Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
83:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • 新标点和合本 - 他们同心商议, 彼此结盟,要抵挡你,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们同心商议, 彼此结盟,要抵挡你;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们同心商议, 彼此结盟,要抵挡你;
  • 当代译本 - 他们串通一气, 勾结起来抵挡你。
  • 圣经新译本 - 他们同心商议, 彼此结盟,要和你对抗。
  • 中文标准译本 - 他们同心商议, 立约对付你。
  • 现代标点和合本 - 他们同心商议, 彼此结盟,要抵挡你。
  • 和合本(拼音版) - 他们同心商议, 彼此结盟要抵挡你;
  • New International Version - With one mind they plot together; they form an alliance against you—
  • New International Reader's Version - All of them agree on the evil plans they have made. They join forces against you.
  • English Standard Version - For they conspire with one accord; against you they make a covenant—
  • New Living Translation - Yes, this was their unanimous decision. They signed a treaty as allies against you—
  • Christian Standard Bible - For they have conspired with one mind; they form an alliance against you  —
  • New American Standard Bible - For they have conspired together with one mind; They make a covenant against You:
  • New King James Version - For they have consulted together with one consent; They form a confederacy against You:
  • Amplified Bible - For they have conspired together with one mind; Against You they make a covenant—
  • American Standard Version - For they have consulted together with one consent; Against thee do they make a covenant:
  • King James Version - For they have consulted together with one consent: they are confederate against thee:
  • New English Translation - Yes, they devise a unified strategy; they form an alliance against you.
  • World English Bible - For they have conspired together with one mind. They form an alliance against you.
  • 新標點和合本 - 他們同心商議, 彼此結盟,要抵擋你,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們同心商議, 彼此結盟,要抵擋你;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們同心商議, 彼此結盟,要抵擋你;
  • 當代譯本 - 他們串通一氣, 勾結起來抵擋你。
  • 聖經新譯本 - 他們同心商議, 彼此結盟,要和你對抗。
  • 呂振中譯本 - 他們同心商議, 彼此結盟、要抵擋你:
  • 中文標準譯本 - 他們同心商議, 立約對付你。
  • 現代標點和合本 - 他們同心商議, 彼此結盟,要抵擋你。
  • 文理和合譯本 - 彼和衷共議、結盟以抵爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟彼同心以會議、要盟以叛逆、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼同心定計、彼此結盟以叛逆主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 咸曰滅 義塞 。莫令厥名留。
  • Nueva Versión Internacional - Como un solo hombre se confabulan; han hecho un pacto contra ti:
  • 현대인의 성경 - 그들이 함께 주를 대적할 음모를 꾸미고 동맹을 맺었으니
  • Новый Русский Перевод - Благословенны живущие в доме Твоем, они непрестанно будут восхвалять Тебя. Пауза
  • Восточный перевод - Благословенны живущие в доме Твоём; они непрестанно будут восхвалять Тебя. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословенны живущие в доме Твоём; они непрестанно будут восхвалять Тебя. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословенны живущие в доме Твоём; они непрестанно будут восхвалять Тебя. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ont dit : « Exterminons-les, ╵et que leur nation disparaisse afin que le nom d’Israël ╵soit oublié. »
  • リビングバイブル - これが、彼らの首領たちの 一致した意見でした。 全能の神を敵に回して、彼らは同盟を結んだのです。
  • Nova Versão Internacional - Com um só propósito tramam juntos; é contra ti que fazem acordo
  • Hoffnung für alle - »Kommt!«, sagen sie, »wir wollen dieses Volk ausrotten! Den Namen Israel soll niemand mehr kennen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาพร้อมใจกันวางแผน พวกเขารวมตัวเป็นพันธมิตรต่อต้านพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พวก​เขา​รวม​หัว​กัน​คบคิด และ​สัญญา​ว่า​จะ​ต่อต้าน​พระ​องค์
交叉引用
  • Y-sai 7:2 - Nhà Giu-đa nghe tin rằng: “Sy-ri liên minh với Ít-ra-ên chống chúng ta!” Vì thế lòng vua và dân chúng đều sợ hãi, như cây rung trước giông bão.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
  • Giăng 11:50 - Các ông không nhận thấy rằng, thà một người chết thay cho toàn dân còn hơn để cả dân tộc bị tiêu diệt.”
