Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
89:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • 新标点和合本 - 但你恼怒你的受膏者, 就丢掉弃绝他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你恼怒你的受膏者, 拒绝他,离弃了他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你恼怒你的受膏者, 拒绝他,离弃了他。
  • 当代译本 - 如今,你对你所膏立的王大发怒气,拒绝并丢弃了他。
  • 圣经新译本 - 你却恼怒你的受膏者, 丢掉弃绝他。
  • 中文标准译本 - 但如今,你对你的受膏者动了怒, 你抛弃并厌弃了他。
  • 现代标点和合本 - 但你恼怒你的受膏者, 就丢掉弃绝他。
  • 和合本(拼音版) - 但你恼怒你的受膏者, 就丢掉弃绝他。
  • New International Version - But you have rejected, you have spurned, you have been very angry with your anointed one.
  • New International Reader's Version - But you have turned your back on your anointed king. You have been very angry with him.
  • English Standard Version - But now you have cast off and rejected; you are full of wrath against your anointed.
  • New Living Translation - But now you have rejected him and cast him off. You are angry with your anointed king.
  • The Message - But God, you did walk off and leave us, you lost your temper with the one you anointed. You tore up the promise you made to your servant, you stomped his crown in the mud. You blasted his home to kingdom come, reduced his city to a pile of rubble Picked clean by wayfaring strangers, a joke to all the neighbors. You declared a holiday for all his enemies, and they’re celebrating for all they’re worth. Angry, you opposed him in battle, refused to fight on his side; You robbed him of his splendor, humiliated this warrior, ground his kingly honor in the dirt. You took the best years of his life and left him an impotent, ruined husk. How long do we put up with this, God? Are you gone for good? Will you hold this grudge forever? Remember my sorrow and how short life is. Did you create men and women for nothing but this? We’ll see death soon enough. Everyone does. And there’s no back door out of hell. So where is the love you’re so famous for, Lord? What happened to your promise to David? Take a good look at your servant, dear Lord; I’m the butt of the jokes of all nations, The taunting jokes of your enemies, God, as they dog the steps of your dear anointed. Blessed be God forever and always! Yes. Oh, yes.
  • Christian Standard Bible - But you have spurned and rejected him; you have become enraged with your anointed.
  • New American Standard Bible - But You have rejected and refused, You have been full of wrath against Your anointed.
  • New King James Version - But You have cast off and abhorred, You have been furious with Your anointed.
  • Amplified Bible - But [in apparent contradiction of all this] You [the faithful Lord] have cast off and rejected; You have been full of wrath against Your anointed.
  • American Standard Version - But thou hast cast off and rejected, Thou hast been wroth with thine anointed.
  • King James Version - But thou hast cast off and abhorred, thou hast been wroth with thine anointed.
  • New English Translation - But you have spurned and rejected him; you are angry with your chosen king.
  • World English Bible - But you have rejected and spurned. You have been angry with your anointed.
  • 新標點和合本 - 但你惱怒你的受膏者, 就丟掉棄絕他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你惱怒你的受膏者, 拒絕他,離棄了他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你惱怒你的受膏者, 拒絕他,離棄了他。
  • 當代譯本 - 如今,你對你所膏立的王大發怒氣,拒絕並丟棄了他。
  • 聖經新譯本 - 你卻惱怒你的受膏者, 丟掉棄絕他。
  • 呂振中譯本 - 但如今你、你卻屏棄而拒絕他; 你震怒你所膏立的。
  • 中文標準譯本 - 但如今,你對你的受膏者動了怒, 你拋棄並厭棄了他。
  • 現代標點和合本 - 但你惱怒你的受膏者, 就丟掉棄絕他。
  • 文理和合譯本 - 惟爾怒爾受膏者、屏而棄之兮、
  • 文理委辦譯本 - 余竊自思、曰、昔爾沐以膏者、今厭棄之、加以震怒兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃今主屏棄厭惡所立之受膏者、向其大震烈怒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 明證懸中天。有如月之恆。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú has desechado, has rechazado a tu ungido; te has enfurecido contra él en gran manera.
