Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • 新标点和合本 - 在这几样上服侍基督的,就为 神所喜悦,又为人所称许。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡这样服侍基督的,就为上帝所喜悦,又为人所赞许。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡这样服侍基督的,就为 神所喜悦,又为人所赞许。
  • 当代译本 - 以这样的态度事奉基督的人,才会得到上帝的喜悦和大家的称赞。
  • 圣经新译本 - 这样服事基督的人,必蒙 神喜悦,又得众人嘉许。
  • 中文标准译本 - 要知道,如此服事基督的人,是蒙神喜悦的,也是受人赞许的。
  • 现代标点和合本 - 在这几样上服侍基督的,就为神所喜悦,又为人所称许。
  • 和合本(拼音版) - 在这几样上服侍基督的,就为上帝所喜悦,又为人所称许。
  • New International Version - because anyone who serves Christ in this way is pleasing to God and receives human approval.
  • New International Reader's Version - Those who serve Christ in this way are pleasing to God. They are pleasing to people too.
  • English Standard Version - Whoever thus serves Christ is acceptable to God and approved by men.
  • New Living Translation - If you serve Christ with this attitude, you will please God, and others will approve of you, too.
  • Christian Standard Bible - Whoever serves Christ in this way is acceptable to God and receives human approval.
  • New American Standard Bible - For the one who serves Christ in this way is acceptable to God and approved by other people.
  • New King James Version - For he who serves Christ in these things is acceptable to God and approved by men.
  • Amplified Bible - For the one who serves Christ in this way [recognizing that food choice is secondary] is acceptable to God and is approved by men.
  • American Standard Version - For he that herein serveth Christ is well-pleasing to God, and approved of men.
  • King James Version - For he that in these things serveth Christ is acceptable to God, and approved of men.
  • New English Translation - For the one who serves Christ in this way is pleasing to God and approved by people.
  • World English Bible - For he who serves Christ in these things is acceptable to God and approved by men.
  • 新標點和合本 - 在這幾樣上服事基督的,就為神所喜悅,又為人所稱許。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡這樣服侍基督的,就為上帝所喜悅,又為人所讚許。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡這樣服侍基督的,就為 神所喜悅,又為人所讚許。
  • 當代譯本 - 以這樣的態度事奉基督的人,才會得到上帝的喜悅和大家的稱讚。
  • 聖經新譯本 - 這樣服事基督的人,必蒙 神喜悅,又得眾人嘉許。
  • 呂振中譯本 - 本着這種原則來服事基督的、才是上帝所喜歡,又是人所試驗為可嘉的。
  • 中文標準譯本 - 要知道,如此服事基督的人,是蒙神喜悅的,也是受人讚許的。
  • 現代標點和合本 - 在這幾樣上服侍基督的,就為神所喜悅,又為人所稱許。
  • 文理和合譯本 - 以此而事基督者、為上帝所悅、世人所稱、
  • 文理委辦譯本 - 行此而服基督者、為上帝所喜、世人所悅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以此而事基督者、為天主所悅、為世人所善、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若能秉此精神以事基督、則既能取悅於主、亦能見容於人矣。
  • Nueva Versión Internacional - El que de esta manera sirve a Cristo agrada a Dios y es aprobado por sus semejantes.
  • 현대인의 성경 - 이런 것으로 그리스도를 섬기는 사람은 하나님을 기쁘게 해 드릴 뿐 아니라 사람들에게도 인정을 받습니다.
  • Новый Русский Перевод - Кто так служит Христу, тот доставляет радость Богу и заслуживает одобрения людей.
  • Восточный перевод - Кто так служит Масиху, тот доставляет радость Всевышнему и заслуживает одобрения людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто так служит аль-Масиху, тот доставляет радость Аллаху и заслуживает одобрения людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто так служит Масеху, тот доставляет радость Всевышнему и заслуживает одобрения людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui sert Christ de cette manière est agréable à Dieu et estimé des hommes.
  • リビングバイブル - このようにキリストに仕えてこそ、神に喜ばれ、また、人々にも喜ばれるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ γὰρ ἐν τούτῳ δουλεύων τῷ Χριστῷ εὐάρεστος τῷ θεῷ καὶ δόκιμος τοῖς ἀνθρώποις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ γὰρ ἐν τούτῳ δουλεύων τῷ Χριστῷ εὐάρεστος τῷ Θεῷ καὶ δόκιμος τοῖς ἀνθρώποις.
  • Nova Versão Internacional - aquele que assim serve a Cristo é agradável a Deus e aprovado pelos homens.
