逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thuẫn khiên chúng con thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài, Đấng Thánh của Ít-ra-ên là Vua chúng con.
- 新标点和合本 - 我们的盾牌属耶和华; 我们的王属以色列的圣者。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的盾牌是耶和华, 我们的王是以色列的圣者。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们的盾牌是耶和华, 我们的王是以色列的圣者。
- 当代译本 - 我们的盾牌是耶和华所赐的, 我们的王属于以色列的圣者。
- 圣经新译本 - 因为我们的盾牌是耶和华, 我们的君王是 以色列的圣者。
- 中文标准译本 - 因为我们的盾牌属于耶和华, 我们的王属于以色列的圣者。
- 现代标点和合本 - 我们的盾牌属耶和华, 我们的王属以色列的圣者。
- 和合本(拼音版) - 我们的盾牌属耶和华, 我们的王属以色列的圣者。
- New International Version - Indeed, our shield belongs to the Lord, our king to the Holy One of Israel.
- New International Reader's Version - Our king is like a shield that keeps us safe. He belongs to the Lord. He belongs to the Holy One of Israel.
- English Standard Version - For our shield belongs to the Lord, our king to the Holy One of Israel.
- New Living Translation - Yes, our protection comes from the Lord, and he, the Holy One of Israel, has given us our king.
- Christian Standard Bible - Surely our shield belongs to the Lord, our king to the Holy One of Israel.
- New American Standard Bible - For our shield belongs to the Lord, And our king to the Holy One of Israel.
- New King James Version - For our shield belongs to the Lord, And our king to the Holy One of Israel.
- Amplified Bible - For our shield belongs to the Lord, And our king to the Holy One of Israel.
- American Standard Version - For our shield belongeth unto Jehovah; And our king to the Holy One of Israel.
- King James Version - For the Lord is our defence; and the Holy One of Israel is our king.
- New English Translation - For our shield belongs to the Lord, our king to the Holy One of Israel.
- World English Bible - For our shield belongs to Yahweh, our king to the Holy One of Israel.
- 新標點和合本 - 我們的盾牌屬耶和華; 我們的王屬以色列的聖者。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的盾牌是耶和華, 我們的王是以色列的聖者。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們的盾牌是耶和華, 我們的王是以色列的聖者。
- 當代譯本 - 我們的盾牌是耶和華所賜的, 我們的王屬於以色列的聖者。
- 聖經新譯本 - 因為我們的盾牌是耶和華, 我們的君王是 以色列的聖者。
- 呂振中譯本 - 因為我們的盾牌屬於永恆主; 我們的王屬於 以色列 之聖者。
- 中文標準譯本 - 因為我們的盾牌屬於耶和華, 我們的王屬於以色列的聖者。
- 現代標點和合本 - 我們的盾牌屬耶和華, 我們的王屬以色列的聖者。
- 文理和合譯本 - 我儕之盾、屬耶和華、我儕之王、屬以色列之聖者兮、○
- 文理委辦譯本 - 以色列族之聖主、耶和華為我之王、扞衛我兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 護衛我者惟主、 以色列 之聖者、乃我儕之王、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嶄然露頭角。非主孰能致。
- Nueva Versión Internacional - Tú, Señor, eres nuestro escudo; tú, Santo de Israel, eres nuestro rey.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 우리의 방패이십니다. 이스라엘의 거룩한 하나님이시여, 주께서 우리에게 왕을 주셨습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Car c’est toi qui fais ╵sa gloire et sa force, et c’est grâce à ta faveur ╵que nous triomphons.
- リビングバイブル - 私たちを守るのは、ほかならぬ主ご自身です。 この、イスラエルのきよいお方が、 私たちに王をお立てくださいました。
- Nova Versão Internacional - Sim, Senhor, tu és o nosso escudo , ó Santo de Israel, tu és o nosso rei.
- Hoffnung für alle - Du selbst bist die Quelle ihrer Kraft, durch deine Liebe gelangen sie zu Ansehen und Macht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว โล่ ของเราทั้งหลายเป็นขององค์พระผู้เป็นเจ้า กษัตริย์ของเราเป็นขององค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โล่ป้องกันเราเป็นของพระผู้เป็นเจ้า กษัตริย์เราเป็นขององค์ผู้บริสุทธิ์แห่งอิสราเอล
交叉引用
- Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
- Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
- Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
- Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
- Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
- Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
- Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
- Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
- Y-sai 29:19 - Người nhu mì sẽ ca mừng trong Chúa Hằng Hữu. Người nghèo khổ sẽ mừng rỡ trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
- Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
- Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
- Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
- Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 47:9 - Người cao quý trong các nước họp nhau như con dân Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham. Vì các vua trên đất thuộc quyền Đức Chúa Trời. Ngài được tôn cao vô cùng khắp mọi nơi.