  • 현대인의 성경 - 그러나 주께서는 기름 부어 택하신 왕에게 노하셔서 그를 거절하고 물리치셨으며
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme la lune, à toujours, ╵il se maintiendra. Là-haut, le témoin céleste ╵en est le garant. » Pause
  • リビングバイブル - このようにおっしゃった神が、 どうして彼を拒絶し、お捨てになるのですか。 なぜ、王として選んでおきながら、 こんなにもお怒りになるのですか。
  • Nova Versão Internacional - Mas tu o rejeitaste, recusaste-o e te enfureceste com o teu ungido.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้พระองค์ได้ทรงปฏิเสธและได้เหวี่ยงข้าพระองค์ทิ้งแล้ว พระองค์ได้ทรงพระพิโรธอย่างยิ่งต่อผู้ที่ทรงเจิมตั้งไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​ปฏิเสธ​และ​ไม่​ใยดี พระ​องค์​กริ้ว​ผู้​ที่​พระ​องค์​เจิม
交叉引用
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • 2 Sử Ký 12:1 - Khi vương quyền Rô-bô-am vừa được củng cố vững vàng thì cả vua và toàn dân Ít-ra-ên đều bỏ Luật của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 12:2 - Vì họ bất trung với Chúa Hằng Hữu, nên Chúa cho Si-sắc, vua Ai Cập kéo quân tấn công Giê-ru-sa-lem vào năm thứ năm triều Vua Rô-bô-am.
  • 2 Sử Ký 12:3 - Quân đội Ai Cập gồm có 1.200 chiến xa, 60.000 kỵ binh, và vô số quân binh, gồm Ly-bi, Su-ki, và Ê-thi-ô-pi.
  • 2 Sử Ký 12:4 - Si-sắc chiếm các thành có thành lũy kiên cố của Giu-đa, rồi tấn công Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 12:5 - Tiên tri Sê-ma-gia yết kiến Rô-bô-am và gặp các lãnh đạo Giu-đa, đang tị nạn tại Giê-ru-sa-lem vì Si-sắc. Sê-ma-gia nói với họ: “Chúa Hằng Hữu phán: Vì các ngươi lìa bỏ Ta, nên Ta cũng lìa bỏ các ngươi vào tay Si-sắc.”
  • 2 Sử Ký 12:6 - Vua và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên liền ăn năn và la lên rằng: “Chúa Hằng Hữu là Đấng công minh!”
  • 2 Sử Ký 12:7 - Thấy họ hạ mình, Chúa Hằng Hữu liền phán bảo Sê-ma-gia: “Họ đã hạ mình, nên Ta sẽ không tiêu diệt họ. Ta sẽ giải cứu họ một phần. Ta sẽ không dùng quân đội Si-sắc để đổ cơn thịnh nộ Ta trên Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 12:8 - Nhưng họ phải thần phục và nạp cống thuế cho Si-sắc, để họ biết phục vụ Ta và phục vụ các vua trần gian khác nhau thế nào.”
  • 2 Sử Ký 12:9 - Vậy Si-sắc, vua Ai Cập, tấn công Giê-ru-sa-lem, chiếm đoạt các kho tàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong cung điện; cướp hết các bảo vật, kể cả các chiếc thuẫn bằng vàng mà Sa-lô-môn đã làm.
  • 2 Sử Ký 12:10 - Về sau, Vua Rô-bô-am đúc các thuẫn bằng đồng thay thế và giao cho các chỉ huy đội thị vệ sử dụng.
  • 2 Sử Ký 12:11 - Mỗi khi vua vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, các đội thị vệ mang thuẫn theo hầu; sau đó, họ đem cất thuẫn vào kho.
  • 2 Sử Ký 12:12 - Vì Rô-bô-am hạ mình xuống, nên Chúa Hằng Hữu nguôi cơn thịnh nộ và Ngài không tiêu diệt vua hoàn toàn, và trên đất Giu-đa vẫn còn hưởng những điều tốt lành.
  • Thi Thiên 44:9 - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
  • Thi Thiên 44:10 - Để chúng con lùi bước trước quân thù, cho chúng cướp sạch của chúng con.
  • Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
  • Thi Thiên 44:12 - Chúa bán dân Ngài rẻ như bèo bọt, bán mà chẳng lợi lộc gì.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Thi Thiên 44:15 - Suốt ngày dài con mang tủi hổ, nhục nhã ghi sâu những vết hằn.
  • Thi Thiên 44:16 - Vẳng bên tai, lời sỉ nhục, mắng la, vì kẻ thù địch quyết tâm báo oán.
  • Thi Thiên 44:17 - Dù chúng con tín trung cùng giao ước, không phút nào quên Chúa Toàn Năng, nhưng hoạn nạn sao vẫn đến gần.
  • Thi Thiên 44:18 - Lòng chúng con không hề dời đổi, chân chẳng hề tẻ tách đường Ngài.
  • Thi Thiên 44:19 - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
  • Thi Thiên 44:20 - Nếu chúng con quên Danh Thánh Chúa, hoặc đưa tay cầu cứu tà thần,
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
  • Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.
  • Thi Thiên 44:24 - Sao Chúa đành che mặt giấu tay, Chúa đâu quên hoạn nạn người cùng bần?
  • Thi Thiên 44:25 - Chúng con bị hạ xuống hàng cát bụi, xác thân này dính sát dưới bùn đen.
  • Thi Thiên 44:26 - Xin Chúa vùng dậy, ra tay tiếp cứu, giải thoát chúng con vì tình yêu bất biến của Ngài.
  • Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • 2 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng nếu Chúa không ưa thích tôi nữa, xin Ngài làm cho tôi điều Ngài muốn.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:21 - Dãy Ghinh-bô-a ơi, cầu cho sương không đọng, mưa không rơi trên các sườn núi ngươi, ngươi không sinh sản hoa màu làm lễ vật. Vì tại đây các khiên của bậc anh hùng bị chà dưới đất, cái khiên của Sau-lơ đâu còn được xức dầu.
  • Thi Thiên 84:9 - Lạy Đức Chúa Trời, là tấm khiên che chở. Xin cúi nhìn gương mặt người Chúa xức dầu.
  • Thi Thiên 60:10 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với đạo quân của chúng con nữa?
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • 新标点和合本 - 但你恼怒你的受膏者, 就丢掉弃绝他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你恼怒你的受膏者, 拒绝他,离弃了他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你恼怒你的受膏者, 拒绝他,离弃了他。
  • 当代译本 - 如今,你对你所膏立的王大发怒气,拒绝并丢弃了他。
  • 圣经新译本 - 你却恼怒你的受膏者, 丢掉弃绝他。
  • 中文标准译本 - 但如今,你对你的受膏者动了怒, 你抛弃并厌弃了他。
  • 现代标点和合本 - 但你恼怒你的受膏者, 就丢掉弃绝他。
  • 和合本(拼音版) - 但你恼怒你的受膏者, 就丢掉弃绝他。
  • New International Version - But you have rejected, you have spurned, you have been very angry with your anointed one.
  • New International Reader's Version - But you have turned your back on your anointed king. You have been very angry with him.
  • English Standard Version - But now you have cast off and rejected; you are full of wrath against your anointed.
  • New Living Translation - But now you have rejected him and cast him off. You are angry with your anointed king.
  • The Message - But God, you did walk off and leave us, you lost your temper with the one you anointed. You tore up the promise you made to your servant, you stomped his crown in the mud. You blasted his home to kingdom come, reduced his city to a pile of rubble Picked clean by wayfaring strangers, a joke to all the neighbors. You declared a holiday for all his enemies, and they’re celebrating for all they’re worth. Angry, you opposed him in battle, refused to fight on his side; You robbed him of his splendor, humiliated this warrior, ground his kingly honor in the dirt. You took the best years of his life and left him an impotent, ruined husk. How long do we put up with this, God? Are you gone for good? Will you hold this grudge forever? Remember my sorrow and how short life is. Did you create men and women for nothing but this? We’ll see death soon enough. Everyone does. And there’s no back door out of hell. So where is the love you’re so famous for, Lord? What happened to your promise to David? Take a good look at your servant, dear Lord; I’m the butt of the jokes of all nations, The taunting jokes of your enemies, God, as they dog the steps of your dear anointed. Blessed be God forever and always! Yes. Oh, yes.
