逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bọn áp bức không biết gì, cũng chẳng hiểu gì! Chúng cứ mò mẫm trong bóng tối, tất cả nền móng trên đất đều rúng động.
- 新标点和合本 - 你们仍不知道,也不明白, 在黑暗中走来走去; 地的根基都摇动了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们愚昧,他们无知, 在黑暗中走来走去; 地的根基都摇动了。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们愚昧,他们无知, 在黑暗中走来走去; 地的根基都摇动了。
- 当代译本 - 你们愚昧无知, 行在黑暗中, 大地的根基摇动。
- 圣经新译本 - 他们没有知识,也不明白, 在黑暗中走来走去; 大地的一切根基都摇动了。
- 中文标准译本 - 你们 不明白,也不领悟; 你们 在黑暗中往来行走; 大地的根基全都动摇了。
- 现代标点和合本 - 你们仍不知道,也不明白, 在黑暗中走来走去, 地的根基都摇动了。
- 和合本(拼音版) - 你们仍不知道,也不明白, 在黑暗中走来走去, 地的根基都摇动了。
- New International Version - “The ‘gods’ know nothing, they understand nothing. They walk about in darkness; all the foundations of the earth are shaken.
- New International Reader's Version - “You leaders don’t know anything. You don’t understand anything. You are in the dark about what is right. Law and order have been destroyed all over the world.
- English Standard Version - They have neither knowledge nor understanding, they walk about in darkness; all the foundations of the earth are shaken.
- New Living Translation - But these oppressors know nothing; they are so ignorant! They wander about in darkness, while the whole world is shaken to the core.
- The Message - Ignorant judges! Head-in-the-sand judges! They haven’t a clue to what’s going on. And now everything’s falling apart, the world’s coming unglued.
- Christian Standard Bible - They do not know or understand; they wander in darkness. All the foundations of the earth are shaken.
- New American Standard Bible - They do not know nor do they understand; They walk around in darkness; All the foundations of the earth are shaken.
- New King James Version - They do not know, nor do they understand; They walk about in darkness; All the foundations of the earth are unstable.
- Amplified Bible - The rulers do not know nor do they understand; They walk on in the darkness [of complacent satisfaction]; All the foundations of the earth [the fundamental principles of the administration of justice] are shaken.
- American Standard Version - They know not, neither do they understand; They walk to and fro in darkness: All the foundations of the earth are shaken.
- King James Version - They know not, neither will they understand; they walk on in darkness: all the foundations of the earth are out of course.
- New English Translation - They neither know nor understand. They stumble around in the dark, while all the foundations of the earth crumble.
- World English Bible - They don’t know, neither do they understand. They walk back and forth in darkness. All the foundations of the earth are shaken.
- 新標點和合本 - 你們仍不知道,也不明白, 在黑暗中走來走去; 地的根基都搖動了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們愚昧,他們無知, 在黑暗中走來走去; 地的根基都搖動了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們愚昧,他們無知, 在黑暗中走來走去; 地的根基都搖動了。
- 當代譯本 - 你們愚昧無知, 行在黑暗中, 大地的根基搖動。
- 聖經新譯本 - 他們沒有知識,也不明白, 在黑暗中走來走去; 大地的一切根基都搖動了。
- 呂振中譯本 - 唉 ,他們仍不知道,也不明白, 只在黑暗中走來走去, 以致 地的根基都搖動了!
- 中文標準譯本 - 你們 不明白,也不領悟; 你們 在黑暗中往來行走; 大地的根基全都動搖了。
- 現代標點和合本 - 你們仍不知道,也不明白, 在黑暗中走來走去, 地的根基都搖動了。
- 文理和合譯本 - 惟彼不知不識、行於幽暗、地基動搖兮、
- 文理委辦譯本 - 嗟爾士師、懵然無知、昧於正理、其心昏昏、柱石傾頽兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但彼皆無知、不明情理、行於黑暗、世之根基盡皆動搖、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩何昏昧。不復識天理。徬徨黑闇中。綱常已頹廢。
- Nueva Versión Internacional - »Ellos no saben nada, no entienden nada. Deambulan en la oscuridad; se estremecen todos los cimientos de la tierra.
- 현대인의 성경 - “너희가 어리석고 무식하여 흑암 가운데 살고 있으니 세상의 모든 기반이 흔들리는구나.
- Новый Русский Перевод - Сказали: «Пойдем и истребим их из числа народов, чтобы не вспоминалось больше имя Израиля».
- Восточный перевод - Сказали: «Пойдём и истребим их из числа народов, чтобы не вспоминалось больше имя Исраила».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сказали: «Пойдём и истребим их из числа народов, чтобы не вспоминалось больше имя Исраила».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сказали: «Пойдём и истребим их из числа народов, чтобы не вспоминалось больше имя Исроила».
- La Bible du Semeur 2015 - Mais ils ne comprennent rien, ╵ils ne savent rien, ils errent dans les ténèbres ; les fondements du pays ╵en sont ébranlés.
- リビングバイブル - ところが、おまえたちは、何も知らない愚か者なのだ。 おまえたちが暗闇に閉じ込められているため、 社会の土台は根本から揺らいでいる。
- Nova Versão Internacional - “Eles nada sabem, nada entendem. Vagueiam pelas trevas; todos os fundamentos da terra estão abalados.
- Hoffnung für alle - Aber sie handeln ohne Sinn und Verstand; sie irren im Dunkeln umher und sehen nicht, dass durch ihre Bosheit die Welt ins Wanken gerät.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกเขาไม่รู้ไม่เข้าใจอะไรเลย พวกเขาต่างเดินวนเวียนอยู่ในความมืด รากฐานทั้งมวลของโลกจึงสั่นคลอน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาไม่รู้และไม่เข้าใจ เขาเดินอยู่ในความมืด ฐานรากของแผ่นดินโลกสั่นคลอน
交叉引用
- Thi Thiên 53:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Đức Chúa Trời bao giờ.
- Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
- Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
- Y-sai 59:9 - Vì thế, không có công lý giữa chúng ta và chúng ta không biết gì về đời sống công chính. Chúng ta đợi ánh sáng nhưng chỉ thấy bóng tối. Chúng ta mong cảnh tươi sáng nhưng chỉ bước đi trong tối tăm.
- Truyền Đạo 2:14 - Vì người khôn ngoan thấy nơi họ đi, nhưng người dại dột bước đi trong bóng tối.” Tuy nhiên, tôi thấy người khôn và người dại cùng chung số phận.
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- Truyền Đạo 3:16 - Tôi còn thấy rằng dưới mặt trời lại có việc gian ác nơi công đường. Phải, dù tại tòa án cũng có điều bất công!
- Thi Thiên 75:3 - Khi địa cầu và nhân loại rúng động, Ta chính là Đấng nắm vững các cột chống nó.
- Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
- Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
- Thi Thiên 11:3 - Nếu các nền tảng của luật pháp và trật tự bị phá hủy. Người công chính biết phải làm gì?”
- Châm Ngôn 2:13 - Những người bỏ lối ngay thẳng mà đi theo đường tối tăm.
- Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,