  • Giăng 11:51 - Ông không nói lời này theo ý mình; nhưng trong cương vị thầy thượng tế, ông nói tiên tri về việc Chúa Giê-xu sẽ hy sinh vì dân tộc.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Giăng 11:53 - Từ hôm ấy, các cấp lãnh đạo Do Thái âm mưu giết Chúa Giê-xu.
  • Y-sai 7:5 - Vua Sy-ri và Ít-ra-ên đã liên minh để tấn công vua, và nói:
  • Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
  • Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Giô-suê 10:3 - Thế nên, A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem sai người đến nói với Hô-ham, vua Hếp-rôn, Phi-ram, vua Giạt-mút, Gia-phia, vua La-ki, và Đê-bia, vua Éc-lôn:
  • Giô-suê 10:4 - “Xin đến đây giúp tôi đánh Ga-ba-ôn vì họ đã kết hòa ước với Giô-suê và người Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 10:5 - Vậy, năm vua người A-mô-rít (vua Giê-ru-sa-lem, Hếp-rôn, Giạt-mút, La-ki, và Éc-lôn) liên minh kéo quân đến đánh thành Ga-ba-ôn.
  • 2 Sa-mu-ên 10:6 - Khi người Am-môn ý thức được việc chọc giận Đa-vít đã tác hại thế nào, họ mướn 20.000 quân Sy-ri ở Bết-rê-hóp và Xô-ba, 1.000 quân của Ma-a-ca, và 12.000 quân ở Tóp.
  • 2 Sa-mu-ên 10:7 - Hay tin này, Đa-vít ra lệnh cho Giô-áp đem toàn lực quân đội gồm các chiến sĩ can đảm ra nghênh chiến.
  • 2 Sa-mu-ên 10:8 - Người Am-môn kéo ra dàn quân tại cổng thành; còn người Sy-ri ở Xô-ba và Rê-hốp, người Tóp, và người Ma-a-ca dàn quân riêng rẽ ngoài đồng.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • 新标点和合本 - 他们同心商议, 彼此结盟,要抵挡你,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们同心商议, 彼此结盟,要抵挡你;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们同心商议, 彼此结盟,要抵挡你;
  • 当代译本 - 他们串通一气, 勾结起来抵挡你。
  • 圣经新译本 - 他们同心商议, 彼此结盟,要和你对抗。
  • 中文标准译本 - 他们同心商议, 立约对付你。
  • 现代标点和合本 - 他们同心商议, 彼此结盟,要抵挡你。
  • 和合本(拼音版) - 他们同心商议, 彼此结盟要抵挡你;
  • New International Version - With one mind they plot together; they form an alliance against you—
  • New International Reader's Version - All of them agree on the evil plans they have made. They join forces against you.
  • English Standard Version - For they conspire with one accord; against you they make a covenant—
  • New Living Translation - Yes, this was their unanimous decision. They signed a treaty as allies against you—
  • Christian Standard Bible - For they have conspired with one mind; they form an alliance against you  —
  • New American Standard Bible - For they have conspired together with one mind; They make a covenant against You:
  • New King James Version - For they have consulted together with one consent; They form a confederacy against You:
  • Amplified Bible - For they have conspired together with one mind; Against You they make a covenant—
  • American Standard Version - For they have consulted together with one consent; Against thee do they make a covenant:
  • King James Version - For they have consulted together with one consent: they are confederate against thee:
  • New English Translation - Yes, they devise a unified strategy; they form an alliance against you.
  • World English Bible - For they have conspired together with one mind. They form an alliance against you.