  • Christian Standard Bible - But you have spurned and rejected him; you have become enraged with your anointed.
  • New American Standard Bible - But You have rejected and refused, You have been full of wrath against Your anointed.
  • New King James Version - But You have cast off and abhorred, You have been furious with Your anointed.
  • Amplified Bible - But [in apparent contradiction of all this] You [the faithful Lord] have cast off and rejected; You have been full of wrath against Your anointed.
  • American Standard Version - But thou hast cast off and rejected, Thou hast been wroth with thine anointed.
  • King James Version - But thou hast cast off and abhorred, thou hast been wroth with thine anointed.
  • New English Translation - But you have spurned and rejected him; you are angry with your chosen king.
  • World English Bible - But you have rejected and spurned. You have been angry with your anointed.
  • 新標點和合本 - 但你惱怒你的受膏者, 就丟掉棄絕他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你惱怒你的受膏者, 拒絕他,離棄了他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你惱怒你的受膏者, 拒絕他,離棄了他。
  • 當代譯本 - 如今,你對你所膏立的王大發怒氣,拒絕並丟棄了他。
  • 聖經新譯本 - 你卻惱怒你的受膏者, 丟掉棄絕他。
  • 呂振中譯本 - 但如今你、你卻屏棄而拒絕他; 你震怒你所膏立的。
  • 中文標準譯本 - 但如今,你對你的受膏者動了怒, 你拋棄並厭棄了他。
  • 現代標點和合本 - 但你惱怒你的受膏者, 就丟掉棄絕他。
  • 文理和合譯本 - 惟爾怒爾受膏者、屏而棄之兮、
  • 文理委辦譯本 - 余竊自思、曰、昔爾沐以膏者、今厭棄之、加以震怒兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃今主屏棄厭惡所立之受膏者、向其大震烈怒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 明證懸中天。有如月之恆。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú has desechado, has rechazado a tu ungido; te has enfurecido contra él en gran manera.
  • 현대인의 성경 - 그러나 주께서는 기름 부어 택하신 왕에게 노하셔서 그를 거절하고 물리치셨으며
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme la lune, à toujours, ╵il se maintiendra. Là-haut, le témoin céleste ╵en est le garant. » Pause
  • リビングバイブル - このようにおっしゃった神が、 どうして彼を拒絶し、お捨てになるのですか。 なぜ、王として選んでおきながら、 こんなにもお怒りになるのですか。
  • Nova Versão Internacional - Mas tu o rejeitaste, recusaste-o e te enfureceste com o teu ungido.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้พระองค์ได้ทรงปฏิเสธและได้เหวี่ยงข้าพระองค์ทิ้งแล้ว พระองค์ได้ทรงพระพิโรธอย่างยิ่งต่อผู้ที่ทรงเจิมตั้งไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​ปฏิเสธ​และ​ไม่​ใยดี พระ​องค์​กริ้ว​ผู้​ที่​พระ​องค์​เจิม
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • 2 Sử Ký 12:1 - Khi vương quyền Rô-bô-am vừa được củng cố vững vàng thì cả vua và toàn dân Ít-ra-ên đều bỏ Luật của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 12:2 - Vì họ bất trung với Chúa Hằng Hữu, nên Chúa cho Si-sắc, vua Ai Cập kéo quân tấn công Giê-ru-sa-lem vào năm thứ năm triều Vua Rô-bô-am.
  • 2 Sử Ký 12:3 - Quân đội Ai Cập gồm có 1.200 chiến xa, 60.000 kỵ binh, và vô số quân binh, gồm Ly-bi, Su-ki, và Ê-thi-ô-pi.
  • 2 Sử Ký 12:4 - Si-sắc chiếm các thành có thành lũy kiên cố của Giu-đa, rồi tấn công Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 12:5 - Tiên tri Sê-ma-gia yết kiến Rô-bô-am và gặp các lãnh đạo Giu-đa, đang tị nạn tại Giê-ru-sa-lem vì Si-sắc. Sê-ma-gia nói với họ: “Chúa Hằng Hữu phán: Vì các ngươi lìa bỏ Ta, nên Ta cũng lìa bỏ các ngươi vào tay Si-sắc.”
