逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
- 新标点和合本 - 他们说:“来吧,我们将他们剪灭, 使他们不再成国! 使以色列的名不再被人记念!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“来吧,我们将他们除灭, 使他们不再成国! 使以色列的名不再被人记念!”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“来吧,我们将他们除灭, 使他们不再成国! 使以色列的名不再被人记念!”
- 当代译本 - 他们说: “来吧,让我们铲除以色列, 让他们亡国,被人遗忘。”
- 圣经新译本 - 他们说:“来吧!我们来把他们除灭,使他们不再成国, 使 以色列的名不再被人记念。”
- 中文标准译本 - 他们说:“来吧! 让我们将他们除灭,不再是一个国, 使以色列的名不再被人记念。”
- 现代标点和合本 - 他们说:“来吧,我们将他们剪灭, 使他们不再成国, 使以色列的名不再被人记念。”
- 和合本(拼音版) - 他们说:“来吧,我们将他们剪灭, 使他们不再成国, 使以色列的名不再被人记念。”
- New International Version - “Come,” they say, “let us destroy them as a nation, so that Israel’s name is remembered no more.”
- New International Reader's Version - “Come,” they say. “Let’s destroy that whole nation. Then the name of Israel won’t be remembered anymore.”
- English Standard Version - They say, “Come, let us wipe them out as a nation; let the name of Israel be remembered no more!”
- New Living Translation - “Come,” they say, “let us wipe out Israel as a nation. We will destroy the very memory of its existence.”
- Christian Standard Bible - They say, “Come, let’s wipe them out as a nation so that Israel’s name will no longer be remembered.”
- New American Standard Bible - They have said, “Come, and let’s wipe them out as a nation, So that the name of Israel will no longer be remembered.”
- New King James Version - They have said, “Come, and let us cut them off from being a nation, That the name of Israel may be remembered no more.”
- Amplified Bible - They have said, “Come, and let us wipe them out as a nation; Let the name of Israel be remembered no more.”
- American Standard Version - They have said, Come, and let us cut them off from being a nation; That the name of Israel may be no more in remembrance.
- King James Version - They have said, Come, and let us cut them off from being a nation; that the name of Israel may be no more in remembrance.
- New English Translation - They say, “Come on, let’s annihilate them so they are no longer a nation! Then the name of Israel will be remembered no more.”
- World English Bible - “Come,” they say, “let’s destroy them as a nation, that the name of Israel may be remembered no more.”
- 新標點和合本 - 他們說:來吧,我們將他們剪滅, 使他們不再成國! 使以色列的名不再被人記念!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「來吧,我們將他們除滅, 使他們不再成國! 使以色列的名不再被人記念!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「來吧,我們將他們除滅, 使他們不再成國! 使以色列的名不再被人記念!」
- 當代譯本 - 他們說: 「來吧,讓我們剷除以色列, 讓他們亡國,被人遺忘。」
- 聖經新譯本 - 他們說:“來吧!我們來把他們除滅,使他們不再成國, 使 以色列的名不再被人記念。”
- 呂振中譯本 - 他們說:『來吧,我們將他們抹除, 使他們不再成國; 使 以色列 的名不再被記得。』
- 中文標準譯本 - 他們說:「來吧! 讓我們將他們除滅,不再是一個國, 使以色列的名不再被人記念。」
- 現代標點和合本 - 他們說:「來吧,我們將他們剪滅, 使他們不再成國, 使以色列的名不再被人記念。」
- 文理和合譯本 - 曰、其來絕之、不復為國、使以色列之名、不復見憶兮、
- 文理委辦譯本 - 曰、莫若絶之、滅其國民、使以色列之名、不復設憶兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我儕莫若勦絕斯人、使之不再成國、使 以色列 之名、更無人記憶、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 欲害主所庇。相聚共議謀。
- Nueva Versión Internacional - Y dicen: «¡Vengan, destruyamos su nación! ¡Que el nombre de Israel no vuelva a recordarse!»
- 현대인의 성경 - “자, 저희 나라를 멸망시키고 다시는 이스라엘이란 이름이 기억되지 않게 하자.”
- Новый Русский Перевод - Даже воробей находит себе дом и ласточка – гнездо, чтобы вывести своих птенцов, у Твоего жертвенника, Господи, Боже Сил, Царь мой и Бог мой.
