Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
69:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
  • 新标点和合本 - 因我为你的缘故受了辱骂, 满面羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因我为你的缘故受了辱骂, 满面羞愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因我为你的缘故受了辱骂, 满面羞愧。
  • 当代译本 - 我为了你的缘故遭受辱骂, 羞辱满面。
  • 圣经新译本 - 然而,为了你的缘故,我忍受辱骂, 满面羞愧。
  • 中文标准译本 - 因为我为你的缘故承担辱骂, 羞愧遮盖了我的脸。
  • 现代标点和合本 - 因我为你的缘故受了辱骂, 满面羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 因我为你的缘故受了辱骂, 满面羞愧。
  • New International Version - For I endure scorn for your sake, and shame covers my face.
  • New International Reader's Version - Because of you, people laugh at me. My face is covered with shame.
  • English Standard Version - For it is for your sake that I have borne reproach, that dishonor has covered my face.
  • New Living Translation - For I endure insults for your sake; humiliation is written all over my face.
  • The Message - Because of you I look like an idiot, I walk around ashamed to show my face.
  • Christian Standard Bible - For I have endured insults because of you, and shame has covered my face.
  • New American Standard Bible - Because for Your sake I have endured disgrace; Dishonor has covered my face.
  • New King James Version - Because for Your sake I have borne reproach; Shame has covered my face.
  • Amplified Bible - Because for Your sake I have borne reproach; Confusion and dishonor have covered my face.
  • American Standard Version - Because for thy sake I have borne reproach; Shame hath covered my face.
  • King James Version - Because for thy sake I have borne reproach; shame hath covered my face.
  • New English Translation - For I suffer humiliation for your sake and am thoroughly disgraced.
  • World English Bible - Because for your sake, I have borne reproach. Shame has covered my face.
  • 新標點和合本 - 因我為你的緣故受了辱罵, 滿面羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我為你的緣故受了辱罵, 滿面羞愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因我為你的緣故受了辱罵, 滿面羞愧。
  • 當代譯本 - 我為了你的緣故遭受辱罵, 羞辱滿面。
  • 聖經新譯本 - 然而,為了你的緣故,我忍受辱罵, 滿面羞愧。
  • 呂振中譯本 - 因為是為了你的緣故我才擔受辱罵, 而滿面蒙着羞辱的。
  • 中文標準譯本 - 因為我為你的緣故承擔辱罵, 羞愧遮蓋了我的臉。
  • 現代標點和合本 - 因我為你的緣故受了辱罵, 滿面羞愧。
  • 文理和合譯本 - 我為爾受詬詈、羞慚蔽我面兮、
  • 文理委辦譯本 - 予為爾受凌辱、抱愧怍兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣我為主受毀謗、滿面蒙羞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟不欲因予之故兮。而貽恃主者以慚惶。更不欲因予之故兮。而致求主者之失望。
  • Nueva Versión Internacional - Por ti yo he sufrido insultos; mi rostro se ha cubierto de ignominia.
  • 현대인의 성경 - 내가 주로 인해 모욕을 당하고 수치를 뒤집어썼습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils ne soient pas dans la honte à cause de moi, ╵ceux qui ont mis leur espérance en toi, ô Eternel, ╵ô Seigneur des armées célestes ! Que ceux qui se tournent vers toi ╵ne soient pas à cause de moi ╵remplis de confusion, Dieu d’Israël !
  • リビングバイブル - 私はあなたのためにのろわれ、 辱められているからです。
  • Nova Versão Internacional - Pois por amor a ti suporto zombaria, e a vergonha cobre-me o rosto.
  • Hoffnung für alle - Du bist der Herr, der allmächtige Gott Israels: Enttäusche nicht die Menschen, die auf dich hoffen! Denn wenn sie sehen, dass du mich im Stich lässt, werden sie an dir verzweifeln!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพระองค์ต้องทนต่อคำเยาะเย้ยถากถางเพราะเห็นแก่พระองค์ และต้องอับอายขายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ทน​ต่อ​การ​สบประมาท​ก็​เพื่อ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​อับอาย​เป็น​ที่​สุด
交叉引用
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
  • Lu-ca 23:37 - và mỉa mai: “Nếu anh là Vua người Do Thái, sao không tự cứu thoát?”
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Ma-thi-ơ 26:68 - rồi nói: “Này, Đấng Mết-si-a! Đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Ma-thi-ơ 27:30 - Họ lại khạc nhổ vào mặt Chúa, lấy gậy đập lên đầu Ngài.
  • Thi Thiên 44:15 - Suốt ngày dài con mang tủi hổ, nhục nhã ghi sâu những vết hằn.
  • Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
  • Ma-thi-ơ 27:38 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
  • Giê-rê-mi 15:15 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa biết điều đang xảy đến cho con. Xin Chúa nhớ đến và cứu giúp con. Báo trả những người cố tâm hại con! Xin cho con thêm thời gian; xin đừng để con phải chết sớm. Đó là vì mục đích của Ngài mà con chịu khổ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
  • 新标点和合本 - 因我为你的缘故受了辱骂, 满面羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因我为你的缘故受了辱骂, 满面羞愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因我为你的缘故受了辱骂, 满面羞愧。
  • 当代译本 - 我为了你的缘故遭受辱骂, 羞辱满面。
  • 圣经新译本 - 然而,为了你的缘故,我忍受辱骂, 满面羞愧。
  • 中文标准译本 - 因为我为你的缘故承担辱骂, 羞愧遮盖了我的脸。
  • 现代标点和合本 - 因我为你的缘故受了辱骂, 满面羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 因我为你的缘故受了辱骂, 满面羞愧。
  • New International Version - For I endure scorn for your sake, and shame covers my face.
  • New International Reader's Version - Because of you, people laugh at me. My face is covered with shame.
  • English Standard Version - For it is for your sake that I have borne reproach, that dishonor has covered my face.
  • New Living Translation - For I endure insults for your sake; humiliation is written all over my face.
  • The Message - Because of you I look like an idiot, I walk around ashamed to show my face.
  • Christian Standard Bible - For I have endured insults because of you, and shame has covered my face.
  • New American Standard Bible - Because for Your sake I have endured disgrace; Dishonor has covered my face.
  • New King James Version - Because for Your sake I have borne reproach; Shame has covered my face.
  • Amplified Bible - Because for Your sake I have borne reproach; Confusion and dishonor have covered my face.
  • American Standard Version - Because for thy sake I have borne reproach; Shame hath covered my face.
  • King James Version - Because for thy sake I have borne reproach; shame hath covered my face.
  • New English Translation - For I suffer humiliation for your sake and am thoroughly disgraced.
  • World English Bible - Because for your sake, I have borne reproach. Shame has covered my face.
  • 新標點和合本 - 因我為你的緣故受了辱罵, 滿面羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我為你的緣故受了辱罵, 滿面羞愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因我為你的緣故受了辱罵, 滿面羞愧。
  • 當代譯本 - 我為了你的緣故遭受辱罵, 羞辱滿面。
  • 聖經新譯本 - 然而,為了你的緣故,我忍受辱罵, 滿面羞愧。
  • 呂振中譯本 - 因為是為了你的緣故我才擔受辱罵, 而滿面蒙着羞辱的。
  • 中文標準譯本 - 因為我為你的緣故承擔辱罵, 羞愧遮蓋了我的臉。
  • 現代標點和合本 - 因我為你的緣故受了辱罵, 滿面羞愧。
  • 文理和合譯本 - 我為爾受詬詈、羞慚蔽我面兮、
  • 文理委辦譯本 - 予為爾受凌辱、抱愧怍兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣我為主受毀謗、滿面蒙羞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟不欲因予之故兮。而貽恃主者以慚惶。更不欲因予之故兮。而致求主者之失望。
  • Nueva Versión Internacional - Por ti yo he sufrido insultos; mi rostro se ha cubierto de ignominia.
  • 현대인의 성경 - 내가 주로 인해 모욕을 당하고 수치를 뒤집어썼습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils ne soient pas dans la honte à cause de moi, ╵ceux qui ont mis leur espérance en toi, ô Eternel, ╵ô Seigneur des armées célestes ! Que ceux qui se tournent vers toi ╵ne soient pas à cause de moi ╵remplis de confusion, Dieu d’Israël !
  • リビングバイブル - 私はあなたのためにのろわれ、 辱められているからです。
  • Nova Versão Internacional - Pois por amor a ti suporto zombaria, e a vergonha cobre-me o rosto.
  • Hoffnung für alle - Du bist der Herr, der allmächtige Gott Israels: Enttäusche nicht die Menschen, die auf dich hoffen! Denn wenn sie sehen, dass du mich im Stich lässt, werden sie an dir verzweifeln!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพระองค์ต้องทนต่อคำเยาะเย้ยถากถางเพราะเห็นแก่พระองค์ และต้องอับอายขายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ทน​ต่อ​การ​สบประมาท​ก็​เพื่อ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​อับอาย​เป็น​ที่​สุด
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
  • Lu-ca 23:37 - và mỉa mai: “Nếu anh là Vua người Do Thái, sao không tự cứu thoát?”
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Ma-thi-ơ 26:68 - rồi nói: “Này, Đấng Mết-si-a! Đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Ma-thi-ơ 27:30 - Họ lại khạc nhổ vào mặt Chúa, lấy gậy đập lên đầu Ngài.
  • Thi Thiên 44:15 - Suốt ngày dài con mang tủi hổ, nhục nhã ghi sâu những vết hằn.
  • Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
  • Ma-thi-ơ 27:38 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
  • Giê-rê-mi 15:15 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa biết điều đang xảy đến cho con. Xin Chúa nhớ đến và cứu giúp con. Báo trả những người cố tâm hại con! Xin cho con thêm thời gian; xin đừng để con phải chết sớm. Đó là vì mục đích của Ngài mà con chịu khổ.
圣经
资源
计划
奉献