  • Hoffnung für alle - Wer Christus in dieser Weise dient, über den freut sich Gott und den achten die Menschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะผู้ใดรับใช้พระคริสต์เช่นนี้ก็เป็นที่พอพระทัยพระเจ้าและเป็นที่พอใจมนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ใคร​ก็​ตาม​ที่​รับใช้​พระ​คริสต์​ใน​ทาง​ที่​กล่าว​มา​นี้ ก็​เป็น​ที่​พอใจ​ของ​พระ​เจ้า และ​มนุษย์​ก็​เห็นชอบ​ด้วย
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Thưa anh chị em, chúng tôi biết Đức Chúa Trời đã yêu thương tuyển chọn anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Gia-cơ 2:18 - Đối với người cho rằng chỉ có đức tin mới đáng kể, tôi xin thưa: Hành động rất quan trọng. Vì chẳng ai biết anh có đức tin hay không nếu anh không tỏ ra trong hành động, nhưng mọi người đều biết tôi có đức tin khi họ thấy tôi hành động theo đức tin.
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Gia-cơ 2:20 - Này, người khờ dại kia ơi, anh không nhận thấy đức tin thiếu hành động là đức tin chết sao?
  • Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
  • Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 2:24 - Như thế, anh chị em thấy người ta được cứu rỗi không phải chỉ nhờ đức tin, mà cũng nhờ hành động nữa.
  • Gia-cơ 2:25 - Kỵ nữ Ra-háp cũng được cứu nhờ hành động che chở các thám tử và chỉ cho họ con đường trốn thoát an toàn.
  • Gia-cơ 2:26 - Xác không có hồn thì chết; đức tin không có hành động cũng chết như vậy.
  • 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
  • Sáng Thế Ký 4:7 - Nếu con làm điều tốt thì lẽ nào không được chấp nhận? Nếu con không làm điều phải, thì hãy coi chừng! Tội lỗi đang rình rập ở cửa và thèm con lắm, nhưng con phải khống chế nó.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
  • Truyền Đạo 9:7 - Cho nên, hãy ăn với lòng vui vẻ, và uống rượu với lòng hớn hở, vì Đức Chúa Trời chấp thuận việc này!
  • Rô-ma 12:11 - Phải siêng năng làm việc, đừng biếng nhác, phải phục vụ Chúa với tinh thần hăng hái.
  • Rô-ma 14:4 - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • Ga-la-ti 6:16 - Cầu Chúa thương xót và ban bình an cho mọi người sống theo tiêu chuẩn đó và cho cả dân Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • 新标点和合本 - 在这几样上服侍基督的,就为 神所喜悦,又为人所称许。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡这样服侍基督的,就为上帝所喜悦,又为人所赞许。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡这样服侍基督的,就为 神所喜悦,又为人所赞许。
  • 当代译本 - 以这样的态度事奉基督的人,才会得到上帝的喜悦和大家的称赞。
  • 圣经新译本 - 这样服事基督的人,必蒙 神喜悦,又得众人嘉许。
  • 中文标准译本 - 要知道,如此服事基督的人,是蒙神喜悦的,也是受人赞许的。
  • 现代标点和合本 - 在这几样上服侍基督的,就为神所喜悦,又为人所称许。
  • 和合本(拼音版) - 在这几样上服侍基督的,就为上帝所喜悦,又为人所称许。
  • New International Version - because anyone who serves Christ in this way is pleasing to God and receives human approval.
  • New International Reader's Version - Those who serve Christ in this way are pleasing to God. They are pleasing to people too.
  • English Standard Version - Whoever thus serves Christ is acceptable to God and approved by men.
  • New Living Translation - If you serve Christ with this attitude, you will please God, and others will approve of you, too.
  • Christian Standard Bible - Whoever serves Christ in this way is acceptable to God and receives human approval.
  • New American Standard Bible - For the one who serves Christ in this way is acceptable to God and approved by other people.
  • New King James Version - For he who serves Christ in these things is acceptable to God and approved by men.
  • Amplified Bible - For the one who serves Christ in this way [recognizing that food choice is secondary] is acceptable to God and is approved by men.
  • American Standard Version - For he that herein serveth Christ is well-pleasing to God, and approved of men.
  • King James Version - For he that in these things serveth Christ is acceptable to God, and approved of men.
  • New English Translation - For the one who serves Christ in this way is pleasing to God and approved by people.
  • World English Bible - For he who serves Christ in these things is acceptable to God and approved by men.