- Восточный перевод - Даже воробей находит себе дом, и ласточка – гнездо, чтобы вывести своих птенцов, у Твоего жертвенника, о Вечный, Повелитель Сил, Царь мой и Бог мой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже воробей находит себе дом, и ласточка – гнездо, чтобы вывести своих птенцов, у Твоего жертвенника, о Вечный, Повелитель Сил, Царь мой и Бог мой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже воробей находит себе дом, и ласточка – гнездо, чтобы вывести своих птенцов, у Твоего жертвенника, о Вечный, Повелитель Сил, Царь мой и Бог мой.
- La Bible du Semeur 2015 - Contre ton peuple, ils se concertent, ils trament des complots ╵contre les tiens, que tu protèges.
- リビングバイブル - 「さあ、イスラエルを抹殺しよう。 そんな国があったという 痕跡さえ残らないようにするのだ。」
- Nova Versão Internacional - Eles dizem: “Venham, vamos destruí-los como nação, para que o nome de Israel não seja mais lembrado!”
- Hoffnung für alle - Sie planen einen heimtückischen Anschlag auf dein Volk; sie halten Kriegsrat gegen die Menschen, die unter deinem Schutz stehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาพูดกันว่า “มาเถอะ ให้เรากวาดล้างอิสราเอลให้สิ้นชาติ จะได้สิ้นชื่อไม่มีใครนึกถึงอีกเลย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาพูดว่า “มาเถิด มาทำลายประชาชาติของเขา และชื่ออิสราเอลจะไม่เป็นที่นึกถึงอีกต่อไป”
交叉引用
- Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
- Ê-xơ-tê 3:6 - Ông nghĩ rằng giết một mình Mạc-đô-chê chưa đủ, nên phải tiêu diệt cả dân tộc Mạc-đô-chê—tức người Do Thái—trong toàn thể đế quốc Vua A-suê-ru.
- Ê-xơ-tê 3:7 - Theo lệnh Ha-man, vào tháng giêng năm thứ mươi hai đời Vua A-suê-ru, hằng ngày người ta bắt đầu bốc thăm để chọn ngày hình phạt—và tiếp tục cho đến tháng chạp năm ấy.
- Ê-xơ-tê 3:8 - Ha-man tâu cùng Vua A-suê-ru: “Có một dân vong quốc sống tản mác trong các tỉnh của đế quốc vua. Luật pháp chúng nó chẳng giống luật của dân tộc nào, chúng chẳng tuân hành luật pháp vua, để cho chúng sống chẳng lợi cho vua chút nào.
- Ê-xơ-tê 3:9 - Nếu vua đẹp lòng, xin ra sắc lệnh tiêu diệt dân đó. Tôi xin dành 375 tấn bạc vào ngân khố hoàng gia để trang trải phí tổn về việc thanh lọc này.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:17 - Nhưng để việc này không đồn ra trong dân chúng, chúng ta phải cảnh cáo, không cho họ truyền bá Danh Chúa Giê-xu nữa!”
- Xuất Ai Cập 1:10 - Nếu ta không khôn khéo đối phó và chặn đứng việc gia tăng dân số của họ, một mai chiến tranh bùng nổ, họ sẽ theo địch chống ta rồi kéo nhau đi hết.”
- Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 48:2 - Danh tiếng của Mô-áp không còn nữa, vì trong Hết-bôn, có âm mưu tiêu diệt nó. Chúng nói: ‘Hãy đến, chúng ta sẽ xóa nước này khỏi các nước.’ Thành Mát-mên cũng vậy, cũng sẽ nín lặng; tại đó, lưỡi gươm sẽ rượt đuổi ngươi.
- Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
- Giê-rê-mi 31:36 - “Ta sẽ không từ bỏ Ít-ra-ên dân Ta khi các định luật thiên nhiên vẫn còn đó!”
- Ma-thi-ơ 27:62 - Hôm sau, kế ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua, các thầy trưởng tế và thầy Pha-ri-si đến gặp Phi-lát.
- Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
- Ma-thi-ơ 27:64 - Để đề phòng mưu gian, xin tổng trấn ra lệnh canh gác mộ nó thật nghiêm ngặt suốt ba ngày, như thế môn đệ nó không thể đánh cắp xác nó rồi phao tin rằng nó sống lại! Nếu mưu gian ấy được thành, việc dối gạt này sẽ tai hại hơn lần trước.”
- Ma-thi-ơ 27:65 - Phi-lát đáp: “Các anh có lính canh, cứ việc canh gác cho cẩn mật!”
- Ma-thi-ơ 27:66 - Họ liền niêm phong tảng đá và đặt lính canh gác ngôi mộ.
- Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”