逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con không làm gì sai trái, họ vẫn chuẩn bị tấn công. Xin Chúa tỉnh thức! Sẵn sàng phù hộ và tra xét.
- 新标点和合本 - 我虽然无过,他们预备整齐,跑来攻击我。 求你兴起鉴察,帮助我!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我虽然无过,他们急忙摆阵攻击我。 求你兴起,来帮助我,来鉴察!
- 和合本2010(神版-简体) - 我虽然无过,他们急忙摆阵攻击我。 求你兴起,来帮助我,来鉴察!
- 当代译本 - 我没有过错, 他们却准备攻击我。 求你起来帮助我, 顾念我的困境。
- 圣经新译本 - 我虽然没有过错, 他们还是跑来,预备好攻击我。 求你醒来,帮助我,鉴察我。
- 中文标准译本 - 我没有过犯,他们却跑来,预备好攻击我。 求你起来帮助 我,求你查看!
- 现代标点和合本 - 我虽然无过,他们预备整齐,跑来攻击我。 求你兴起,鉴察、帮助我!
- 和合本(拼音版) - 我虽然无过,他们预备整齐,跑来攻击我。 求你兴起鉴察,帮助我。
- New International Version - I have done no wrong, yet they are ready to attack me. Arise to help me; look on my plight!
- New International Reader's Version - I haven’t done anything wrong to them. But they are ready to attack me. Rise up and help me! Look at what I’m up against!
- English Standard Version - for no fault of mine, they run and make ready. Awake, come to meet me, and see!
- New Living Translation - I have done nothing wrong, yet they prepare to attack me. Wake up! See what is happening and help me!
- The Message - Wake up and see for yourself! You’re God, God-of-Angel-Armies, Israel’s God! Get on the job and take care of these pagans, don’t be soft on these hard cases.
- Christian Standard Bible - For no fault of mine, they run and take up a position. Awake to help me, and take notice.
- New American Standard Bible - For no guilt of mine, they run and take their stand against me. Stir Yourself to help me, and see!
- New King James Version - They run and prepare themselves through no fault of mine. Awake to help me, and behold!
- Amplified Bible - They run and set themselves against me though there is no guilt in me; Stir Yourself to meet and help me, and see [what they are doing]!
- American Standard Version - They run and prepare themselves without my fault: Awake thou to help me, and behold.
- King James Version - They run and prepare themselves without my fault: awake to help me, and behold.
- New English Translation - Though I have done nothing wrong, they are anxious to attack. Spring into action and help me! Take notice of me!
- World English Bible - I have done no wrong, yet they are ready to attack me. Rise up, behold, and help me!
- 新標點和合本 - 我雖然無過,他們預備整齊,跑來攻擊我。 求你興起鑒察,幫助我!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我雖然無過,他們急忙擺陣攻擊我。 求你興起,來幫助我,來鑒察!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我雖然無過,他們急忙擺陣攻擊我。 求你興起,來幫助我,來鑒察!
- 當代譯本 - 我沒有過錯, 他們卻準備攻擊我。 求你起來幫助我, 顧念我的困境。
- 聖經新譯本 - 我雖然沒有過錯, 他們還是跑來,預備好攻擊我。 求你醒來,幫助我,鑒察我。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,我雖然沒有愆尤, 他們仍然跑上來,守着位置 要進攻 。 求你奮發,來接濟我,並且鑒察。
- 中文標準譯本 - 我沒有過犯,他們卻跑來,預備好攻擊我。 求你起來幫助 我,求你查看!
- 現代標點和合本 - 我雖然無過,他們預備整齊,跑來攻擊我。 求你興起,鑒察、幫助我!
- 文理和合譯本 - 我雖無過、彼乃疾趨而備攻、尚其興起、鑒察而輔助兮、
- 文理委辦譯本 - 非我之愆、惟彼疾趨、設備害我、望爾鑒察、眷祐予兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我雖無過、彼疾奔而來、設備害我、求主醒起、迎接我、並行鑒察、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 鳩眾而埋伏兮。惟吾命之是圖。
- Nueva Versión Internacional - Presurosos se disponen a atacarme sin que yo haya cometido mal alguno. ¡Levántate y ven en mi ayuda! ¡Mira mi condición!
- 현대인의 성경 - 나에게 아무런 잘못이 없는데도 그들이 나를 치려고 준비하고 있습니다. 여호와여, 일어나소서. 나의 딱한 처지를 보시고 나를 도우소서.
- Новый Русский Перевод - Ты заставил землю дрожать и расколол ее; исцели ее раны – она содрогается.
- Восточный перевод - Ты заставил землю дрожать и расколол её; исцели её раны – она содрогается.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты заставил землю дрожать и расколол её; исцели её раны – она содрогается.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты заставил землю дрожать и расколол её; исцели её раны – она содрогается.
