逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
- 新标点和合本 - 好叫世界得知你的道路, 万国得知你的救恩。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 好让全地得知你的道路, 万国得知你的救恩。
- 和合本2010(神版-简体) - 好让全地得知你的道路, 万国得知你的救恩。
- 当代译本 - 这样,普世都会知道你的道路, 万国都会知道你的救恩。
- 圣经新译本 - 好使全地得知你的道路, 万国得知你的救恩。
- 中文标准译本 - 这样,你的道路就显明在地上, 你的救恩就显明在万国中。
- 现代标点和合本 - 好叫世界得知你的道路, 万国得知你的救恩。
- 和合本(拼音版) - 好叫世界得知你的道路, 万国得知你的救恩。
- New International Version - so that your ways may be known on earth, your salvation among all nations.
- New International Reader's Version - Then your ways will be known on earth. All nations will see that you have the power to save.
- English Standard Version - that your way may be known on earth, your saving power among all nations.
- New Living Translation - May your ways be known throughout the earth, your saving power among people everywhere.
- Christian Standard Bible - so that your way may be known on earth, your salvation among all nations.
- New American Standard Bible - That Your way may be known on the earth, Your salvation among all nations.
- New King James Version - That Your way may be known on earth, Your salvation among all nations.
- Amplified Bible - That Your way may be known on earth, Your salvation and deliverance among all nations.
- American Standard Version - That thy way may be known upon earth, Thy salvation among all nations.
- King James Version - That thy way may be known upon earth, thy saving health among all nations.
- New English Translation - Then those living on earth will know what you are like; all nations will know how you deliver your people.
- World English Bible - That your way may be known on earth, and your salvation among all nations,
- 新標點和合本 - 好叫世界得知你的道路, 萬國得知你的救恩。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 好讓全地得知你的道路, 萬國得知你的救恩。
- 和合本2010(神版-繁體) - 好讓全地得知你的道路, 萬國得知你的救恩。
- 當代譯本 - 這樣,普世都會知道你的道路, 萬國都會知道你的救恩。
- 聖經新譯本 - 好使全地得知你的道路, 萬國得知你的救恩。
- 呂振中譯本 - 好叫 人 在地上得知你的道路, 在萬國中 得知 你的拯救。
- 中文標準譯本 - 這樣,你的道路就顯明在地上, 你的救恩就顯明在萬國中。
- 現代標點和合本 - 好叫世界得知你的道路, 萬國得知你的救恩。
- 文理和合譯本 - 使爾道途、見知於寰宇、使爾拯救、見知於萬民兮、
- 文理委辦譯本 - 爾救世之道、使天下萬國咸知兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主之道得明在世、主之救恩得知在萬族中、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主垂憐。福我蒸民。求主開顏。光照世人。
- Nueva Versión Internacional - para que se conozcan en la tierra sus caminos, y entre todas las naciones su salvación.
- 현대인의 성경 - 그래서 온 세계가 주의 뜻을 알게 하시고 모든 민족이 주의 구원을 알게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Да восстанет Бог, да рассеет Своих врагов; да побегут от Его лица ненавистники Его!
- Восточный перевод - Да восстанет Всевышний, да рассеет Своих врагов; да побегут от Его лица ненавистники Его!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да восстанет Аллах, да рассеет Своих врагов; да побегут от Его лица ненавистники Его!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да восстанет Всевышний, да рассеет Своих врагов; да побегут от Его лица ненавистники Его!
- La Bible du Semeur 2015 - Que Dieu nous fasse grâce ! ╵Qu’il nous bénisse ! Qu’il nous regarde ╵avec bonté , Pause
- リビングバイブル - 私たちを世界に送り出し、 神の救いの力と全人類への永遠のご計画とを 知らせて回らせてください。
- Nova Versão Internacional - para que sejam conhecidos na terra os teus caminhos, ó Deus, a tua salvação entre todas as nações.
- Hoffnung für alle - Gott, sei uns gnädig und segne uns! Blicke uns freundlich an!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อให้คนทั่วโลกทราบถึงวิถีทางของพระองค์ และประชาชาติทั้งหลายรู้ถึงความรอดของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อว่าวิถีทางของพระองค์จะเป็นที่รู้จักบนแผ่นดินโลก ความรอดพ้นที่มาจากพระองค์เป็นที่รู้จักในประชาชาติทั้งปวง
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
- Thi Thiên 43:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao vẫn còn bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta.
- Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
- Ê-xơ-tê 8:15 - Mạc-đô-chê, mặc triều phục xanh và trắng, đầu đội mão miện bằng vàng với chiếc áo dài màu tím, từ hoàng cung bước ra đường phố, được dân thành Su-sa hoan hô nhiệt liệt.
- Ê-xơ-tê 8:16 - Người Do Thái khắp nơi đều vui mừng, sung sướng, rạng rỡ, hãnh diện.
- Ê-xơ-tê 8:17 - Tại các tỉnh và đô thị, khi đạo luật của vua gửi đến, người Do Thái mở tiệc ăn mừng, liên hoan như ngày hội. Nhiều người dân bản xứ cũng tự xưng là Do Thái, vì họ quá sợ người Do Thái.
- Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
- Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
- Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
- Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
- Thi Thiên 66:1 - Khắp đất hãy ca mừng chúc tụng Đức Chúa Trời!
- Thi Thiên 66:2 - Hãy tôn vinh Danh Chúa! Hãy hát cho thế giới biết vinh quang của Ngài.
- Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
- Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
- Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
- Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:25 - Được học Đạo Chúa, ông đầy nhiệt tâm giảng dạy về Chúa Giê-xu cách chính xác, dù ông chỉ học đến “lễ báp-tem của Giăng.”
- Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
- Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.