逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- 新标点和合本 - 你竟任着你刚硬不悔改的心,为自己积蓄忿怒,以致 神震怒,显他公义审判的日子来到。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你竟放任你刚硬不悔改的心,为自己累积愤怒!在愤怒的日子,上帝公义的审判要显示出来。
- 和合本2010(神版-简体) - 你竟放任你刚硬不悔改的心,为自己累积愤怒!在愤怒的日子, 神公义的审判要显示出来。
- 当代译本 - 你这样硬着心不肯悔改,等于是在为自己积蓄烈怒,上帝的烈怒必在祂施行公义审判的日子临到你。
- 圣经新译本 - 可是你一直硬着心肠,不肯悔改,为自己积蓄 神的忿怒,就是他彰显公义审判的那天所要发的忿怒。
- 中文标准译本 - 可是你照着顽固和不悔改的心,为那震怒的日子,就是神公义审判显现的日子,给自己积蓄了震怒。
- 现代标点和合本 - 你竟任着你刚硬不悔改的心,为自己积蓄愤怒,以致神震怒,显他公义审判的日子来到。
- 和合本(拼音版) - 你竟任着你刚硬不悔改的心,为自己积蓄忿怒,以致上帝震怒,显他公义审判的日子来到。
- New International Version - But because of your stubbornness and your unrepentant heart, you are storing up wrath against yourself for the day of God’s wrath, when his righteous judgment will be revealed.
- New International Reader's Version - But you are stubborn. In your heart you are not sorry for your sins. You are storing up anger against yourself. The day of God’s anger is coming. Then his way of judging fairly will be shown.
- English Standard Version - But because of your hard and impenitent heart you are storing up wrath for yourself on the day of wrath when God’s righteous judgment will be revealed.
- New Living Translation - But because you are stubborn and refuse to turn from your sin, you are storing up terrible punishment for yourself. For a day of anger is coming, when God’s righteous judgment will be revealed.
- The Message - You’re not getting by with anything. Every refusal and avoidance of God adds fuel to the fire. The day is coming when it’s going to blaze hot and high, God’s fiery and righteous judgment. Make no mistake: In the end you get what’s coming to you—Real Life for those who work on God’s side, but to those who insist on getting their own way and take the path of least resistance, Fire!
- Christian Standard Bible - Because of your hardened and unrepentant heart you are storing up wrath for yourself in the day of wrath, when God’s righteous judgment is revealed.
- New American Standard Bible - But because of your stubbornness and unrepentant heart you are storing up wrath for yourself on the day of wrath and revelation of the righteous judgment of God,
- New King James Version - But in accordance with your hardness and your impenitent heart you are treasuring up for yourself wrath in the day of wrath and revelation of the righteous judgment of God,
- Amplified Bible - But because of your callous stubbornness and unrepentant heart you are [deliberately] storing up wrath for yourself on the day of wrath when God’s righteous judgment will be revealed.
- American Standard Version - but after thy hardness and impenitent heart treasurest up for thyself wrath in the day of wrath and revelation of the righteous judgment of God;
- King James Version - But after thy hardness and impenitent heart treasurest up unto thyself wrath against the day of wrath and revelation of the righteous judgment of God;
- New English Translation - But because of your stubbornness and your unrepentant heart, you are storing up wrath for yourselves in the day of wrath, when God’s righteous judgment is revealed!
- World English Bible - But according to your hardness and unrepentant heart you are treasuring up for yourself wrath in the day of wrath, revelation, and of the righteous judgment of God;
- 新標點和合本 - 你竟任着你剛硬不悔改的心,為自己積蓄忿怒,以致神震怒,顯他公義審判的日子來到。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你竟放任你剛硬不悔改的心,為自己累積憤怒!在憤怒的日子,上帝公義的審判要顯示出來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你竟放任你剛硬不悔改的心,為自己累積憤怒!在憤怒的日子, 神公義的審判要顯示出來。
- 當代譯本 - 你這樣硬著心不肯悔改,等於是在為自己積蓄烈怒,上帝的烈怒必在祂施行公義審判的日子臨到你。
- 聖經新譯本 - 可是你一直硬著心腸,不肯悔改,為自己積蓄 神的忿怒,就是他彰顯公義審判的那天所要發的忿怒。
- 呂振中譯本 - 然而你竟依順你的剛愎和不悔改的心、為自己積聚着上帝的義怒、於上帝義怒的日子,就是上帝公義的刑罰顯示出來的 日子 ;
- 中文標準譯本 - 可是你照著頑固和不悔改的心,為那震怒的日子,就是神公義審判顯現的日子,給自己積蓄了震怒。
- 現代標點和合本 - 你竟任著你剛硬不悔改的心,為自己積蓄憤怒,以致神震怒,顯他公義審判的日子來到。
- 文理和合譯本 - 乃任爾剛愎、罔有悛心、積怒厥躬、以至上帝震怒、顯其義鞫之日、
- 文理委辦譯本 - 乃爾剛愎、罔有悛心、積愆干怒、待上帝震怒、義鞫顯日、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃爾以剛愎不悔之心、為己積怒、待天主震怒日、即其義鞫顯現之日、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今爾剛愎自用、無悛於心、祇為積愆干怒;其時既至、必遭天主之譴怒。
- Nueva Versión Internacional - Pero por tu obstinación y por tu corazón empedernido sigues acumulando castigo contra ti mismo para el día de la ira, cuando Dios revelará su justo juicio.
