逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
- 新标点和合本 - 所以,我们务要追求和睦的事与彼此建立德行的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我们务要追求 和平与彼此造就的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,我们务要追求 和平与彼此造就的事。
- 当代译本 - 所以,我们要努力追求使人和睦及彼此造就的事。
- 圣经新译本 - 所以,我们总要追求和睦的事,与彼此造就的事。
- 中文标准译本 - 这样看来,我们要追求和睦 的事和彼此造就的事。
- 现代标点和合本 - 所以,我们务要追求和睦的事与彼此建立德行的事。
- 和合本(拼音版) - 所以,我们务要追求和睦的事与彼此建立德行的事。
- New International Version - Let us therefore make every effort to do what leads to peace and to mutual edification.
- New International Reader's Version - So let us do all we can to live in peace. And let us work hard to build up one another.
- English Standard Version - So then let us pursue what makes for peace and for mutual upbuilding.
- New Living Translation - So then, let us aim for harmony in the church and try to build each other up.
- The Message - So let’s agree to use all our energy in getting along with each other. Help others with encouraging words; don’t drag them down by finding fault. You’re certainly not going to permit an argument over what is served or not served at supper to wreck God’s work among you, are you? I said it before and I’ll say it again: All food is good, but it can turn bad if you use it badly, if you use it to trip others up and send them sprawling. When you sit down to a meal, your primary concern should not be to feed your own face but to share the life of Jesus. So be sensitive and courteous to the others who are eating. Don’t eat or say or do things that might interfere with the free exchange of love.
- Christian Standard Bible - So then, let us pursue what promotes peace and what builds up one another.
- New American Standard Bible - So then we pursue the things which make for peace and the building up of one another.
- New King James Version - Therefore let us pursue the things which make for peace and the things by which one may edify another.
- Amplified Bible - So then, let us pursue [with enthusiasm] the things which make for peace and the building up of one another [things which lead to spiritual growth].
- American Standard Version - So then let us follow after things which make for peace, and things whereby we may edify one another.
- King James Version - Let us therefore follow after the things which make for peace, and things wherewith one may edify another.
- New English Translation - So then, let us pursue what makes for peace and for building up one another.
- World English Bible - So then, let’s follow after things which make for peace, and things by which we may build one another up.
- 新標點和合本 - 所以,我們務要追求和睦的事與彼此建立德行的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我們務要追求 和平與彼此造就的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我們務要追求 和平與彼此造就的事。
- 當代譯本 - 所以,我們要努力追求使人和睦及彼此造就的事。
- 聖經新譯本 - 所以,我們總要追求和睦的事,與彼此造就的事。
- 呂振中譯本 - 這樣看來,和平之事、跟彼此建立的事、我們便要追求了。
- 中文標準譯本 - 這樣看來,我們要追求和睦 的事和彼此造就的事。
- 現代標點和合本 - 所以,我們務要追求和睦的事與彼此建立德行的事。
- 文理和合譯本 - 是以凡致和平、互相建立之事、我儕宜追求之、
- 文理委辦譯本 - 故當求和、彼此輔德、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我儕當力求和睦、及彼此建德之事、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故凡屬和平之術、令人易於為善、以達己立立人之目的者、皆吾人所當盡心也。
- Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, esforcémonos por promover todo lo que conduzca a la paz y a la mutua edificación.
- 현대인의 성경 - 그러므로 화목하고 서로 덕을 세우는 일에 힘씁시다.
- Новый Русский Перевод - Будем же прилагать все усилия, чтобы делать то, что ведет к миру и взаимному назиданию.
- Восточный перевод - Будем же прилагать все усилия, чтобы делать то, что ведёт к миру и взаимному назиданию.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будем же прилагать все усилия, чтобы делать то, что ведёт к миру и взаимному назиданию.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будем же прилагать все усилия, чтобы делать то, что ведёт к миру и взаимному назиданию.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi donc, cherchons toujours ce qui contribue à favoriser la paix et à nous faire grandir les uns les autres dans la foi.
- リビングバイブル - こうして、教会においては平和をはかり、互いに助け合って成長するように努めましょう。
- Nestle Aland 28 - Ἄρα οὖν τὰ τῆς εἰρήνης διώκωμεν καὶ τὰ τῆς οἰκοδομῆς τῆς εἰς ἀλλήλους.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἄρα οὖν τὰ τῆς εἰρήνης διώκωμεν, καὶ τὰ τῆς οἰκοδομῆς τῆς εἰς ἀλλήλους.
- Nova Versão Internacional - Por isso, esforcemo-nos em promover tudo quanto conduz à paz e à edificação mútua.
- Hoffnung für alle - Deshalb wollen wir uns mit allen Kräften darum bemühen, in Frieden miteinander zu leben und einander im Glauben zu stärken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นให้เราพยายามทุกวิถีทางที่จะทำสิ่งซึ่งนำไปสู่ความสงบสุขและการเสริมสร้างซึ่งกันและกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นเราจึงควรพยายามมุ่งกระทำสิ่งที่นำสันติสุข และการเสริมสร้างกันและกันขึ้นเถิด
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 7:15 - (Tuy nhiên, nếu người không tin Chúa muốn ly thân, nên cho ly thân. Trong trường hợp ấy người tin Chúa không bị ràng buộc gì. Vì Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống bình an.)
- 1 Cô-rinh-tô 14:12 - Anh chị em đã ao ước nhận lãnh ân tứ Chúa Thánh Linh, hãy cầu xin ân tứ tốt nhất để gây dựng Hội Thánh.
- 1 Cô-rinh-tô 14:13 - Người nào nói tiếng lạ cũng cầu xin Chúa cho mình có khả năng thông dịch.
- 1 Cô-rinh-tô 14:14 - Nếu tôi cầu nguyện bằng tiếng lạ, tâm linh tôi cầu nguyện, nhưng trí óc tôi không hiểu.
- 1 Cô-rinh-tô 14:15 - Vậy tôi phải làm gì? Tôi cầu nguyện bằng cả tâm linh lẫn trí óc, ca ngợi Chúa bằng cả tâm linh lẫn trí óc.
- 1 Cô-rinh-tô 14:16 - Nếu anh chị em tạ ơn Chúa bằng tâm linh, người khác không thể hiểu, làm sao họ đồng lòng hiệp ý với anh chị em?
- 1 Cô-rinh-tô 14:17 - Lời cảm tạ của anh chị em vẫn tốt, nhưng người khác không được gây dựng.
- 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.
- Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
- Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
- Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
- Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
- 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
- Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
- Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
- Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
- Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
- Ê-phê-sô 4:7 - Tuy nhiên, mỗi người trong chúng ta nhận lãnh một ân tứ khác nhau, tùy theo sự phân phối của Chúa Cứu Thế.
- 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em ghi ân những người có công khó hướng dẫn, khuyên bảo anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
- Mác 9:50 - Muối là vật hữu ích, nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa? Các con đừng đánh mất bản chất của mình, và hãy sống hòa thuận với nhau.”
- Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
- Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
- Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
- Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
- Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
- Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
- Cô-lô-se 3:14 - Vượt trên mọi đức tính ấy, tình yêu thương là mối dây liên kết toàn hảo.
- Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 14:26 - Vì thế, khi anh chị em nhóm họp, người hát thánh ca, người giảng dạy, người tỏ bày mặc khải, người nói ngoại ngữ, người thông dịch. Nhưng tất cả đều nhằm mục đích gây dựng Hội Thánh.
- Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
- 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
- Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
- Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
- Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.