  • 新標點和合本 - 在這幾樣上服事基督的,就為神所喜悅,又為人所稱許。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡這樣服侍基督的,就為上帝所喜悅,又為人所讚許。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡這樣服侍基督的,就為 神所喜悅,又為人所讚許。
  • 當代譯本 - 以這樣的態度事奉基督的人,才會得到上帝的喜悅和大家的稱讚。
  • 聖經新譯本 - 這樣服事基督的人,必蒙 神喜悅,又得眾人嘉許。
  • 呂振中譯本 - 本着這種原則來服事基督的、才是上帝所喜歡,又是人所試驗為可嘉的。
  • 中文標準譯本 - 要知道,如此服事基督的人,是蒙神喜悅的,也是受人讚許的。
  • 現代標點和合本 - 在這幾樣上服侍基督的,就為神所喜悅,又為人所稱許。
  • 文理和合譯本 - 以此而事基督者、為上帝所悅、世人所稱、
  • 文理委辦譯本 - 行此而服基督者、為上帝所喜、世人所悅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以此而事基督者、為天主所悅、為世人所善、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若能秉此精神以事基督、則既能取悅於主、亦能見容於人矣。
  • Nueva Versión Internacional - El que de esta manera sirve a Cristo agrada a Dios y es aprobado por sus semejantes.
  • 현대인의 성경 - 이런 것으로 그리스도를 섬기는 사람은 하나님을 기쁘게 해 드릴 뿐 아니라 사람들에게도 인정을 받습니다.
  • Новый Русский Перевод - Кто так служит Христу, тот доставляет радость Богу и заслуживает одобрения людей.
  • Восточный перевод - Кто так служит Масиху, тот доставляет радость Всевышнему и заслуживает одобрения людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто так служит аль-Масиху, тот доставляет радость Аллаху и заслуживает одобрения людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто так служит Масеху, тот доставляет радость Всевышнему и заслуживает одобрения людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui sert Christ de cette manière est agréable à Dieu et estimé des hommes.
  • リビングバイブル - このようにキリストに仕えてこそ、神に喜ばれ、また、人々にも喜ばれるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ γὰρ ἐν τούτῳ δουλεύων τῷ Χριστῷ εὐάρεστος τῷ θεῷ καὶ δόκιμος τοῖς ἀνθρώποις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ γὰρ ἐν τούτῳ δουλεύων τῷ Χριστῷ εὐάρεστος τῷ Θεῷ καὶ δόκιμος τοῖς ἀνθρώποις.
  • Nova Versão Internacional - aquele que assim serve a Cristo é agradável a Deus e aprovado pelos homens.
  • Hoffnung für alle - Wer Christus in dieser Weise dient, über den freut sich Gott und den achten die Menschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะผู้ใดรับใช้พระคริสต์เช่นนี้ก็เป็นที่พอพระทัยพระเจ้าและเป็นที่พอใจมนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ใคร​ก็​ตาม​ที่​รับใช้​พระ​คริสต์​ใน​ทาง​ที่​กล่าว​มา​นี้ ก็​เป็น​ที่​พอใจ​ของ​พระ​เจ้า และ​มนุษย์​ก็​เห็นชอบ​ด้วย
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Thưa anh chị em, chúng tôi biết Đức Chúa Trời đã yêu thương tuyển chọn anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Gia-cơ 2:18 - Đối với người cho rằng chỉ có đức tin mới đáng kể, tôi xin thưa: Hành động rất quan trọng. Vì chẳng ai biết anh có đức tin hay không nếu anh không tỏ ra trong hành động, nhưng mọi người đều biết tôi có đức tin khi họ thấy tôi hành động theo đức tin.
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Gia-cơ 2:20 - Này, người khờ dại kia ơi, anh không nhận thấy đức tin thiếu hành động là đức tin chết sao?
  • Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
  • Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 2:24 - Như thế, anh chị em thấy người ta được cứu rỗi không phải chỉ nhờ đức tin, mà cũng nhờ hành động nữa.
  • Gia-cơ 2:25 - Kỵ nữ Ra-háp cũng được cứu nhờ hành động che chở các thám tử và chỉ cho họ con đường trốn thoát an toàn.
  • Gia-cơ 2:26 - Xác không có hồn thì chết; đức tin không có hành động cũng chết như vậy.
  • 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
  • Sáng Thế Ký 4:7 - Nếu con làm điều tốt thì lẽ nào không được chấp nhận? Nếu con không làm điều phải, thì hãy coi chừng! Tội lỗi đang rình rập ở cửa và thèm con lắm, nhưng con phải khống chế nó.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
  • Truyền Đạo 9:7 - Cho nên, hãy ăn với lòng vui vẻ, và uống rượu với lòng hớn hở, vì Đức Chúa Trời chấp thuận việc này!
  • Rô-ma 12:11 - Phải siêng năng làm việc, đừng biếng nhác, phải phục vụ Chúa với tinh thần hăng hái.
  • Rô-ma 14:4 - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • Ga-la-ti 6:16 - Cầu Chúa thương xót và ban bình an cho mọi người sống theo tiêu chuẩn đó và cho cả dân Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
圣经
资源
计划
奉献