Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
59:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con sẽ ca ngợi sức mạnh Chúa. Mỗi buổi sáng, con sẽ hát vang về lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa là chiến lũy kiên cố, là nơi bảo vệ con trong ngày hoạn nạn.
  • 新标点和合本 - 但我要歌颂你的力量, 早晨要高唱你的慈爱; 因为你作过我的高台, 在我急难的日子作过我的避难所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我要歌颂你的能力, 早晨要高唱你的慈爱; 因为你是我的庇护所, 在急难的日子作过我的避难所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我要歌颂你的能力, 早晨要高唱你的慈爱; 因为你是我的庇护所, 在急难的日子作过我的避难所。
  • 当代译本 - 但我要歌颂你的能力, 在清晨颂扬你的慈爱, 因为你是我的堡垒, 是我患难时的避难所。
  • 圣经新译本 - 至于我,我要歌颂你的能力, 每天早晨我要向你的慈爱欢呼, 因为你作了我的高台, 在患难的日子,作了我的避难所。
  • 中文标准译本 - 至于我,我要歌唱你的力量, 我要在早晨颂唱你的慈爱; 因为你是我的庇护所, 是我危难日子里的避难所。
  • 现代标点和合本 - 但我要歌颂你的力量, 早晨要高唱你的慈爱, 因为你做过我的高台, 在我急难的日子做过我的避难所。
  • 和合本(拼音版) - 但我要歌颂你的力量, 早晨要高唱你的慈爱; 因为你作过我的高台, 在我急难的日子作过我的避难所。
  • New International Version - But I will sing of your strength, in the morning I will sing of your love; for you are my fortress, my refuge in times of trouble.
  • New International Reader's Version - But I will sing about your strength. In the morning I will sing about your love. You are like a fort to me. You keep me safe in times of trouble.
  • English Standard Version - But I will sing of your strength; I will sing aloud of your steadfast love in the morning. For you have been to me a fortress and a refuge in the day of my distress.
  • New Living Translation - But as for me, I will sing about your power. Each morning I will sing with joy about your unfailing love. For you have been my refuge, a place of safety when I am in distress.
  • The Message - And me? I’m singing your prowess, shouting at dawn your largesse, For you’ve been a safe place for me, a good place to hide. Strong God, I’m watching you do it, I can always count on you— God, my dependable love.
  • Christian Standard Bible - But I will sing of your strength and will joyfully proclaim your faithful love in the morning. For you have been a stronghold for me, a refuge in my day of trouble.
  • New American Standard Bible - But as for me, I will sing of Your strength; Yes, I will joyfully sing of Your faithfulness in the morning, For You have been my refuge And a place of refuge on the day of my distress.
  • New King James Version - But I will sing of Your power; Yes, I will sing aloud of Your mercy in the morning; For You have been my defense And refuge in the day of my trouble.
  • Amplified Bible - But as for me, I will sing of Your mighty strength and power; Yes, I will sing joyfully of Your lovingkindness in the morning; For You have been my stronghold And a refuge in the day of my distress.
  • American Standard Version - But I will sing of thy strength; Yea, I will sing aloud of thy lovingkindness in the morning: For thou hast been my high tower, And a refuge in the day of my distress.
  • King James Version - But I will sing of thy power; yea, I will sing aloud of thy mercy in the morning: for thou hast been my defence and refuge in the day of my trouble.
  • New English Translation - As for me, I will sing about your strength; I will praise your loyal love in the morning. For you are my refuge and my place of shelter when I face trouble.
  • World English Bible - But I will sing of your strength. Yes, I will sing aloud of your loving kindness in the morning. For you have been my high tower, a refuge in the day of my distress.
