Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
59:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin trỗi dậy trừng phạt các dân. Xin đừng thương xót bọn vô đạo bạo tàn.
  • 新标点和合本 - 万军之 神耶和华以色列的 神啊! 求你兴起,惩治万邦! 不要怜悯行诡诈的恶人!细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华上帝—以色列的上帝啊, 求你醒起,惩治万国! 不要怜悯行诡诈的恶人!(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华 神—以色列的 神啊, 求你醒起,惩治万国! 不要怜悯行诡诈的恶人!(细拉)
  • 当代译本 - 万军之耶和华,以色列的上帝啊, 求你起来惩罚列国, 不要怜悯奸诈的恶人。(细拉)
  • 圣经新译本 - 万军的 神耶和华啊!你是以色列的 神, 求你醒来,惩罚万国; 求你不要恩待那些背信弃义的恶人。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 耶和华万军之神哪,你就是以色列的神! 求你醒来惩罚万国, 不要恩待任何作恶的背信者。细拉
  • 现代标点和合本 - 万军之神耶和华,以色列的神啊, 求你兴起,惩治万邦, 不要怜悯行诡诈的恶人。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 万军之上帝耶和华以色列的上帝啊, 求你兴起,惩治万邦, 不要怜悯行诡诈的恶人。细拉
  • New International Version - You, Lord God Almighty, you who are the God of Israel, rouse yourself to punish all the nations; show no mercy to wicked traitors.
  • New International Reader's Version - Lord God who rules over all, rise up. God of Israel, punish all the nations. Don’t show any mercy to those sinful people who have turned against me.
  • English Standard Version - You, Lord God of hosts, are God of Israel. Rouse yourself to punish all the nations; spare none of those who treacherously plot evil. Selah
  • New Living Translation - O Lord God of Heaven’s Armies, the God of Israel, wake up and punish those hostile nations. Show no mercy to wicked traitors. Interlude
  • Christian Standard Bible - Lord God of Armies, you are the God of Israel. Rise up to punish all the nations; do not show favor to any wicked traitors. Selah
  • New American Standard Bible - You, Lord God of armies, the God of Israel, Awake to punish all the nations; Do not be gracious to any who deal treacherously in wrongdoing. Selah
  • New King James Version - You therefore, O Lord God of hosts, the God of Israel, Awake to punish all the nations; Do not be merciful to any wicked transgressors. Selah
  • Amplified Bible - You, O Lord God of hosts, the God of Israel, Arise to punish all the nations; Spare no one and do not be merciful to any who treacherously plot evil. Selah.
  • American Standard Version - Even thou, O Jehovah God of hosts, the God of Israel, Arise to visit all the nations: Be not merciful to any wicked transgressors. [Selah
  • King James Version - Thou therefore, O Lord God of hosts, the God of Israel, awake to visit all the heathen: be not merciful to any wicked transgressors. Selah.
  • New English Translation - You, O Lord God, the invincible warrior, the God of Israel, rouse yourself and punish all the nations! Have no mercy on any treacherous evildoers! (Selah)
  • World English Bible - You, Yahweh God of Armies, the God of Israel, rouse yourself to punish the nations. Show no mercy to the wicked traitors. Selah.
  • 新標點和合本 - 萬軍之神-耶和華以色列的神啊! 求你興起,懲治萬邦! 不要憐憫行詭詐的惡人!(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華上帝-以色列的上帝啊, 求你醒起,懲治萬國! 不要憐憫行詭詐的惡人!(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華 神—以色列的 神啊, 求你醒起,懲治萬國! 不要憐憫行詭詐的惡人!(細拉)
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華,以色列的上帝啊, 求你起來懲罰列國, 不要憐憫奸詐的惡人。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 萬軍的 神耶和華啊!你是以色列的 神, 求你醒來,懲罰萬國; 求你不要恩待那些背信棄義的惡人。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 萬軍之上帝永恆主啊, 惟獨你是 以色列 的上帝; 求你醒起,來察罰列國; 不要恩待那些背信行惡的人。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 耶和華萬軍之神哪,你就是以色列的神! 求你醒來懲罰萬國, 不要恩待任何作惡的背信者。細拉
  • 現代標點和合本 - 萬軍之神耶和華,以色列的神啊, 求你興起,懲治萬邦, 不要憐憫行詭詐的惡人。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 萬軍之主耶和華、以色列之上帝歟、起罰萬邦、勿憫作孽之惡人兮、
  • 文理委辦譯本 - 以色列之上帝、萬有之主耶和華、勃然興起、降敵人以罰、彼乃元惡、爾勿赦宥兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主萬有之天主即 以色列 之天主歟、求主醒起、懲治異邦人、莫寛宥兇惡叛逆之人、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無故而與予為敵兮。非予之辜。求吾主之相援兮。莫付予於狂奴。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, Selah
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 신이신 전능하신 하나님 여호와여, 일어나 이방 나라들을 벌하소서. 악한 반역자들에게 자비를 베풀지 마소서.
  • Новый Русский Перевод - Ты послал Своему народу безотрадные времена. Ты напоил нас вином, от которого нас шатает.
