逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Linh hồn con bấu víu Chúa; tay phải Chúa nâng đỡ con.
- 新标点和合本 - 我心紧紧地跟随你; 你的右手扶持我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的心紧紧跟随你; 你的右手扶持了我。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的心紧紧跟随你; 你的右手扶持了我。
- 当代译本 - 我的心依恋你, 你的右手扶持我。
- 圣经新译本 - 我心紧紧追随你; 你的右手扶持我。
- 中文标准译本 - 我的心紧紧跟随你, 你的右手扶持了我。
- 现代标点和合本 - 我心紧紧地跟随你, 你的右手扶持我。
- 和合本(拼音版) - 我心紧紧地跟随你, 你的右手扶持我。
- New International Version - I cling to you; your right hand upholds me.
- New International Reader's Version - I hold on to you tightly. Your powerful right hand takes good care of me.
- English Standard Version - My soul clings to you; your right hand upholds me.
- New Living Translation - I cling to you; your strong right hand holds me securely.
- Christian Standard Bible - I follow close to you; your right hand holds on to me.
- New American Standard Bible - My soul clings to You; Your right hand takes hold of me.
- New King James Version - My soul follows close behind You; Your right hand upholds me.
- Amplified Bible - My soul [my life, my very self] clings to You; Your right hand upholds me.
- American Standard Version - My soul followeth hard after thee: Thy right hand upholdeth me.
- King James Version - My soul followeth hard after thee: thy right hand upholdeth me.
- New English Translation - My soul pursues you; your right hand upholds me.
- World English Bible - My soul stays close to you. Your right hand holds me up.
- 新標點和合本 - 我心緊緊地跟隨你; 你的右手扶持我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的心緊緊跟隨你; 你的右手扶持了我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的心緊緊跟隨你; 你的右手扶持了我。
- 當代譯本 - 我的心依戀你, 你的右手扶持我。
- 聖經新譯本 - 我心緊緊追隨你; 你的右手扶持我。
- 呂振中譯本 - 我的心緊緊地依附着你; 你的右手扶着我。
- 中文標準譯本 - 我的心緊緊跟隨你, 你的右手扶持了我。
- 現代標點和合本 - 我心緊緊地跟隨你, 你的右手扶持我。
- 文理和合譯本 - 我心追隨爾後、爾右手扶我兮、
- 文理委辦譯本 - 余恆從爾、爾左右余、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心切切依戀主、主以右手扶持我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一生承主休。雍雍庇卵翼。
- Nueva Versión Internacional - Mi alma se aferra a ti; tu mano derecha me sostiene.
- 현대인의 성경 - 내가 주를 가까이 따르므로 주의 오른손이 나를 붙드십니다.
- Новый Русский Перевод - Но Бог пустит в них стрелы; внезапно они будут поражены.
- Восточный перевод - Но Всевышний пустит в них стрелы; внезапно они будут поражены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Аллах пустит в них стрелы; внезапно они будут поражены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Всевышний пустит в них стрелы; внезапно они будут поражены.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu m’accordes ton secours, je suis dans l’allégresse ╵à l’ombre de tes ailes !
- リビングバイブル - あなたのふところに飛び込めば、 右の手でしっかり抱きしめていただけます。
- Nova Versão Internacional - A minha alma apega-se a ti; a tua mão direita me sustém.
- Hoffnung für alle - Denn du hast mir immer geholfen; unter deinem Schutz bin ich geborgen, darum kann ich vor Freude singen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณข้าพระองค์ยึดมั่นในพระองค์ พระหัตถ์ขวาของพระองค์ค้ำจุนข้าพระองค์ไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิตวิญญาณของข้าพเจ้ายึดพระองค์ไว้แนบแน่น มือขวาของพระองค์ปกป้องข้าพเจ้าไว้
交叉引用
- Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
- Ma-thi-ơ 11:12 - Từ khi Giăng truyền giảng và làm báp-tem đến nay, có vô số người nhiệt thành lũ lượt vào Nước Trời,
- Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
- Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
- Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
- Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
- Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
- Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
- Nhã Ca 3:2 - Em tự nhủ: “Ta phải dậy và đi quanh thành phố, đến các ngã đường và từng khu dân cư. Ta phải tìm được người ta yêu dấu.” Nhưng chàng vẫn biệt tăm dù đã kiếm khắp nơi.
- Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
- Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
- Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
- Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
- Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
- Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
- 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
- Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
- Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
- Thi Thiên 41:12 - Chúa hộ trì con vì con vô tội, cho con đứng trước mặt Ngài luôn.
- Thi Thiên 94:18 - Khi tôi kêu: “Con trượt ngã!” Thì tay nhân từ Chúa nâng đỡ tôi.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Nhã Ca 2:6 - Tay trái chàng kê dưới đầu em, tay phải chàng ôm thân em thật chặt.
- Thi Thiên 73:23 - Nhưng con vẫn luôn thuộc về Chúa; Chúa nắm lấy tay hữu con.
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.