  • 新標點和合本 - 他們同心商議, 彼此結盟,要抵擋你,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們同心商議, 彼此結盟,要抵擋你;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們同心商議, 彼此結盟,要抵擋你;
  • 當代譯本 - 他們串通一氣, 勾結起來抵擋你。
  • 聖經新譯本 - 他們同心商議, 彼此結盟,要和你對抗。
  • 呂振中譯本 - 他們同心商議, 彼此結盟、要抵擋你:
  • 中文標準譯本 - 他們同心商議, 立約對付你。
  • 現代標點和合本 - 他們同心商議, 彼此結盟,要抵擋你。
  • 文理和合譯本 - 彼和衷共議、結盟以抵爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟彼同心以會議、要盟以叛逆、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼同心定計、彼此結盟以叛逆主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 咸曰滅 義塞 。莫令厥名留。
  • Nueva Versión Internacional - Como un solo hombre se confabulan; han hecho un pacto contra ti:
  • 현대인의 성경 - 그들이 함께 주를 대적할 음모를 꾸미고 동맹을 맺었으니
  • Новый Русский Перевод - Благословенны живущие в доме Твоем, они непрестанно будут восхвалять Тебя. Пауза
  • Восточный перевод - Благословенны живущие в доме Твоём; они непрестанно будут восхвалять Тебя. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословенны живущие в доме Твоём; они непрестанно будут восхвалять Тебя. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословенны живущие в доме Твоём; они непрестанно будут восхвалять Тебя. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ont dit : « Exterminons-les, ╵et que leur nation disparaisse afin que le nom d’Israël ╵soit oublié. »
  • リビングバイブル - これが、彼らの首領たちの 一致した意見でした。 全能の神を敵に回して、彼らは同盟を結んだのです。
  • Nova Versão Internacional - Com um só propósito tramam juntos; é contra ti que fazem acordo
  • Hoffnung für alle - »Kommt!«, sagen sie, »wir wollen dieses Volk ausrotten! Den Namen Israel soll niemand mehr kennen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาพร้อมใจกันวางแผน พวกเขารวมตัวเป็นพันธมิตรต่อต้านพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พวก​เขา​รวม​หัว​กัน​คบคิด และ​สัญญา​ว่า​จะ​ต่อต้าน​พระ​องค์
  • Y-sai 7:2 - Nhà Giu-đa nghe tin rằng: “Sy-ri liên minh với Ít-ra-ên chống chúng ta!” Vì thế lòng vua và dân chúng đều sợ hãi, như cây rung trước giông bão.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
  • Giăng 11:50 - Các ông không nhận thấy rằng, thà một người chết thay cho toàn dân còn hơn để cả dân tộc bị tiêu diệt.”
  • Giăng 11:51 - Ông không nói lời này theo ý mình; nhưng trong cương vị thầy thượng tế, ông nói tiên tri về việc Chúa Giê-xu sẽ hy sinh vì dân tộc.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Giăng 11:53 - Từ hôm ấy, các cấp lãnh đạo Do Thái âm mưu giết Chúa Giê-xu.
  • Y-sai 7:5 - Vua Sy-ri và Ít-ra-ên đã liên minh để tấn công vua, và nói:
  • Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
  • Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Giô-suê 10:3 - Thế nên, A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem sai người đến nói với Hô-ham, vua Hếp-rôn, Phi-ram, vua Giạt-mút, Gia-phia, vua La-ki, và Đê-bia, vua Éc-lôn:
  • Giô-suê 10:4 - “Xin đến đây giúp tôi đánh Ga-ba-ôn vì họ đã kết hòa ước với Giô-suê và người Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 10:5 - Vậy, năm vua người A-mô-rít (vua Giê-ru-sa-lem, Hếp-rôn, Giạt-mút, La-ki, và Éc-lôn) liên minh kéo quân đến đánh thành Ga-ba-ôn.
  • 2 Sa-mu-ên 10:6 - Khi người Am-môn ý thức được việc chọc giận Đa-vít đã tác hại thế nào, họ mướn 20.000 quân Sy-ri ở Bết-rê-hóp và Xô-ba, 1.000 quân của Ma-a-ca, và 12.000 quân ở Tóp.
  • 2 Sa-mu-ên 10:7 - Hay tin này, Đa-vít ra lệnh cho Giô-áp đem toàn lực quân đội gồm các chiến sĩ can đảm ra nghênh chiến.
  • 2 Sa-mu-ên 10:8 - Người Am-môn kéo ra dàn quân tại cổng thành; còn người Sy-ri ở Xô-ba và Rê-hốp, người Tóp, và người Ma-a-ca dàn quân riêng rẽ ngoài đồng.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
圣经
资源
计划
奉献