  • 新標點和合本 - 但我要歌頌你的力量, 早晨要高唱你的慈愛; 因為你作過我的高臺, 在我急難的日子作過我的避難所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我要歌頌你的能力, 早晨要高唱你的慈愛; 因為你是我的庇護所, 在急難的日子作過我的避難所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我要歌頌你的能力, 早晨要高唱你的慈愛; 因為你是我的庇護所, 在急難的日子作過我的避難所。
  • 當代譯本 - 但我要歌頌你的能力, 在清晨頌揚你的慈愛, 因為你是我的堡壘, 是我患難時的避難所。
  • 聖經新譯本 - 至於我,我要歌頌你的能力, 每天早晨我要向你的慈愛歡呼, 因為你作了我的高臺, 在患難的日子,作了我的避難所。
  • 呂振中譯本 - 至於我呢、我要歌頌你的力量; 我每日早晨要呼頌你的堅愛; 因為你做了我的高壘; 做了我急難日子的躲避所。
  • 中文標準譯本 - 至於我,我要歌唱你的力量, 我要在早晨頌唱你的慈愛; 因為你是我的庇護所, 是我危難日子裡的避難所。
  • 現代標點和合本 - 但我要歌頌你的力量, 早晨要高唱你的慈愛, 因為你做過我的高臺, 在我急難的日子做過我的避難所。
  • 文理和合譯本 - 惟我謳歌爾能力、侵晨高唱爾慈惠、蓋爾為我高臺、在急難時、為我避所兮、
  • 文理委辦譯本 - 患難之時、爾護衛予、至於詰朝、我將謳歌、頌爾巨能、揚爾矜憫兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我必謳歌主之大能、清晨歌頌主之鴻恩、因我遇急難時、主保祐我、護庇我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 張其口而覓食兮。歷深更而不止。徘徊於街頭兮。徬徨於巷尾。
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo le cantaré a tu poder, y por la mañana alabaré tu amor; porque tú eres mi protector, mi refugio en momentos de angustia.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 주의 힘을 노래하며 아침마다 주의 한결같은 사랑을 노래할 것입니다. 주는 나의 요새시며 환난 때에 나의 피난처이십니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - çà et là, ils errent ╵en quête de proie. S’ils ne sont pas rassasiés, ╵ils y passeront la nuit.
  • リビングバイブル - しかしこの私は、 朝ごとに神の力と恵みを歌います。 悩みの日、神は危険を避ける高い塔、 安全な隠れ家となってくださったからです。
  • Nova Versão Internacional - Mas eu cantarei louvores à tua força; de manhã louvarei a tua fidelidade, pois tu és o meu alto refúgio, abrigo seguro nos tempos difíceis.
  • Hoffnung für alle - Sie streunen umher auf der Suche nach Fraß, und wenn sie nicht satt werden, knurren sie wütend .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพระองค์จะร้องถึงฤทธานุภาพของพระองค์ ข้าพระองค์จะร้องถึงความรักมั่นคงของพระองค์ในยามเช้า เพราะพระองค์ทรงเป็นป้อมปราการ เป็นที่ลี้ภัยของข้าพระองค์ในยามเดือดร้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​เพลง​ถึง​พละ​กำลัง​ของ​พระ​องค์ ยาม​เช้า​ข้าพเจ้า​จะ​เปล่ง​เสียง​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี​ถึง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​เป็น​หลัก​ยึด​อัน​มั่นคง​ของ​ข้าพเจ้า เป็น​ที่​พึ่งพิง​ของ​ข้าพเจ้า​ใน​ยาม​ทุกข์ยาก
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 59:9 - Chúa là sức mạnh con; con trông đợi Ngài giải cứu, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là pháo đài kiên cố.
  • Thi Thiên 59:10 - Đức Chúa Trời đón con vào vòng tay từ ái, cho con vui mừng thấy số phận người hại con.
  • Gióp 37:23 - Chúng ta không thể đến gần Đấng Toàn Năng; Đấng Siêu Việt, đầy uy lực, Đấng Chí Công, không làm điều bất chính.
  • Thi Thiên 4:1 - Xin lắng nghe tiếng con kêu cầu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng xem con là vô tội. Con lâm nguy, Chúa từng cứu giúp. Xin thương xót và nghe lời cầu nguyện của con.
