternal life;
  • New King James Version - eternal life to those who by patient continuance in doing good seek for glory, honor, and immortality;
  • Amplified Bible - to those who by persistence in doing good seek [unseen but certain heavenly] glory, honor, and immortality, [He will give the gift of] eternal life.
  • American Standard Version - to them that by patience in well-doing seek for glory and honor and incorruption, eternal life:
  • King James Version - To them who by patient continuance in well doing seek for glory and honour and immortality, eternal life:
  • New English Translation - eternal life to those who by perseverance in good works seek glory and honor and immortality,
  • World English Bible - to those who by perseverance in well-doing seek for glory, honor, and incorruptibility, eternal life;
  • 新標點和合本 - 凡恆心行善、尋求榮耀、尊貴和不能朽壞之福的,就以永生報應他們;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡恆心行善,尋求榮耀、尊貴和不能朽壞的,就有永生報償他們;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡恆心行善,尋求榮耀、尊貴和不能朽壞的,就有永生報償他們;
  • 當代譯本 - 凡是恆心行善、尋求榮耀、尊貴和永恆福分的人,祂要把永生賜給他們;
  • 聖經新譯本 - 以永生報答那些耐心行善、尋求榮耀尊貴和不朽的人,
  • 呂振中譯本 - 對依行善之堅忍去尋求榮耀尊貴和不朽的人呢、是永生;
  • 中文標準譯本 - 對那些恆心行善,尋求榮耀、尊貴、不朽的,就以永恆的生命回報他們;
  • 現代標點和合本 - 凡恆心行善,尋求榮耀、尊貴和不能朽壞之福的,就以永生報應他們;
  • 文理和合譯本 - 凡恆於為善、求尊榮不朽者、以永生報之、
  • 文理委辦譯本 - 凡恆於為善、求尊榮無壞者、報以永生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡恆於行善、求尊榮及無壞者、則報以永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為善有恆、追求真光榮、真不朽者、報以永生、
  • Nueva Versión Internacional - Él dará vida eterna a los que, perseverando en las buenas obras, buscan gloria, honor e inmortalidad.
  • 현대인의 성경 - 참고 꾸준히 선한 일을 하며 영광과 존귀와 썩지 않을 것을 구하는 사람에게는 하나님께서 영원한 생명으로 갚아 주시고
  • Новый Русский Перевод - Тем, кто, постоянно творя добро, ищет славы, чести и бессмертия, Он даст вечную жизнь.
  • Восточный перевод - Тем, кто, постоянно творя добро, ищет у Всевышнего славы, чести и бессмертия, Он даст вечную жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем, кто, постоянно творя добро, ищет у Аллаха славы, чести и бессмертия, Он даст вечную жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем, кто, постоянно творя добро, ищет у Всевышнего славы, чести и бессмертия, Он даст вечную жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui, en pratiquant le bien avec persévérance, cherchent la gloire à venir, l’honneur et l’immortalité, recevront de lui la vie éternelle .
  • リビングバイブル - 神の喜ばれることを忍耐強く行い、目には見えなくても、神が与えようとしておられる栄光と栄誉と永遠のいのちとを求める人には、それが与えられるのです。
  • Nestle Aland 28 - τοῖς μὲν καθ’ ὑπομονὴν ἔργου ἀγαθοῦ δόξαν καὶ τιμὴν καὶ ἀφθαρσίαν ζητοῦσιν ζωὴν αἰώνιον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῖς μὲν καθ’ ὑπομονὴν ἔργου ἀγαθοῦ, δόξαν καὶ τιμὴν καὶ ἀφθαρσίαν ζητοῦσιν, ζωὴν αἰώνιον;
  • Nova Versão Internacional - Ele dará vida eterna aos que, persistindo em fazer o bem, buscam glória, honra e imortalidade.
