逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những người tìm kế tiêu diệt con sẽ tiêu tan. Họ sẽ sa vào hố thẳm diệt vong.
- 新标点和合本 - 但那些寻索要灭我命的人 必往地底下去;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但那些寻索要灭我命的人 必往地底下去;
- 和合本2010(神版-简体) - 但那些寻索要灭我命的人 必往地底下去;
- 当代译本 - 那些要害我的人必下到地的深处。
- 圣经新译本 - 但那些寻索我、要杀我的人, 必下到地的深处。
- 中文标准译本 - 而那些寻索要毁灭我性命的人, 他们必下到地的深处;
- 现代标点和合本 - 但那些寻索要灭我命的人, 必往地底下去。
- 和合本(拼音版) - 但那些寻索要灭我命的人, 必往地底下去。
- New International Version - Those who want to kill me will be destroyed; they will go down to the depths of the earth.
- New International Reader's Version - Those who want to kill me will be destroyed. They will go down into the grave.
- English Standard Version - But those who seek to destroy my life shall go down into the depths of the earth;
- New Living Translation - But those plotting to destroy me will come to ruin. They will go down into the depths of the earth.
- The Message - Those who are out to get me are marked for doom, marked for death, bound for hell. They’ll die violent deaths; jackals will tear them limb from limb. But the king is glad in God; his true friends spread the joy, While small-minded gossips are gagged for good.
- Christian Standard Bible - But those who intend to destroy my life will go into the depths of the earth.
- New American Standard Bible - But those who seek my life to destroy it, Will go into the depths of the earth.
- New King James Version - But those who seek my life, to destroy it, Shall go into the lower parts of the earth.
- Amplified Bible - But those who seek my life to destroy it Will [be destroyed and] go into the depths of the earth [into the underworld].
- American Standard Version - But those that seek my soul, to destroy it, Shall go into the lower parts of the earth.
- King James Version - But those that seek my soul, to destroy it, shall go into the lower parts of the earth.
- New English Translation - Enemies seek to destroy my life, but they will descend into the depths of the earth.
- World English Bible - But those who seek my soul to destroy it shall go into the lower parts of the earth.
- 新標點和合本 - 但那些尋索要滅我命的人 必往地底下去;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但那些尋索要滅我命的人 必往地底下去;
- 和合本2010(神版-繁體) - 但那些尋索要滅我命的人 必往地底下去;
- 當代譯本 - 那些要害我的人必下到地的深處。
- 聖經新譯本 - 但那些尋索我、要殺我的人, 必下到地的深處。
- 呂振中譯本 - 但那尋索我命、要毁滅我命的人 必往地府之最底處;
- 中文標準譯本 - 而那些尋索要毀滅我性命的人, 他們必下到地的深處;
- 現代標點和合本 - 但那些尋索要滅我命的人, 必往地底下去。
- 文理和合譯本 - 惟索滅我命者、必適地下兮、
- 文理委辦譯本 - 人欲害予、必陷於地下兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲害我命者、必陷於禍患、必墮於地之深處、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夢魂縈左右。聖手扶我立。
- Nueva Versión Internacional - Los que buscan mi muerte serán destruidos; bajarán a las profundidades de la tierra.
- 현대인의 성경 - 나를 죽이려 하는 자들은 땅 깊은 곳에 들어갈 것이며
- Новый Русский Перевод - Он обратит их языки против них самих и приведет их к гибели; все, кто увидит их, будут с презрением качать своими головами.
- Восточный перевод - Он обратит их языки против них самих и приведёт их к гибели; все, кто увидит их, будут с презрением качать своими головами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он обратит их языки против них самих и приведёт их к гибели; все, кто увидит их, будут с презрением качать своими головами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он обратит их языки против них самих и приведёт их к гибели; все, кто увидит их, будут с презрением качать своими головами.
- La Bible du Semeur 2015 - Je demeure attaché ╵fidèlement à toi ; de ta main agissante, ╵tu me soutiens.
- リビングバイブル - 一方、私のいのちをつけねらう者どもは、 地獄の底に突き落とされるのです。
- Nova Versão Internacional - Aqueles, porém, que querem matar-me serão destruídos; descerão às profundezas da terra.
- Hoffnung für alle - Ich klammere mich an dich, und du hältst mich mit deiner starken Hand.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่คิดเอาชีวิตของข้าพระองค์จะถูกทำลาย เขาจะจมดิ่งลงไปยังที่ลึกของแผ่นดินโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วนพวกที่ตามล่าเอาชีวิตข้าพเจ้า จะลงไปสู่ส่วนลึกสุดของแผ่นดินโลก
交叉引用
- Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
- Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
- 1 Sa-mu-ên 28:19 - Hơn thế nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ phó vua, và quân Ít-ra-ên vào tay người Phi-li-tin; và ngày mai, vua với các con vua sẽ ở một nơi với tôi.”
- Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
- Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
- Thi Thiên 35:4 - Cho người tìm giết con ê chề nhục nhã; người mưu hại con lui bước và hổ thẹn.
- Thi Thiên 70:2 - Nguyện những người tìm hại mạng sống con đều bị hổ nhục. Nguyện những người muốn thấy con bị tàn hại, phải rút lui và nhục nhã.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
- Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
- Gióp 40:13 - Chôn vùi chúng xuống bùn đen. Dìm mặt chúng vào nơi tăm tối.
- Thi Thiên 38:12 - Người săn mạng lo chăng bẫy lưới. Bọn ác nhân mưu kế hại người. Suốt ngày lo tính chuyện dối gian.
- Ê-xê-chi-ên 32:18 - “Hỡi con người, hãy than khóc dân tộc Ai Cập và các dân tộc hùng mạnh. Vì Ta sẽ quăng chúng xuống âm phủ làm bạn với những kẻ đã xuống vực sâu.
- Ê-xê-chi-ên 32:19 - Hãy nói với chúng: ‘Này Ai Cập, ngươi xinh đẹp hơn các dân tộc khác sao? Không đâu! Vậy hãy xuống vực sâu và nằm giữa các dân không chịu cắt bì.’
- Ê-xê-chi-ên 32:20 - Người Ai Cập sẽ ngã xuống giữa những kẻ bị gươm giết, gươm sẽ được rút ra để chống lại chúng. Ai Cập và dân của nó sẽ bị giải đi để chịu phán xét.
- Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
- Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
- Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
- Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
- Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
- Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
- Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Y-sai 14:19 - nhưng ngươi sẽ bị ném khỏi mồ mả như một cành cây mục, như xác chết bị giày đạp dưới chân, ngươi sẽ bị vùi trong một nắm mồ tập thể cùng những người bị giết trong trận chiến. Ngươi sẽ bị quăng vào đáy huyệt.
- 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
- Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
- Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
- Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
- Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
- Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
- Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 55:15 - Xin sự chết thình lình đến trên họ; khiến họ phải vào âm phủ, vì cưu mang gian ác trong lòng.