- La Bible du Semeur 2015 - Car les voici qui me guettent, des hommes cruels ╵contre moi complotent sans que j’aie commis de faute, ╵sans que j’aie péché, ╵Eternel.
- リビングバイブル - それなのに、彼らは私の息の根を止めようと、 意気込んでいるのです。 主よ、目を覚まして、よくごらんください。 そして助けの手を差し伸べてください。
- Nova Versão Internacional - Mesmo eu não tendo culpa de nada, eles se preparam às pressas para atacar-me. Levanta-te para ajudar-me; olha para a situação em que me encontro!
- Hoffnung für alle - Siehst du nicht, wie sie mir auflauern, um mich zu töten? Alles, was in ihrer Macht steht, haben sie gegen mich aufgeboten. Doch niemand kann mir vorwerfen, ich hätte treulos gehandelt oder sonst ein Unrecht begangen, Herr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ไม่ได้ทำอะไรผิด แต่พวกเขาก็พร้อมจะเล่นงานข้าพระองค์ ขอทรงลุกขึ้นเพื่อช่วยข้าพระองค์ โปรดทอดพระเนตรความยากลำบากของข้าพระองค์ด้วยเถิด!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่ใช่ความผิดของข้าพเจ้า พวกเขาก็พร้อมที่จะโจมตีข้าพเจ้า โปรดรีบมาช่วยข้าพเจ้าเถิด แล้วพระองค์จะได้เห็น
交叉引用
- Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.
- Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
- Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
- 1 Sa-mu-ên 19:12 - Bà dòng chồng xuống qua cửa sổ để Đa-vít chạy trốn.
- 1 Sa-mu-ên 19:13 - Mi-canh lấy một cái tượng đặt nằm trên giường, tấn một chiếc gối bông dưới đầu tượng, rồi lấy chăn đắp lại.
- 1 Sa-mu-ên 19:14 - Khi những người của Sau-lơ vào tìm Đa-vít, Mi-canh nói với họ rằng chồng mình đang bệnh, không thể ra khỏi giường.
- 1 Sa-mu-ên 19:15 - Sau-lơ lại sai người đi bắt Đa-vít lần thứ hai. Ông dặn họ: “Khiêng hắn trên giường về đây cho ta giết hắn.”
- 1 Sa-mu-ên 19:16 - Nhưng khi họ đến để đem Đa-vít đi, họ phát hiện trên giường chỉ là một hình tượng, đầu phủ một tấm lông dê.
- 1 Sa-mu-ên 19:17 - Sau-lơ hỏi Mi-canh: “Sao con dám lừa cha, để cho kẻ thù của cha trốn mất?” Mi-canh thưa: “Anh ấy dọa rằng nếu không để anh ấy đi thoát, anh ấy sẽ giết con.”
- 1 Sa-mu-ên 19:18 - Vậy, Đa-vít trốn thoát và chạy đến Ra-ma tìm Sa-mu-ên, kể cho ông nghe mọi việc Sau-lơ làm. Rồi hai người tới tạm trú tại Na-giốt.
- 1 Sa-mu-ên 19:19 - Khi được tin Đa-vít đang ở Na-giốt thuộc Ra-ma,
- 1 Sa-mu-ên 19:20 - Sau-lơ sai người đi bắt Đa-vít. Những người này đến nơi, thấy Sa-mu-ên và một đoàn tiên tri đang nói tiên tri. Thần của Đức Chúa Trời giáng trên họ, họ cũng nói tiên tri.
- 1 Sa-mu-ên 19:21 - Tin này được báo lên Sau-lơ. Vua sai một toán người khác đến, những người này cũng nói tiên tri. Sau-lơ lại sai một toán thứ ba đến, họ cũng nói tiên tri nốt.
- 1 Sa-mu-ên 19:22 - Lần này Sau-lơ đích thân đi Ra-ma. Đến một cái giếng lớn tại Sê-cư, vua hỏi: “Sa-mu-ên và Đa-vít ở đâu?” Một người đáp: “Họ ở Na-giốt thuộc Ra-ma.”
- 1 Sa-mu-ên 19:23 - Vua đi đến Na-giốt, thuộc Ra-ma; Thần của Đức Chúa Trời cũng giáng trên Sau-lơ, vua vừa đi vừa nói tiên tri cho đến khi tới Na-giốt!
- 1 Sa-mu-ên 19:24 - Hôm ấy Sau-lơ cởi áo và nằm trần dưới đất như vậy trọn ngày đêm. Sau-lơ nói tiên tri trước mặt Sa-mu-ên cũng như những người khác. Vì thế trong dân gian có câu: “Sau-lơ cũng là một tiên tri sao?”
- Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
- Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
- Thi Thiên 35:23 - Xin thức giấc! Xin trỗi dậy bênh vực con! Xin tranh cãi cho con, Đức Chúa Trời con và Chúa con.