Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em kiêu hãnh tự nhận là người dẫn đường người khiếm thị, ánh sáng cho người đi trong đêm tối,
  • 新标点和合本 - 又深信自己是给瞎子领路的,是黑暗中人的光,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你既深信自己是给盲人领路的,是在黑暗中人的光,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你既深信自己是给盲人领路的,是在黑暗中人的光,
  • 当代译本 - 你自信可以做盲人的向导、黑暗中的人的光、
  • 圣经新译本 - 自信是瞎子的向导,在黑暗中的人的光,
  • 中文标准译本 - 又深信自己是瞎子的领路人,是在黑暗中人的光,
  • 现代标点和合本 - 又深信自己是给瞎子领路的,是黑暗中人的光,
  • 和合本(拼音版) - 又深信自己是给瞎子领路的,是黑暗中人的光,
  • New International Version - if you are convinced that you are a guide for the blind, a light for those who are in the dark,
  • New International Reader's Version - You think you know so much more than the people you teach. You think you’re helping blind people. You think you are a light for those in the dark.
  • English Standard Version - and if you are sure that you yourself are a guide to the blind, a light to those who are in darkness,
  • New Living Translation - You are convinced that you are a guide for the blind and a light for people who are lost in darkness.
  • Christian Standard Bible - and if you are convinced that you are a guide for the blind, a light to those in darkness,
  • New American Standard Bible - and are confident that you yourself are a guide to people who are blind, a light to those in darkness,
  • New King James Version - and are confident that you yourself are a guide to the blind, a light to those who are in darkness,
  • Amplified Bible - and [if you] are confident that you are a [qualified] guide to the blind [those untaught in theology], a light to those who are in darkness,
  • American Standard Version - and art confident that thou thyself art a guide of the blind, a light of them that are in darkness,
  • King James Version - And art confident that thou thyself art a guide of the blind, a light of them which are in darkness,
  • New English Translation - and if you are convinced that you yourself are a guide to the blind, a light to those who are in darkness,
  • World English Bible - and are confident that you yourself are a guide of the blind, a light to those who are in darkness,
  • 新標點和合本 - 又深信自己是給瞎子領路的,是黑暗中人的光,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你既深信自己是給盲人領路的,是在黑暗中人的光,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你既深信自己是給盲人領路的,是在黑暗中人的光,
  • 當代譯本 - 你自信可以做盲人的嚮導、黑暗中的人的光、
  • 聖經新譯本 - 自信是瞎子的嚮導,在黑暗中的人的光,
  • 呂振中譯本 - 你既深信自己是瞎子的領路人,是暗中人的光,
  • 中文標準譯本 - 又深信自己是瞎子的領路人,是在黑暗中人的光,
  • 現代標點和合本 - 又深信自己是給瞎子領路的,是黑暗中人的光,
  • 文理和合譯本 - 自信為瞽者之相、暗者之光、
  • 文理委辦譯本 - 自信為瞽者之相、暗者之光、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自信為瞽者之相、在暗者之光、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自命為瞽者之相、昏者之光、
  • Nueva Versión Internacional - que estás convencido de ser guía de los ciegos y luz de los que están en la oscuridad,
  • 현대인의 성경 - 그리고 여러분은 여러분 자신이 소경의 길잡이요 어두움에 있는 사람들의 빛이며
  • Новый Русский Перевод - Ты считаешь, что ты поводырь слепым и свет для тех, кто заблудился во тьме,
  • Восточный перевод - Ты считаешь, что ты поводырь слепым и свет для тех, кто заблудился во тьме,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты считаешь, что ты поводырь слепым и свет для тех, кто заблудился во тьме,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты считаешь, что ты поводырь слепым и свет для тех, кто заблудился во тьме,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es certain d’être le guide des aveugles, la lumière de ceux qui errent dans les ténèbres,
  • リビングバイブル - 自分は神のもとへ行く道をよく知っているから、それを目の見えない人に示すことができる、と思っています。まるで、暗闇で道に迷った人々を、神のもとに導く灯台の光であるかのように考えています。
  • Nestle Aland 28 - πέποιθάς τε σεαυτὸν ὁδηγὸν εἶναι τυφλῶν, φῶς τῶν ἐν σκότει,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πέποιθάς τε σεαυτὸν ὁδηγὸν εἶναι τυφλῶν, φῶς τῶν ἐν σκότει,
  • Nova Versão Internacional - Você está convencido de que é guia de cegos, luz para os que estão em trevas,
  • Hoffnung für alle - Deshalb traust du dir zu, Blinde führen zu können und für alle, die im Dunkeln tappen, das Licht zu sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าท่านมั่นใจว่าตนเป็นผู้นำทางให้คนตาบอด เป็นแสงสว่างแก่ผู้ตกอยู่ในความมืด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ท่าน​มั่นใจ​ว่า​ท่าน​เอง​เป็น​ผู้​จูง​คน​ตาบอด เป็น​แสง​สว่าง​สำหรับ​บรรดา​ผู้​ที่​อยู่​ใน​ความ​มืด
交叉引用
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
  • Châm Ngôn 26:12 - Một người tự phụ cho mình là khôn, còn tệ hại hơn một người đần độn.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:1 - Về vấn đề của cúng thần tượng, chúng ta đều có kiến thức cả. Nhưng kiến thức dễ sinh kiêu căng, còn lòng yêu thương xây dựng cho nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:2 - Ai tự nghĩ mình hiểu biết nhiều là người chưa biết đủ những điều đáng phải biết.