  • Восточный перевод - Ты послал Своему народу безотрадные времена; Ты напоил нас вином, от которого нас шатает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты послал Своему народу безотрадные времена; Ты напоил нас вином, от которого нас шатает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты послал Своему народу безотрадные времена; Ты напоил нас вином, от которого нас шатает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sans que j’aie fait aucun mal, ╵voici qu’ils accourent, ╵et qu’ils se préparent. Réveille-toi, viens à moi ╵et regarde !
  • リビングバイブル - 天の軍勢の主であるイスラエルの神よ、 どうか周囲の異教の国々を罰してください。 こんな恥知らずの悪党どもを、 生かしておかないでください。
  • Nova Versão Internacional - Ó Senhor, Deus dos Exércitos, ó Deus de Israel! Desperta para castigar todas as nações; não tenhas misericórdia dos traidores perversos. Pausa
  • Hoffnung für alle - Obwohl ich völlig unschuldig bin, kommen sie angelaufen und umstellen mein Haus. Steh auf, Herr! Sieh meine Not an und komm mir zu Hilfe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าแห่งอิสราเอล ขอทรงลุกขึ้นลงโทษเหล่าประชาชาติ ขออย่าทรงเมตตาบรรดาคนทรยศผู้ชั่วร้าย เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล ตื่น​ขึ้น​เถิด ลง​โทษ​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง อย่า​ไว้​ชีวิต​ผู้​ที่​วาง​แผน​เลว​ร้าย เซล่าห์
交叉引用
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Thi Thiên 84:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin rủ nghe lời con cầu nguyện. Xin lắng nghe, ôi Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 54:3 - Người xa lạ nổi lên chống đối; bọn bạo tàn tìm hại sinh mạng con. Họ chẳng lưu tâm đến Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Thi Thiên 80:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Chúa còn giận lời cầu nguyện của chúng con đến bao giờ?
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • A-mốt 9:7 - “Hỡi Ít-ra-ên, các ngươi đối với Ta có khác gì người Ê-thi-ô-pi chăng?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Ta đã đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta cũng đem người Phi-li-tin ra khỏi Cáp-tô, và dẫn người A-ram ra khỏi Ki-rơ.
  • Thi Thiên 55:15 - Xin sự chết thình lình đến trên họ; khiến họ phải vào âm phủ, vì cưu mang gian ác trong lòng.
  • Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
  • Thi Thiên 7:13 - Bày ra khí giới hủy diệt, lắp tên lửa cháy phừng phừng bắn ra.
  • Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin trỗi dậy trừng phạt các dân. Xin đừng thương xót bọn vô đạo bạo tàn.
  • 新标点和合本 - 万军之 神耶和华以色列的 神啊! 求你兴起,惩治万邦! 不要怜悯行诡诈的恶人!细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华上帝—以色列的上帝啊, 求你醒起,惩治万国! 不要怜悯行诡诈的恶人!(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华 神—以色列的 神啊, 求你醒起,惩治万国! 不要怜悯行诡诈的恶人!(细拉)
  • 当代译本 - 万军之耶和华,以色列的上帝啊, 求你起来惩罚列国, 不要怜悯奸诈的恶人。(细拉)
  • 圣经新译本 - 万军的 神耶和华啊!你是以色列的 神, 求你醒来,惩罚万国; 求你不要恩待那些背信弃义的恶人。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 耶和华万军之神哪,你就是以色列的神! 求你醒来惩罚万国, 不要恩待任何作恶的背信者。细拉
  • 现代标点和合本 - 万军之神耶和华,以色列的神啊, 求你兴起,惩治万邦, 不要怜悯行诡诈的恶人。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 万军之上帝耶和华以色列的上帝啊, 求你兴起,惩治万邦, 不要怜悯行诡诈的恶人。细拉
  • New International Version - You, Lord God Almighty, you who are the God of Israel, rouse yourself to punish all the nations; show no mercy to wicked traitors.
  • New International Reader's Version - Lord God who rules over all, rise up. God of Israel, punish all the nations. Don’t show any mercy to those sinful people who have turned against me.
  • English Standard Version - You, Lord God of hosts, are God of Israel. Rouse yourself to punish all the nations; spare none of those who treacherously plot evil. Selah
  • New Living Translation - O Lord God of Heaven’s Armies, the God of Israel, wake up and punish those hostile nations. Show no mercy to wicked traitors. Interlude
  • Christian Standard Bible - Lord God of Armies, you are the God of Israel. Rise up to punish all the nations; do not show favor to any wicked traitors. Selah
  • New American Standard Bible - You, Lord God of armies, the God of Israel, Awake to punish all the nations; Do not be gracious to any who deal treacherously in wrongdoing. Selah
  • New King James Version - You therefore, O Lord God of hosts, the God of Israel, Awake to punish all the nations; Do not be merciful to any wicked transgressors. Selah
  • Amplified Bible - You, O Lord God of hosts, the God of Israel, Arise to punish all the nations; Spare no one and do not be merciful to any who treacherously plot evil. Selah.
