逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
- 新标点和合本 - 只是我必不将我的慈爱全然收回, 也必不叫我的信实废弃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只是我不将我的慈爱全然收回, 也不叫我的信实废除。
- 和合本2010(神版-简体) - 只是我不将我的慈爱全然收回, 也不叫我的信实废除。
- 当代译本 - 但我不会收回我的慈爱, 也不会背弃我的信实。
- 圣经新译本 - 但我必不把我的慈爱从他身上收回, 也必不背弃我的信实。
- 中文标准译本 - 然而,我不会从他身上收回我的慈爱, 也不会背弃我的信实。
- 现代标点和合本 - 只是我必不将我的慈爱全然收回, 也必不叫我的信实废弃。
- 和合本(拼音版) - 只是我必不将我的慈爱全然收回, 也必不叫我的信实废弃。
- New International Version - but I will not take my love from him, nor will I ever betray my faithfulness.
- New International Reader's Version - But I will not stop loving David. I will always be faithful to him.
- English Standard Version - but I will not remove from him my steadfast love or be false to my faithfulness.
- New Living Translation - But I will never stop loving him nor fail to keep my promise to him.
- Christian Standard Bible - But I will not withdraw my faithful love from him or betray my faithfulness.
- New American Standard Bible - But I will not withhold My favor from him, Nor deal falsely in My faithfulness.
- New King James Version - Nevertheless My lovingkindness I will not utterly take from him, Nor allow My faithfulness to fail.
- Amplified Bible - Nevertheless, I will not break off My lovingkindness from him, Nor allow My faithfulness to fail.
- American Standard Version - But my lovingkindness will I not utterly take from him, Nor suffer my faithfulness to fail.
- King James Version - Nevertheless my lovingkindness will I not utterly take from him, nor suffer my faithfulness to fail.
- New English Translation - But I will not remove my loyal love from him, nor be unfaithful to my promise.
- World English Bible - But I will not completely take my loving kindness from him, nor allow my faithfulness to fail.
- 新標點和合本 - 只是我必不將我的慈愛全然收回, 也必不叫我的信實廢棄。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是我不將我的慈愛全然收回, 也不叫我的信實廢除。
- 和合本2010(神版-繁體) - 只是我不將我的慈愛全然收回, 也不叫我的信實廢除。
- 當代譯本 - 但我不會收回我的慈愛, 也不會背棄我的信實。
- 聖經新譯本 - 但我必不把我的慈愛從他身上收回, 也必不背棄我的信實。
- 呂振中譯本 - 但我的堅愛、我必不向他除掉 , 我必使我的可信可靠變成了詐偽。
- 中文標準譯本 - 然而,我不會從他身上收回我的慈愛, 也不會背棄我的信實。
- 現代標點和合本 - 只是我必不將我的慈愛全然收回, 也必不叫我的信實廢棄。
- 文理和合譯本 - 然我之慈惠、不盡追回、我之信實、不忍廢棄、
- 文理委辦譯本 - 然我不屯其膏、以踐前言兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然我恩澤仍不離之、我既應許、決不失信、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾當加鞭策。降罰以為懲。
- Nueva Versión Internacional - Con todo, jamás le negaré mi amor, ni mi fidelidad le faltará.
- 현대인의 성경 - 그러나 내가 그에게서 내 사랑과 신실함을 거두지 않고
- La Bible du Semeur 2015 - je châtierais leur péché ╵avec le bâton, et leur faute par des coups.
- リビングバイブル - とはいえ、恵みを根こそぎ奪ったり、 約束を破ったりはしない。
- Nova Versão Internacional - mas não afastarei dele o meu amor; jamais desistirei da minha fidelidade.
- Hoffnung für alle - dann werde ich sie für ihre Treulosigkeit bestrafen und ihnen ihre Schuld mit Schlägen vergelten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราจะไม่ริบความรักของเราคืนจากเขา และจะไม่มีวันผิดคำมั่นสัญญาของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราจะไม่พรากความรักอันมั่นคงของเราไปจากดาวิด และไม่คืนความสัตย์จริงที่เรามีต่อเขา
交叉引用
- Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
- 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
- Ai Ca 3:31 - Vì Chúa Hằng Hữu không từ bỏ người nào mãi mãi.
- Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
- 1 Các Vua 11:32 - nhưng Ta sẽ để lại cho con của Sa-lô-môn một đại tộc, vì Đa-vít, đầy tớ Ta, và Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn trong khắp Ít-ra-ên,
- Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
- Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
- Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
- Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
- Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
- Giê-rê-mi 33:23 - Chúa Hằng Hữu ban một sứ điệp khác cho Giê-rê-mi. Ngài phán:
- Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
- Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
- Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
- 1 Sa-mu-ên 15:29 - Chúa là Đấng Vinh Quang của Ít-ra-ên không bao giờ nói dối, hay đổi ý, vì Ngài không phải là loài người có thể đổi ý!”
- 1 Các Vua 11:36 - Ta chỉ cho con của Sa-lô-môn được giữ lại một đại tộc, để Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi trước mặt Ta tại Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn để mang tên Ta.
- 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
- 1 Các Vua 11:13 - Dù vậy, Ta vẫn không tước đoạt hết, và Ta sẽ để lại một đại tộc cho con của con, vì Đa-vít, đầy tớ Ta, và vì Giê-ru-sa-lem, thành Ta đã chọn.”
- 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.