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Y-sai 5:21 - Khốn cho những người tự cho mình là khôn ngoan và tự xem mình là thông sáng!
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Mác 10:15 - Ta cho các con biết: Ai không tiếp nhận Đức Chúa Trời như con trẻ, sẽ không được vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Ma-thi-ơ 5:14 - Các con là ánh sáng của thế giới, như một thành phố sáng rực trên đỉnh núi cho mọi người nhìn thấy trong đêm tối.
  • Ma-thi-ơ 6:23 - Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả thân thể sẽ tối tăm, và cảnh tối tăm này thật là khủng khiếp!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Giăng 9:40 - Mấy thầy Pha-ri-si đứng gần nghe câu ấy, liền chất vấn: “Thầy bảo chúng tôi mù sao?”
  • Giăng 9:41 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu các ông biết mình mù thì được khỏi tội. Nhưng các ông cứ cho mình sáng nên tội vẫn còn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em kiêu hãnh tự nhận là người dẫn đường người khiếm thị, ánh sáng cho người đi trong đêm tối,
  • 新标点和合本 - 又深信自己是给瞎子领路的,是黑暗中人的光,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你既深信自己是给盲人领路的,是在黑暗中人的光,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你既深信自己是给盲人领路的,是在黑暗中人的光,
  • 当代译本 - 你自信可以做盲人的向导、黑暗中的人的光、
  • 圣经新译本 - 自信是瞎子的向导,在黑暗中的人的光,
  • 中文标准译本 - 又深信自己是瞎子的领路人,是在黑暗中人的光,
  • 现代标点和合本 - 又深信自己是给瞎子领路的,是黑暗中人的光,
  • 和合本(拼音版) - 又深信自己是给瞎子领路的,是黑暗中人的光,
  • New International Version - if you are convinced that you are a guide for the blind, a light for those who are in the dark,
  • New International Reader's Version - You think you know so much more than the people you teach. You think you’re helping blind people. You think you are a light for those in the dark.
  • English Standard Version - and if you are sure that you yourself are a guide to the blind, a light to those who are in darkness,
  • New Living Translation - You are convinced that you are a guide for the blind and a light for people who are lost in darkness.