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Thi Thiên 106:8 - Dù vậy, Chúa vẫn cứu họ— vì Danh Ngài và cho muôn dân nhìn nhận quyền oai Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 22:3 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Chúa là tấm khiên, là sừng cứu tôi. Lạy Đấng che chở tôi! Chính Ngài giải cứu tôi khỏi cơn hung bạo.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Thi Thiên 88:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu xin Ngài. Từ sáng sớm, tiếng nguyện cầu thấu đến Chúa.
  • Thi Thiên 61:2 - Từ tận cùng trái đất, con van xin, khẩn nguyện, khi con khốn cùng tan nát cõi lòng. Xin cho con tựa vầng đá muôn đời.
  • Thi Thiên 61:3 - Chúa vốn là nơi con trú ẩn, là tháp kiên cố náu nương, khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 116:5 - Chúa Hằng Hữu đầy ân sủng và công chính! Đức Chúa Trời rủ lòng xót thương!
  • Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:12 - Bà dòng chồng xuống qua cửa sổ để Đa-vít chạy trốn.
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Thi Thiên 31:7 - Con sẽ hân hoan vui mừng trong tình yêu của Chúa, vì Chúa đã thấy sự đau đớn của con, và biết nỗi thống khổ của linh hồn con.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
  • Thi Thiên 101:1 - Con sẽ ca ngợi sự nhân từ và đức công chính Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con xin dâng tiếng tụng ca Ngài.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Thi Thiên 5:3 - Xin nghe tiếng con vào buổi sáng, lạy Chúa Hằng Hữu. Mỗi sáng con kêu cầu Ngài cứu giúp và tin chắc Ngài sẽ nhậm lời.
  • Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 21:13 - Nguyện Chúa Hằng Hữu được tán dương về năng lực của Ngài. Chúng con xin ca tụng Chúa quyền oai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con sẽ ca ngợi sức mạnh Chúa. Mỗi buổi sáng, con sẽ hát vang về lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa là chiến lũy kiên cố, là nơi bảo vệ con trong ngày hoạn nạn.
  • 新标点和合本 - 但我要歌颂你的力量, 早晨要高唱你的慈爱; 因为你作过我的高台, 在我急难的日子作过我的避难所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我要歌颂你的能力, 早晨要高唱你的慈爱; 因为你是我的庇护所, 在急难的日子作过我的避难所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我要歌颂你的能力, 早晨要高唱你的慈爱; 因为你是我的庇护所, 在急难的日子作过我的避难所。
  • 当代译本 - 但我要歌颂你的能力, 在清晨颂扬你的慈爱, 因为你是我的堡垒, 是我患难时的避难所。
  • 圣经新译本 - 至于我,我要歌颂你的能力, 每天早晨我要向你的慈爱欢呼, 因为你作了我的高台, 在患难的日子,作了我的避难所。
  • 中文标准译本 - 至于我,我要歌唱你的力量, 我要在早晨颂唱你的慈爱; 因为你是我的庇护所, 是我危难日子里的避难所。
  • 现代标点和合本 - 但我要歌颂你的力量, 早晨要高唱你的慈爱, 因为你做过我的高台, 在我急难的日子做过我的避难所。
  • 和合本(拼音版) - 但我要歌颂你的力量, 早晨要高唱你的慈爱; 因为你作过我的高台, 在我急难的日子作过我的避难所。
  • New International Version - But I will sing of your strength, in the morning I will sing of your love; for you are my fortress, my refuge in times of trouble.
  • New International Reader's Version - But I will sing about your strength. In the morning I will sing about your love. You are like a fort to me. You keep me safe in times of trouble.
  • English Standard Version - But I will sing of your strength; I will sing aloud of your steadfast love in the morning. For you have been to me a fortress and a refuge in the day of my distress.
  • New Living Translation - But as for me, I will sing about your power. Each morning I will sing with joy about your unfailing love. For you have been my refuge, a place of safety when I am in distress.
  • The Message - And me? I’m singing your prowess, shouting at dawn your largesse, For you’ve been a safe place for me, a good place to hide. Strong God, I’m watching you do it, I can always count on you— God, my dependable love.