- 현대인의 성경 - 이런 사람은 고집이 세고 회개하지 않기 때문에 하나님의 정의의 심판 날에 받을 형벌을 스스로 쌓고 있는 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Своим упрямством и нераскаявшимся сердцем ты сам накапливаешь гнев, который обрушится на тебя в день Божьего гнева, когда свершится Его праведный суд.
- Восточный перевод - Своим упрямством и нераскаявшимся сердцем ты сам накапливаешь гнев, который обрушится на тебя в день гнева Всевышнего, когда свершится Его праведный Суд.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Своим упрямством и нераскаявшимся сердцем ты сам накапливаешь гнев, который обрушится на тебя в день гнева Аллаха, когда свершится Его праведный Суд.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Своим упрямством и нераскаявшимся сердцем ты сам накапливаешь гнев, который обрушится на тебя в день гнева Всевышнего, когда свершится Его праведный Суд.
- La Bible du Semeur 2015 - Par ton entêtement et ton refus de changer, tu te prépares un châtiment d’autant plus grand pour le jour où se manifesteront la colère et le juste jugement de Dieu.
- リビングバイブル - ところが、どうでしょう。あなたは耳を貸そうともしません。強情をはり、罪から離れようとしません。こうして、神の御怒りをどんどん積み上げているのです。神が裁判官として立ち、すべての人を正しくさばかれる、御怒りの日が近づいているのです。
- Nestle Aland 28 - κατὰ δὲ τὴν σκληρότητά σου καὶ ἀμετανόητον καρδίαν θησαυρίζεις σεαυτῷ ὀργὴν ἐν ἡμέρᾳ ὀργῆς καὶ ἀποκαλύψεως δικαιοκρισίας τοῦ θεοῦ
- unfoldingWord® Greek New Testament - κατὰ δὲ τὴν σκληρότητά σου καὶ ἀμετανόητον καρδίαν, θησαυρίζεις σεαυτῷ ὀργὴν ἐν ἡμέρᾳ ὀργῆς καὶ ἀποκαλύψεως δικαιοκρισίας τοῦ Θεοῦ,
- Nova Versão Internacional - Contudo, por causa da sua teimosia e do seu coração obstinado, você está acumulando ira contra você mesmo, para o dia da ira de Deus, quando se revelará o seu justo julgamento.
- Hoffnung für alle - Ihr aber weigert euch hartnäckig, zu Gott zu kommen und euer Leben zu ändern. Es ist allein eure Schuld, wenn Gottes Zorn auf euch immer größer wird und euch schließlich am Tag des Gerichts mit ganzer Härte trifft. Wenn Gott sich als der gerechte Richter zeigt,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เพราะท่านใจแข็งดื้อด้านและไม่ยอมกลับใจ ท่านจึงส่ำสมพระพิโรธให้แก่ตนเองไว้สำหรับวันแห่งพระพิโรธของพระเจ้า เมื่อพระองค์ทรงสำแดงการพิพากษาอันชอบธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เป็นเพราะความดื้อด้านและการไม่กลับใจของท่านต่างหาก ท่านจึงสะสมการลงโทษบาปให้แก่ตนเองในวันลงโทษของพระเจ้า คือเวลาที่การกล่าวโทษอันชอบธรรมของพระองค์จะปรากฏ
交叉引用
- Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
- A-mốt 3:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân Ta không còn biết làm điều phải. Các đền đài của chúng chất đầy của cải mà chúng đã lấy trộm và cướp bóc.”
- Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
- Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
- 1 Sa-mu-ên 6:6 - Đừng ương ngạnh và phản loạn như Pha-ra-ôn và người Ai Cập. Khi Đức Chúa Trời đã ra tay hình phạt, họ phải để cho người Ít-ra-ên ra đi.
- Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
- 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Giô-suê 11:20 - Vì Chúa Hằng Hữu khiến cho các dân tộc ấy trở nên ngoan cố, quyết định chiến đấu với Ít-ra-ên, và Ít-ra-ên có dịp tận diệt họ như lời Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se.
- Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
- Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
- Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
- Xuất Ai Cập 8:15 - Còn Pha-ra-ôn, khi thấy mình đã thoát nạn này, liền trở lòng, chai lì, không chịu cho người Ít-ra-ên đi, đúng như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
- Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
- Châm Ngôn 11:4 - Của cải ích gì trong ngày phán xét, công chính cứu người thoát tử vong.
- Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
- Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
- Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
- 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
- Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
- 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
- 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
- Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
- Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
- Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
- Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
- Truyền Đạo 12:14 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử chúng ta căn cứ trên việc chúng ta làm, bao gồm những việc kín giấu nhất, bất kể tốt hay xấu.
- Hê-bơ-rơ 4:7 - Do đó Đức Chúa Trời lại định một thời hạn khác gọi là “ngày nay” là thời hiện tại. Sau khi loài người thất bại một thời gian dài, Chúa dùng Đa-vít nhắc lại lời hứa trước kia: “Ngày nay nếu các ngươi nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng.”
- Rô-ma 2:2 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời sẽ hình phạt những người giả dối ấy trong công lý của Ngài.
- Rô-ma 2:3 - Đã lên án người, lại phạm luật như người, liệu anh chị em có khỏi bị Đức Chúa Trời lên án không?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:34 - Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta đã thu thập và tồn trữ toàn dân như châu báu trong kho tàng.
- Rô-ma 1:18 - Những người vô đạo, bất công, bất nghĩa, xuyên tạc sự thật, sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt.