Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
65:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • 新标点和合本 - 使诸海的响声和其中波浪的响声, 并万民的喧哗,都平静了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使诸海的响声和其中波浪的响声, 并万民的喧哗,都平静了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使诸海的响声和其中波浪的响声, 并万民的喧哗,都平静了。
  • 当代译本 - 又平息怒海狂涛, 止息列邦的喧嚣。
  • 圣经新译本 - 你平息了海洋的洪涛和澎湃的巨浪, 以及万民的喧哗。
  • 中文标准译本 - 你平息海洋和其中波涛的喧嚷, 平息万民的喧嚣。
  • 现代标点和合本 - 使诸海的响声和其中波浪的响声, 并万民的喧哗,都平静了。
  • 和合本(拼音版) - 使诸海的响声和其中波浪的响声, 并万民的喧哗,都平静了。
  • New International Version - who stilled the roaring of the seas, the roaring of their waves, and the turmoil of the nations.
  • New International Reader's Version - You calmed the oceans and their roaring waves. You calmed the angry words and actions of the nations.
  • English Standard Version - who stills the roaring of the seas, the roaring of their waves, the tumult of the peoples,
  • New Living Translation - You quieted the raging oceans with their pounding waves and silenced the shouting of the nations.
  • Christian Standard Bible - You silence the roar of the seas, the roar of their waves, and the tumult of the nations.
  • New American Standard Bible - Who stills the roaring of the seas, The roaring of their waves, And the turmoil of the nations.
  • New King James Version - You who still the noise of the seas, The noise of their waves, And the tumult of the peoples.
  • Amplified Bible - Who stills the roaring of the seas, The roaring of their waves, And the tumult of the peoples,
  • American Standard Version - Who stilleth the roaring of the seas, The roaring of their waves, And the tumult of the peoples.
  • King James Version - Which stilleth the noise of the seas, the noise of their waves, and the tumult of the people.
  • New English Translation - You calm the raging seas and their roaring waves, as well as the commotion made by the nations.
  • World English Bible - You still the roaring of the seas, the roaring of their waves, and the turmoil of the nations.
  • 新標點和合本 - 使諸海的響聲和其中波浪的響聲, 並萬民的喧嘩,都平靜了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使諸海的響聲和其中波浪的響聲, 並萬民的喧嘩,都平靜了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使諸海的響聲和其中波浪的響聲, 並萬民的喧嘩,都平靜了。
  • 當代譯本 - 又平息怒海狂濤, 止息列邦的喧囂。
  • 聖經新譯本 - 你平息了海洋的洪濤和澎湃的巨浪, 以及萬民的喧嘩。
  • 呂振中譯本 - 使諸海之怒號、其波浪之怒號、 和萬國之民的喧嘩平靜的;
  • 中文標準譯本 - 你平息海洋和其中波濤的喧嚷, 平息萬民的喧囂。
  • 現代標點和合本 - 使諸海的響聲和其中波浪的響聲, 並萬民的喧嘩,都平靜了。
  • 文理和合譯本 - 靜諸海之洶湧、平波濤之漰渤、息眾民之喧譁兮、
  • 文理委辦譯本 - 寰海宴息、波濤不揚、四方之民、不思作亂兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 平海濤之勢、靖波浪之聲、止息列邦之喧鬧、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大能束其腰。神威鎮山嶽。
  • Nueva Versión Internacional - Tú calmaste el rugido de los mares, el estruendo de sus olas, y el tumulto de los pueblos.
  • 현대인의 성경 - 성난 바다와 요란한 세상을 잠잠하게 하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Силой Своей Он властвует вовек, не спускает с народов глаз, чтобы мятежники против Него не восстали. Пауза
  • Восточный перевод - Силой Своей Он властвует вовек, не спускает с народов глаз, чтобы мятежники против Него не восстали. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Силой Своей Он властвует вовек, не спускает с народов глаз, чтобы мятежники против Него не восстали. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Силой Своей Он властвует вовек, не спускает с народов глаз, чтобы мятежники против Него не восстали. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Par son pouvoir, ╵il établit fermement les montagnes. Il est revêtu de puissance,
  • リビングバイブル - また、怒濤さかまく海原を静め、 世界中の騒動を鎮圧なさいます。
  • Nova Versão Internacional - Tu que acalmas o bramido dos mares, o bramido de suas ondas, e o tumulto das nações.
  • Hoffnung für alle - Mit deiner Kraft hast du die Berge gebildet, deine Macht ist allen sichtbar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงระงับเสียงครืนครั่นของท้องทะเล เสียงครึกโครมของคลื่น และเสียงโกลาหลของชนชาติต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​เสียง​ทะเล เสียง​คลื่น​ซัด และ​เสียง​ชุลมุน​ของ​บรรดา​ชน​ชาติ​สงบ​เงียบ​ลง
交叉引用
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • Giô-na 1:15 - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Ma-thi-ơ 8:27 - Các môn đệ kinh ngạc hỏi nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Thi Thiên 107:29 - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
  • Thi Thiên 89:9 - Chúa khiến mặt biển cuồng loạn lặng yên. Ngài dẹp yên sóng gió phũ phàng.
  • Y-sai 17:12 - Hãy nghe! Tiếng gầm thét của đạo quân các nước nghe như tiếng sóng dữ trên đại đương. Chúng hối hả tiến quân ầm ầm như nhiều dòng thác đổ.
  • Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • 新标点和合本 - 使诸海的响声和其中波浪的响声, 并万民的喧哗,都平静了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使诸海的响声和其中波浪的响声, 并万民的喧哗,都平静了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使诸海的响声和其中波浪的响声, 并万民的喧哗,都平静了。
  • 当代译本 - 又平息怒海狂涛, 止息列邦的喧嚣。
  • 圣经新译本 - 你平息了海洋的洪涛和澎湃的巨浪, 以及万民的喧哗。
  • 中文标准译本 - 你平息海洋和其中波涛的喧嚷, 平息万民的喧嚣。
  • 现代标点和合本 - 使诸海的响声和其中波浪的响声, 并万民的喧哗,都平静了。
  • 和合本(拼音版) - 使诸海的响声和其中波浪的响声, 并万民的喧哗,都平静了。
  • New International Version - who stilled the roaring of the seas, the roaring of their waves, and the turmoil of the nations.
  • New International Reader's Version - You calmed the oceans and their roaring waves. You calmed the angry words and actions of the nations.
  • English Standard Version - who stills the roaring of the seas, the roaring of their waves, the tumult of the peoples,
  • New Living Translation - You quieted the raging oceans with their pounding waves and silenced the shouting of the nations.
  • Christian Standard Bible - You silence the roar of the seas, the roar of their waves, and the tumult of the nations.
  • New American Standard Bible - Who stills the roaring of the seas, The roaring of their waves, And the turmoil of the nations.
  • New King James Version - You who still the noise of the seas, The noise of their waves, And the tumult of the peoples.
  • Amplified Bible - Who stills the roaring of the seas, The roaring of their waves, And the tumult of the peoples,
  • American Standard Version - Who stilleth the roaring of the seas, The roaring of their waves, And the tumult of the peoples.
  • King James Version - Which stilleth the noise of the seas, the noise of their waves, and the tumult of the people.
  • New English Translation - You calm the raging seas and their roaring waves, as well as the commotion made by the nations.
  • World English Bible - You still the roaring of the seas, the roaring of their waves, and the turmoil of the nations.
  • 新標點和合本 - 使諸海的響聲和其中波浪的響聲, 並萬民的喧嘩,都平靜了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使諸海的響聲和其中波浪的響聲, 並萬民的喧嘩,都平靜了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使諸海的響聲和其中波浪的響聲, 並萬民的喧嘩,都平靜了。
  • 當代譯本 - 又平息怒海狂濤, 止息列邦的喧囂。
  • 聖經新譯本 - 你平息了海洋的洪濤和澎湃的巨浪, 以及萬民的喧嘩。
  • 呂振中譯本 - 使諸海之怒號、其波浪之怒號、 和萬國之民的喧嘩平靜的;
  • 中文標準譯本 - 你平息海洋和其中波濤的喧嚷, 平息萬民的喧囂。
  • 現代標點和合本 - 使諸海的響聲和其中波浪的響聲, 並萬民的喧嘩,都平靜了。
  • 文理和合譯本 - 靜諸海之洶湧、平波濤之漰渤、息眾民之喧譁兮、
  • 文理委辦譯本 - 寰海宴息、波濤不揚、四方之民、不思作亂兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 平海濤之勢、靖波浪之聲、止息列邦之喧鬧、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大能束其腰。神威鎮山嶽。
  • Nueva Versión Internacional - Tú calmaste el rugido de los mares, el estruendo de sus olas, y el tumulto de los pueblos.
  • 현대인의 성경 - 성난 바다와 요란한 세상을 잠잠하게 하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Силой Своей Он властвует вовек, не спускает с народов глаз, чтобы мятежники против Него не восстали. Пауза
  • Восточный перевод - Силой Своей Он властвует вовек, не спускает с народов глаз, чтобы мятежники против Него не восстали. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Силой Своей Он властвует вовек, не спускает с народов глаз, чтобы мятежники против Него не восстали. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Силой Своей Он властвует вовек, не спускает с народов глаз, чтобы мятежники против Него не восстали. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Par son pouvoir, ╵il établit fermement les montagnes. Il est revêtu de puissance,
  • リビングバイブル - また、怒濤さかまく海原を静め、 世界中の騒動を鎮圧なさいます。
  • Nova Versão Internacional - Tu que acalmas o bramido dos mares, o bramido de suas ondas, e o tumulto das nações.
  • Hoffnung für alle - Mit deiner Kraft hast du die Berge gebildet, deine Macht ist allen sichtbar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงระงับเสียงครืนครั่นของท้องทะเล เสียงครึกโครมของคลื่น และเสียงโกลาหลของชนชาติต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​เสียง​ทะเล เสียง​คลื่น​ซัด และ​เสียง​ชุลมุน​ของ​บรรดา​ชน​ชาติ​สงบ​เงียบ​ลง
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • Giô-na 1:15 - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Ma-thi-ơ 8:27 - Các môn đệ kinh ngạc hỏi nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Thi Thiên 107:29 - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
  • Thi Thiên 89:9 - Chúa khiến mặt biển cuồng loạn lặng yên. Ngài dẹp yên sóng gió phũ phàng.
  • Y-sai 17:12 - Hãy nghe! Tiếng gầm thét của đạo quân các nước nghe như tiếng sóng dữ trên đại đương. Chúng hối hả tiến quân ầm ầm như nhiều dòng thác đổ.
  • Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
圣经
资源
计划
奉献