  • American Standard Version - Even thou, O Jehovah God of hosts, the God of Israel, Arise to visit all the nations: Be not merciful to any wicked transgressors. [Selah
  • King James Version - Thou therefore, O Lord God of hosts, the God of Israel, awake to visit all the heathen: be not merciful to any wicked transgressors. Selah.
  • New English Translation - You, O Lord God, the invincible warrior, the God of Israel, rouse yourself and punish all the nations! Have no mercy on any treacherous evildoers! (Selah)
  • World English Bible - You, Yahweh God of Armies, the God of Israel, rouse yourself to punish the nations. Show no mercy to the wicked traitors. Selah.
  • 新標點和合本 - 萬軍之神-耶和華以色列的神啊! 求你興起,懲治萬邦! 不要憐憫行詭詐的惡人!(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華上帝-以色列的上帝啊, 求你醒起,懲治萬國! 不要憐憫行詭詐的惡人!(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華 神—以色列的 神啊, 求你醒起,懲治萬國! 不要憐憫行詭詐的惡人!(細拉)
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華,以色列的上帝啊, 求你起來懲罰列國, 不要憐憫奸詐的惡人。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 萬軍的 神耶和華啊!你是以色列的 神, 求你醒來,懲罰萬國; 求你不要恩待那些背信棄義的惡人。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 萬軍之上帝永恆主啊, 惟獨你是 以色列 的上帝; 求你醒起,來察罰列國; 不要恩待那些背信行惡的人。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 耶和華萬軍之神哪,你就是以色列的神! 求你醒來懲罰萬國, 不要恩待任何作惡的背信者。細拉
  • 現代標點和合本 - 萬軍之神耶和華,以色列的神啊, 求你興起,懲治萬邦, 不要憐憫行詭詐的惡人。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 萬軍之主耶和華、以色列之上帝歟、起罰萬邦、勿憫作孽之惡人兮、
  • 文理委辦譯本 - 以色列之上帝、萬有之主耶和華、勃然興起、降敵人以罰、彼乃元惡、爾勿赦宥兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主萬有之天主即 以色列 之天主歟、求主醒起、懲治異邦人、莫寛宥兇惡叛逆之人、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無故而與予為敵兮。非予之辜。求吾主之相援兮。莫付予於狂奴。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, Selah
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 신이신 전능하신 하나님 여호와여, 일어나 이방 나라들을 벌하소서. 악한 반역자들에게 자비를 베풀지 마소서.
  • Новый Русский Перевод - Ты послал Своему народу безотрадные времена. Ты напоил нас вином, от которого нас шатает.
  • Восточный перевод - Ты послал Своему народу безотрадные времена; Ты напоил нас вином, от которого нас шатает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты послал Своему народу безотрадные времена; Ты напоил нас вином, от которого нас шатает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты послал Своему народу безотрадные времена; Ты напоил нас вином, от которого нас шатает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sans que j’aie fait aucun mal, ╵voici qu’ils accourent, ╵et qu’ils se préparent. Réveille-toi, viens à moi ╵et regarde !
  • リビングバイブル - 天の軍勢の主であるイスラエルの神よ、 どうか周囲の異教の国々を罰してください。 こんな恥知らずの悪党どもを、 生かしておかないでください。
  • Nova Versão Internacional - Ó Senhor, Deus dos Exércitos, ó Deus de Israel! Desperta para castigar todas as nações; não tenhas misericórdia dos traidores perversos. Pausa
  • Hoffnung für alle - Obwohl ich völlig unschuldig bin, kommen sie angelaufen und umstellen mein Haus. Steh auf, Herr! Sieh meine Not an und komm mir zu Hilfe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าแห่งอิสราเอล ขอทรงลุกขึ้นลงโทษเหล่าประชาชาติ ขออย่าทรงเมตตาบรรดาคนทรยศผู้ชั่วร้าย เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล ตื่น​ขึ้น​เถิด ลง​โทษ​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง อย่า​ไว้​ชีวิต​ผู้​ที่​วาง​แผน​เลว​ร้าย เซล่าห์
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Thi Thiên 84:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin rủ nghe lời con cầu nguyện. Xin lắng nghe, ôi Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 54:3 - Người xa lạ nổi lên chống đối; bọn bạo tàn tìm hại sinh mạng con. Họ chẳng lưu tâm đến Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Thi Thiên 80:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Chúa còn giận lời cầu nguyện của chúng con đến bao giờ?
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • A-mốt 9:7 - “Hỡi Ít-ra-ên, các ngươi đối với Ta có khác gì người Ê-thi-ô-pi chăng?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Ta đã đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta cũng đem người Phi-li-tin ra khỏi Cáp-tô, và dẫn người A-ram ra khỏi Ki-rơ.
  • Thi Thiên 55:15 - Xin sự chết thình lình đến trên họ; khiến họ phải vào âm phủ, vì cưu mang gian ác trong lòng.
  • Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
  • Thi Thiên 7:13 - Bày ra khí giới hủy diệt, lắp tên lửa cháy phừng phừng bắn ra.
  • Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
圣经
资源
计划
奉献