  • Christian Standard Bible - and if you are convinced that you are a guide for the blind, a light to those in darkness,
  • New American Standard Bible - and are confident that you yourself are a guide to people who are blind, a light to those in darkness,
  • New King James Version - and are confident that you yourself are a guide to the blind, a light to those who are in darkness,
  • Amplified Bible - and [if you] are confident that you are a [qualified] guide to the blind [those untaught in theology], a light to those who are in darkness,
  • American Standard Version - and art confident that thou thyself art a guide of the blind, a light of them that are in darkness,
  • King James Version - And art confident that thou thyself art a guide of the blind, a light of them which are in darkness,
  • New English Translation - and if you are convinced that you yourself are a guide to the blind, a light to those who are in darkness,
  • World English Bible - and are confident that you yourself are a guide of the blind, a light to those who are in darkness,
  • 新標點和合本 - 又深信自己是給瞎子領路的,是黑暗中人的光,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你既深信自己是給盲人領路的,是在黑暗中人的光,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你既深信自己是給盲人領路的,是在黑暗中人的光,
  • 當代譯本 - 你自信可以做盲人的嚮導、黑暗中的人的光、
  • 聖經新譯本 - 自信是瞎子的嚮導,在黑暗中的人的光,
  • 呂振中譯本 - 你既深信自己是瞎子的領路人,是暗中人的光,
  • 中文標準譯本 - 又深信自己是瞎子的領路人,是在黑暗中人的光,
  • 現代標點和合本 - 又深信自己是給瞎子領路的,是黑暗中人的光,
  • 文理和合譯本 - 自信為瞽者之相、暗者之光、
  • 文理委辦譯本 - 自信為瞽者之相、暗者之光、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自信為瞽者之相、在暗者之光、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自命為瞽者之相、昏者之光、
  • Nueva Versión Internacional - que estás convencido de ser guía de los ciegos y luz de los que están en la oscuridad,
  • 현대인의 성경 - 그리고 여러분은 여러분 자신이 소경의 길잡이요 어두움에 있는 사람들의 빛이며
  • Новый Русский Перевод - Ты считаешь, что ты поводырь слепым и свет для тех, кто заблудился во тьме,
  • Восточный перевод - Ты считаешь, что ты поводырь слепым и свет для тех, кто заблудился во тьме,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты считаешь, что ты поводырь слепым и свет для тех, кто заблудился во тьме,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты считаешь, что ты поводырь слепым и свет для тех, кто заблудился во тьме,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es certain d’être le guide des aveugles, la lumière de ceux qui errent dans les ténèbres,
  • リビングバイブル - 自分は神のもとへ行く道をよく知っているから、それを目の見えない人に示すことができる、と思っています。まるで、暗闇で道に迷った人々を、神のもとに導く灯台の光であるかのように考えています。
  • Nestle Aland 28 - πέποιθάς τε σεαυτὸν ὁδηγὸν εἶναι τυφλῶν, φῶς τῶν ἐν σκότει,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πέποιθάς τε σεαυτὸν ὁδηγὸν εἶναι τυφλῶν, φῶς τῶν ἐν σκότει,
  • Nova Versão Internacional - Você está convencido de que é guia de cegos, luz para os que estão em trevas,
  • Hoffnung für alle - Deshalb traust du dir zu, Blinde führen zu können und für alle, die im Dunkeln tappen, das Licht zu sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าท่านมั่นใจว่าตนเป็นผู้นำทางให้คนตาบอด เป็นแสงสว่างแก่ผู้ตกอยู่ในความมืด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ท่าน​มั่นใจ​ว่า​ท่าน​เอง​เป็น​ผู้​จูง​คน​ตาบอด เป็น​แสง​สว่าง​สำหรับ​บรรดา​ผู้​ที่​อยู่​ใน​ความ​มืด
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
  • Châm Ngôn 26:12 - Một người tự phụ cho mình là khôn, còn tệ hại hơn một người đần độn.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:1 - Về vấn đề của cúng thần tượng, chúng ta đều có kiến thức cả. Nhưng kiến thức dễ sinh kiêu căng, còn lòng yêu thương xây dựng cho nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:2 - Ai tự nghĩ mình hiểu biết nhiều là người chưa biết đủ những điều đáng phải biết.
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Y-sai 5:21 - Khốn cho những người tự cho mình là khôn ngoan và tự xem mình là thông sáng!
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Mác 10:15 - Ta cho các con biết: Ai không tiếp nhận Đức Chúa Trời như con trẻ, sẽ không được vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Ma-thi-ơ 5:14 - Các con là ánh sáng của thế giới, như một thành phố sáng rực trên đỉnh núi cho mọi người nhìn thấy trong đêm tối.
  • Ma-thi-ơ 6:23 - Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả thân thể sẽ tối tăm, và cảnh tối tăm này thật là khủng khiếp!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Giăng 9:40 - Mấy thầy Pha-ri-si đứng gần nghe câu ấy, liền chất vấn: “Thầy bảo chúng tôi mù sao?”
  • Giăng 9:41 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu các ông biết mình mù thì được khỏi tội. Nhưng các ông cứ cho mình sáng nên tội vẫn còn.”
圣经
资源
计划
奉献