  • Hoffnung für alle - Ewiges Leben wird er denen geben, die mit Ausdauer Gutes tun und alles daransetzen, an Gottes unvergänglicher Herrlichkeit und Ehre teilzuhaben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับผู้ที่พากเพียรทำความดี คือคนที่แสวงหาศักดิ์ศรี เกียรติ และความเป็นอมตะนั้น พระองค์จะประทานชีวิตนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ให้​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์​แก่​คน​ที่​พากเพียร​ทำ​ความ​ดี แสวงหา​พระ​บารมี พระ​เกียรติ​และ​ความ​เป็น​อมตะ
交叉引用
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
  • Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
  • Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 8:18 - Tôi nghĩ rằng khổ đau hiện tại thật quá nhỏ mọn và ngắn ngủi so với vinh quang lớn lao đời đời của chúng ta trong tương lai.
  • Rô-ma 8:24 - Chúng ta đã được cứu với niềm hy vọng đó. (Nếu đã có rồi đâu cần hy vọng nữa, vì chẳng ai hy vọng sẽ được điều mình đang có.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 4:16 - Vì thế, chúng ta chẳng nản lòng. Dù người bề ngoài hư nát, nhưng người bề trong cứ ngày càng đổi mới.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:18 - Chúng ta chẳng tìm tòi những điều thấy được, nhưng chú tâm vào những điều không thấy được; vì điều thấy được chỉ là tạm thời, còn điều không thấy được là trường tồn, bất diệt.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • Ma-thi-ơ 24:12 - Vì tội ác lan tràn, tình yêu thương của nhiều người sẽ lạnh nhạt.
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • 新标点和合本 - 凡恒心行善、寻求荣耀、尊贵和不能朽坏之福的,就以永生报应他们;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡恒心行善,寻求荣耀、尊贵和不能朽坏的,就有永生报偿他们;
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡恒心行善,寻求荣耀、尊贵和不能朽坏的,就有永生报偿他们;
  • 当代译本 - 凡是恒心行善、寻求荣耀、尊贵和永恒福分的人,祂要把永生赐给他们;
  • 圣经新译本 - 以永生报答那些耐心行善、寻求荣耀尊贵和不朽的人,
  • 中文标准译本 - 对那些恒心行善,寻求荣耀、尊贵、不朽的,就以永恒的生命回报他们;
  • 现代标点和合本 - 凡恒心行善,寻求荣耀、尊贵和不能朽坏之福的,就以永生报应他们;
  • 和合本(拼音版) - 凡恒心行善,寻求荣耀、尊贵和不能朽坏之福的,就以永生报应他们;
  • New International Version - To those who by persistence in doing good seek glory, honor and immortality, he will give eternal life.
  • New International Reader's Version - God will give eternal life to those who keep on doing good. They want glory, honor, and life that never ends.
  • English Standard Version - to those who by patience in well-doing seek for glory and honor and immortality, he will give eternal life;
  • New Living Translation - He will give eternal life to those who keep on doing good, seeking after the glory and honor and immortality that God offers.
  • Christian Standard Bible - eternal life to those who by persistence in doing good seek glory, honor, and immortality;
  • New American Standard Bible - to those who by perseverance in doing good seek glory, honor, and immortality, He will give eternal life;
  • New King James Version - eternal life to those who by patient continuance in doing good seek for glory, honor, and immortality;
  • Amplified Bible - to those who by persistence in doing good seek [unseen but certain heavenly] glory, honor, and immortality, [He will give the gift of] eternal life.
  • American Standard Version - to them that by patience in well-doing seek for glory and honor and incorruption, eternal life:
  • King James Version - To them who by patient continuance in well doing seek for glory and honour and immortality, eternal life:
  • New English Translation - eternal life to those who by perseverance in good works seek glory and honor and immortality,
  • World English Bible - to those who by perseverance in well-doing seek for glory, honor, and incorruptibility, eternal life;
  • 新標點和合本 - 凡恆心行善、尋求榮耀、尊貴和不能朽壞之福的,就以永生報應他們;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡恆心行善,尋求榮耀、尊貴和不能朽壞的,就有永生報償他們;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡恆心行善,尋求榮耀、尊貴和不能朽壞的,就有永生報償他們;
  • 當代譯本 - 凡是恆心行善、尋求榮耀、尊貴和永恆福分的人,祂要把永生賜給他們;
  • 聖經新譯本 - 以永生報答那些耐心行善、尋求榮耀尊貴和不朽的人,
  • 呂振中譯本 - 對依行善之堅忍去尋求榮耀尊貴和不朽的人呢、是永生;
  • 中文標準譯本 - 對那些恆心行善,尋求榮耀、尊貴、不朽的,就以永恆的生命回報他們;
  • 現代標點和合本 - 凡恆心行善,尋求榮耀、尊貴和不能朽壞之福的,就以永生報應他們;
  • 文理和合譯本 - 凡恆於為善、求尊榮不朽者、以永生報之、
  • 文理委辦譯本 - 凡恆於為善、求尊榮無壞者、報以永生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡恆於行善、求尊榮及無壞者、則報以永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為善有恆、追求真光榮、真不朽者、報以永生、
  • Nueva Versión Internacional - Él dará vida eterna a los que, perseverando en las buenas obras, buscan gloria, honor e inmortalidad.
  • 현대인의 성경 - 참고 꾸준히 선한 일을 하며 영광과 존귀와 썩지 않을 것을 구하는 사람에게는 하나님께서 영원한 생명으로 갚아 주시고
  • Новый Русский Перевод - Тем, кто, постоянно творя добро, ищет славы, чести и бессмертия, Он даст вечную жизнь.
  • Восточный перевод - Тем, кто, постоянно творя добро, ищет у Всевышнего славы, чести и бессмертия, Он даст вечную жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем, кто, постоянно творя добро, ищет у Аллаха славы, чести и бессмертия, Он даст вечную жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем, кто, постоянно творя добро, ищет у Всевышнего славы, чести и бессмертия, Он даст вечную жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui, en pratiquant le bien avec persévérance, cherchent la gloire à venir, l’honneur et l’immortalité, recevront de lui la vie éternelle .
  • リビングバイブル - 神の喜ばれることを忍耐強く行い、目には見えなくても、神が与えようとしておられる栄光と栄誉と永遠のいのちとを求める人には、それが与えられるのです。
  • Nestle Aland 28 - τοῖς μὲν καθ’ ὑπομονὴν ἔργου ἀγαθοῦ δόξαν καὶ τιμὴν καὶ ἀφθαρσίαν ζητοῦσιν ζωὴν αἰώνιον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῖς μὲν καθ’ ὑπομονὴν ἔργου ἀγαθοῦ, δόξαν καὶ τιμὴν καὶ ἀφθαρσίαν ζητοῦσιν, ζωὴν αἰώνιον;
  • Nova Versão Internacional - Ele dará vida eterna aos que, persistindo em fazer o bem, buscam glória, honra e imortalidade.
  • Hoffnung für alle - Ewiges Leben wird er denen geben, die mit Ausdauer Gutes tun und alles daransetzen, an Gottes unvergänglicher Herrlichkeit und Ehre teilzuhaben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับผู้ที่พากเพียรทำความดี คือคนที่แสวงหาศักดิ์ศรี เกียรติ และความเป็นอมตะนั้น พระองค์จะประทานชีวิตนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ให้​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์​แก่​คน​ที่​พากเพียร​ทำ​ความ​ดี แสวงหา​พระ​บารมี พระ​เกียรติ​และ​ความ​เป็น​อมตะ
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
  • Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
  • Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 8:18 - Tôi nghĩ rằng khổ đau hiện tại thật quá nhỏ mọn và ngắn ngủi so với vinh quang lớn lao đời đời của chúng ta trong tương lai.
  • Rô-ma 8:24 - Chúng ta đã được cứu với niềm hy vọng đó. (Nếu đã có rồi đâu cần hy vọng nữa, vì chẳng ai hy vọng sẽ được điều mình đang có.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 4:16 - Vì thế, chúng ta chẳng nản lòng. Dù người bề ngoài hư nát, nhưng người bề trong cứ ngày càng đổi mới.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:18 - Chúng ta chẳng tìm tòi những điều thấy được, nhưng chú tâm vào những điều không thấy được; vì điều thấy được chỉ là tạm thời, còn điều không thấy được là trường tồn, bất diệt.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • Ma-thi-ơ 24:12 - Vì tội ác lan tràn, tình yêu thương của nhiều người sẽ lạnh nhạt.
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
圣经
资源
计划
奉献