  • 2 Sử Ký 12:6 - Vua và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên liền ăn năn và la lên rằng: “Chúa Hằng Hữu là Đấng công minh!”
  • 2 Sử Ký 12:7 - Thấy họ hạ mình, Chúa Hằng Hữu liền phán bảo Sê-ma-gia: “Họ đã hạ mình, nên Ta sẽ không tiêu diệt họ. Ta sẽ giải cứu họ một phần. Ta sẽ không dùng quân đội Si-sắc để đổ cơn thịnh nộ Ta trên Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 12:8 - Nhưng họ phải thần phục và nạp cống thuế cho Si-sắc, để họ biết phục vụ Ta và phục vụ các vua trần gian khác nhau thế nào.”
  • 2 Sử Ký 12:9 - Vậy Si-sắc, vua Ai Cập, tấn công Giê-ru-sa-lem, chiếm đoạt các kho tàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong cung điện; cướp hết các bảo vật, kể cả các chiếc thuẫn bằng vàng mà Sa-lô-môn đã làm.
  • 2 Sử Ký 12:10 - Về sau, Vua Rô-bô-am đúc các thuẫn bằng đồng thay thế và giao cho các chỉ huy đội thị vệ sử dụng.
  • 2 Sử Ký 12:11 - Mỗi khi vua vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, các đội thị vệ mang thuẫn theo hầu; sau đó, họ đem cất thuẫn vào kho.
  • 2 Sử Ký 12:12 - Vì Rô-bô-am hạ mình xuống, nên Chúa Hằng Hữu nguôi cơn thịnh nộ và Ngài không tiêu diệt vua hoàn toàn, và trên đất Giu-đa vẫn còn hưởng những điều tốt lành.
  • Thi Thiên 44:9 - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
  • Thi Thiên 44:10 - Để chúng con lùi bước trước quân thù, cho chúng cướp sạch của chúng con.
  • Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
  • Thi Thiên 44:12 - Chúa bán dân Ngài rẻ như bèo bọt, bán mà chẳng lợi lộc gì.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Thi Thiên 44:15 - Suốt ngày dài con mang tủi hổ, nhục nhã ghi sâu những vết hằn.
  • Thi Thiên 44:16 - Vẳng bên tai, lời sỉ nhục, mắng la, vì kẻ thù địch quyết tâm báo oán.
  • Thi Thiên 44:17 - Dù chúng con tín trung cùng giao ước, không phút nào quên Chúa Toàn Năng, nhưng hoạn nạn sao vẫn đến gần.
  • Thi Thiên 44:18 - Lòng chúng con không hề dời đổi, chân chẳng hề tẻ tách đường Ngài.
  • Thi Thiên 44:19 - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
  • Thi Thiên 44:20 - Nếu chúng con quên Danh Thánh Chúa, hoặc đưa tay cầu cứu tà thần,
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
  • Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.
  • Thi Thiên 44:24 - Sao Chúa đành che mặt giấu tay, Chúa đâu quên hoạn nạn người cùng bần?
  • Thi Thiên 44:25 - Chúng con bị hạ xuống hàng cát bụi, xác thân này dính sát dưới bùn đen.
  • Thi Thiên 44:26 - Xin Chúa vùng dậy, ra tay tiếp cứu, giải thoát chúng con vì tình yêu bất biến của Ngài.
  • Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • 2 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng nếu Chúa không ưa thích tôi nữa, xin Ngài làm cho tôi điều Ngài muốn.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:21 - Dãy Ghinh-bô-a ơi, cầu cho sương không đọng, mưa không rơi trên các sườn núi ngươi, ngươi không sinh sản hoa màu làm lễ vật. Vì tại đây các khiên của bậc anh hùng bị chà dưới đất, cái khiên của Sau-lơ đâu còn được xức dầu.
  • Thi Thiên 84:9 - Lạy Đức Chúa Trời, là tấm khiên che chở. Xin cúi nhìn gương mặt người Chúa xức dầu.
  • Thi Thiên 60:10 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với đạo quân của chúng con nữa?
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
圣经
资源
计划
奉献