逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
- 新标点和合本 - 我们成为邻国的羞辱, 成为我们四围人的嗤笑讥刺。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们成为邻国羞辱的对象, 被四围的人嗤笑讥刺。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们成为邻国羞辱的对象, 被四围的人嗤笑讥刺。
- 当代译本 - 我们成了邻国羞辱的对象, 周围的人都嗤笑、讥讽我们。
- 圣经新译本 - 我们成为邻国羞辱的对象, 成为四周的人嗤笑和讥刺 的目标。
- 中文标准译本 - 我们成了邻居辱骂的对象, 成了周围人嘲笑和讽刺的对象。
- 现代标点和合本 - 我们成为邻国的羞辱, 成为我们四围人的嗤笑讥刺。
- 和合本(拼音版) - 我们成为邻国的羞辱, 成为我们四围人的嗤笑讥刺。
- New International Version - We are objects of contempt to our neighbors, of scorn and derision to those around us.
- New International Reader's Version - We are something our neighbors joke about. The nations around us laugh at us and make fun of us.
- English Standard Version - We have become a taunt to our neighbors, mocked and derided by those around us.
- New Living Translation - We are mocked by our neighbors, an object of scorn and derision to those around us.
- Christian Standard Bible - We have become an object of reproach to our neighbors, a source of mockery and ridicule to those around us.
- New American Standard Bible - We have become a disgrace before our neighbors, An object of derision and ridicule to those around us.
- New King James Version - We have become a reproach to our neighbors, A scorn and derision to those who are around us.
- Amplified Bible - We have become an object of taunting to our neighbors [because of our humiliation], A derision and mockery to those who encircle us.
- American Standard Version - We are become a reproach to our neighbors, A scoffing and derision to them that are round about us.
- King James Version - We are become a reproach to our neighbours, a scorn and derision to them that are round about us.
- New English Translation - We have become an object of disdain to our neighbors; those who live on our borders taunt and insult us.
- World English Bible - We have become a reproach to our neighbors, a scoffing and derision to those who are around us.
- 新標點和合本 - 我們成為鄰國的羞辱, 成為我們四圍人的嗤笑譏刺。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們成為鄰國羞辱的對象, 被四圍的人嗤笑譏刺。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們成為鄰國羞辱的對象, 被四圍的人嗤笑譏刺。
- 當代譯本 - 我們成了鄰國羞辱的對象, 周圍的人都嗤笑、譏諷我們。
- 聖經新譯本 - 我們成為鄰國羞辱的對象, 成為四周的人嗤笑和譏刺 的目標。
- 呂振中譯本 - 我們成了我們鄰國所羞辱的, 我們四圍的人所嗤笑而譏刺的。
- 中文標準譯本 - 我們成了鄰居辱罵的對象, 成了周圍人嘲笑和諷刺的對象。
- 現代標點和合本 - 我們成為鄰國的羞辱, 成為我們四圍人的嗤笑譏刺。
- 文理和合譯本 - 我於鄰國為辱、四周之人譏笑兮、
- 文理委辦譯本 - 鄰邦之士、凌辱我兮、四方之國、哂笑我兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鄰邦皆凌辱我儕、在我四圍之列國、皆恥笑我儕、戲慢我儕、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見嗤鄰邦。遺笑四方。
- Nueva Versión Internacional - Nuestros vecinos hacen mofa de nosotros; somos blanco de las burlas de quienes nos rodean.
- 현대인의 성경 - 우리 인접 국가들이 우리를 비웃고 모욕하며 우리를 조롱하고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Боже, восстанови нас! Да воссияет лицо Твое, и будем спасены.
- Восточный перевод - Всевышний, восстанови нас! Да озарит нас свет лица Твоего, и будем спасены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, восстанови нас! Да озарит нас свет лица Твоего, и будем спасены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, восстанови нас! Да озарит нас свет лица Твоего, и будем спасены.
- La Bible du Semeur 2015 - Nos voisins nous insultent, et ceux qui nous entourent ╵se moquent de nous et nous raillent.
- リビングバイブル - 周囲の国々が私たちをあざけり、 侮辱の限りを尽くします。
- Nova Versão Internacional - Somos objeto de zombaria para os nossos vizinhos, de riso e menosprezo para os que vivem ao nosso redor.
- Hoffnung für alle - Unsere Nachbarvölker verhöhnen uns, nur noch Spott haben sie für uns übrig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทั้งหลายตกเป็นคำเปรียบเปรยของเพื่อนบ้าน เป็นที่ดูหมิ่นและเยาะเย้ยของชนชาติโดยรอบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเรากลายเป็นผู้ถูกเหยียดหยามในหมู่เพื่อนบ้านเรา พวกเขาล้อเลียนและหัวเราะเยาะรายรอบข้างเรา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
- Nê-hê-mi 2:19 - Khi San-ba-lát, người Hô-rôn, Tô-bia người Am-môn, bề tôi triều đình, và Ghê-sem, người A-rập nghe được việc này, liền chế giễu: “Các ông định làm gì thế? Định phản vua phải không?”
- Thi Thiên 89:41 - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
- Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
- 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
- Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
- Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
- Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
- Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
- Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Ai Ca 5:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài nhớ đến thảm họa và nỗi sỉ nhục của chúng con.
- Ê-xê-chi-ên 35:12 - Chính ngươi cũng sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã nghe mọi lời ngươi lăng mạ các núi Ít-ra-ên. Ngươi nói rằng: ‘Chúng đã bị tàn phá; chúng sẵn sàng làm mồi ngon cho chúng ta!’
- Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
- Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
- Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:37 - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
- Nê-hê-mi 4:1 - Nghe chúng tôi xây lại tường thành, San-ba-lát giận dữ vô cùng. Ông giận dữ và chế nhạo người Do Thái.
- Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
- Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
- Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
- Thi Thiên 80:6 - Ngài khiến chúng con thành đề tài chế giễu cho các nước lân bang. Quân thù cười nhạo chúng con.