逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
- 新标点和合本 - 我曾说:“你们是神, 都是至高者的儿子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾说:“你们是诸神, 都是至高者的儿子。
- 和合本2010(神版-简体) - 我曾说:“你们是诸神, 都是至高者的儿子。
- 当代译本 - 我曾说你们都是神, 都是至高者的儿子,
- 圣经新译本 - 我曾说过:“你们都是神, 是至高者的儿子。
- 中文标准译本 - 我曾说:‘你们是神, 都是至高者的儿子。’
- 现代标点和合本 - 我曾说:‘你们是神, 都是至高者的儿子。’
- 和合本(拼音版) - 我曾说:“你们是神, 都是至高者的儿子;
- New International Version - “I said, ‘You are “gods”; you are all sons of the Most High.’
- New International Reader's Version - “I said, ‘You leaders are like gods. You are all children of the Most High God.’
- English Standard Version - I said, “You are gods, sons of the Most High, all of you;
- New Living Translation - I say, ‘You are gods; you are all children of the Most High.
- The Message - “I appointed you judges, each one of you, deputies of the High God, But you’ve betrayed your commission and now you’re stripped of your rank, busted.”
- Christian Standard Bible - I said, “You are gods; you are all sons of the Most High.
- New American Standard Bible - I said, “You are gods, And all of you are sons of the Most High.
- New King James Version - I said, “You are gods, And all of you are children of the Most High.
- Amplified Bible - I said, “You are gods; Indeed, all of you are sons of the Most High.
- American Standard Version - I said, Ye are gods, And all of you sons of the Most High.
- King James Version - I have said, Ye are gods; and all of you are children of the most High.
- New English Translation - I thought, ‘You are gods; all of you are sons of the Most High.’
- World English Bible - I said, “You are gods, all of you are sons of the Most High.
- 新標點和合本 - 我曾說:你們是神, 都是至高者的兒子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾說:「你們是諸神, 都是至高者的兒子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我曾說:「你們是諸神, 都是至高者的兒子。
- 當代譯本 - 我曾說你們都是神, 都是至高者的兒子,
- 聖經新譯本 - 我曾說過:“你們都是神, 是至高者的兒子。
- 呂振中譯本 - 我 心裏 說:『你們倒是神類, 倒都是 以利約恩 的眾子呢!
- 中文標準譯本 - 我曾說:『你們是神, 都是至高者的兒子。』
- 現代標點和合本 - 我曾說:『你們是神, 都是至高者的兒子。』
- 文理和合譯本 - 我曾謂爾為神、咸為至上者之子、
- 文理委辦譯本 - 我即稱爾曹為上帝、若至上者之子、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曾言爾曹是神、爾曹皆是至上天主之子、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我稱爾為神。且為至尊子。
- Nueva Versión Internacional - »Yo les he dicho: “Ustedes son dioses; todos ustedes son hijos del Altísimo”.
- 현대인의 성경 - 나는 너희가 신들이며 가장 높은 자의 아들이라고 말했으나
- Новый Русский Перевод - Сговорились единодушно, заключили против Тебя союз.
- Восточный перевод - Сговорились единодушно, заключили против Тебя союз
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сговорились единодушно, заключили против Тебя союз
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сговорились единодушно, заключили против Тебя союз
- La Bible du Semeur 2015 - J’avais dit : ╵“Vous êtes des dieux , oui, vous tous, vous êtes ╵des fils du Très-Haut !”
- リビングバイブル - わたしはおまえたちを「神々」とか 「いと高き神の子たち」と呼んだが、
- Nova Versão Internacional - “Eu disse: ‘Vocês são deuses, todos vocês são filhos do Altíssimo’.
- Hoffnung für alle - Zwar hatte ich ihnen gesagt: »Ihr seid Götter! Ihr alle seid Söhne des Höchsten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรากล่าวว่า ‘พวกเจ้าเป็น “เทพเจ้า” และพวกเจ้าล้วนเป็นบุตรขององค์ผู้สูงสุด’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราได้กล่าวว่า “พวกเจ้าคือบรรดาเทพเจ้า และบรรดาบุตรขององค์ผู้สูงสุด พวกเจ้าทุกคนนั่นแหละ
交叉引用
- Xuất Ai Cập 22:28 - Đừng nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời, cũng đừng rủa sả các nhà lãnh đạo dân chúng.
- Xuất Ai Cập 22:9 - Nếu có một người bị mất vật gì—dù là bò, lừa, chiên, áo xống hay bất cứ vật gì khác—và nếu người này quyết đoán rằng một người khác đã lấy, thì phải dẫn cả hai bên đến trước Đức Chúa Trời; người bị phán định là có tội phải bồi thường người kia gấp đôi.
- Thi Thiên 82:1 - Đức Chúa Trời chủ trì trong hội đồng của Ngài; Ngài tuyên phán trên thiên đàng:
- Giăng 10:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Như đã viết trong Thánh Kinh, Đức Chúa Trời phán với các lãnh đạo: ‘Ta phán, các ngươi là thần!’
- Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
- Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?