  • Christian Standard Bible - But I will sing of your strength and will joyfully proclaim your faithful love in the morning. For you have been a stronghold for me, a refuge in my day of trouble.
  • New American Standard Bible - But as for me, I will sing of Your strength; Yes, I will joyfully sing of Your faithfulness in the morning, For You have been my refuge And a place of refuge on the day of my distress.
  • New King James Version - But I will sing of Your power; Yes, I will sing aloud of Your mercy in the morning; For You have been my defense And refuge in the day of my trouble.
  • Amplified Bible - But as for me, I will sing of Your mighty strength and power; Yes, I will sing joyfully of Your lovingkindness in the morning; For You have been my stronghold And a refuge in the day of my distress.
  • American Standard Version - But I will sing of thy strength; Yea, I will sing aloud of thy lovingkindness in the morning: For thou hast been my high tower, And a refuge in the day of my distress.
  • King James Version - But I will sing of thy power; yea, I will sing aloud of thy mercy in the morning: for thou hast been my defence and refuge in the day of my trouble.
  • New English Translation - As for me, I will sing about your strength; I will praise your loyal love in the morning. For you are my refuge and my place of shelter when I face trouble.
  • World English Bible - But I will sing of your strength. Yes, I will sing aloud of your loving kindness in the morning. For you have been my high tower, a refuge in the day of my distress.
  • 新標點和合本 - 但我要歌頌你的力量, 早晨要高唱你的慈愛; 因為你作過我的高臺, 在我急難的日子作過我的避難所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我要歌頌你的能力, 早晨要高唱你的慈愛; 因為你是我的庇護所, 在急難的日子作過我的避難所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我要歌頌你的能力, 早晨要高唱你的慈愛; 因為你是我的庇護所, 在急難的日子作過我的避難所。
  • 當代譯本 - 但我要歌頌你的能力, 在清晨頌揚你的慈愛, 因為你是我的堡壘, 是我患難時的避難所。
  • 聖經新譯本 - 至於我,我要歌頌你的能力, 每天早晨我要向你的慈愛歡呼, 因為你作了我的高臺, 在患難的日子,作了我的避難所。
  • 呂振中譯本 - 至於我呢、我要歌頌你的力量; 我每日早晨要呼頌你的堅愛; 因為你做了我的高壘; 做了我急難日子的躲避所。
  • 中文標準譯本 - 至於我,我要歌唱你的力量, 我要在早晨頌唱你的慈愛; 因為你是我的庇護所, 是我危難日子裡的避難所。
  • 現代標點和合本 - 但我要歌頌你的力量, 早晨要高唱你的慈愛, 因為你做過我的高臺, 在我急難的日子做過我的避難所。
  • 文理和合譯本 - 惟我謳歌爾能力、侵晨高唱爾慈惠、蓋爾為我高臺、在急難時、為我避所兮、
  • 文理委辦譯本 - 患難之時、爾護衛予、至於詰朝、我將謳歌、頌爾巨能、揚爾矜憫兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我必謳歌主之大能、清晨歌頌主之鴻恩、因我遇急難時、主保祐我、護庇我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 張其口而覓食兮。歷深更而不止。徘徊於街頭兮。徬徨於巷尾。
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo le cantaré a tu poder, y por la mañana alabaré tu amor; porque tú eres mi protector, mi refugio en momentos de angustia.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 주의 힘을 노래하며 아침마다 주의 한결같은 사랑을 노래할 것입니다. 주는 나의 요새시며 환난 때에 나의 피난처이십니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - çà et là, ils errent ╵en quête de proie. S’ils ne sont pas rassasiés, ╵ils y passeront la nuit.
  • リビングバイブル - しかしこの私は、 朝ごとに神の力と恵みを歌います。 悩みの日、神は危険を避ける高い塔、 安全な隠れ家となってくださったからです。
  • Nova Versão Internacional - Mas eu cantarei louvores à tua força; de manhã louvarei a tua fidelidade, pois tu és o meu alto refúgio, abrigo seguro nos tempos difíceis.
  • Hoffnung für alle - Sie streunen umher auf der Suche nach Fraß, und wenn sie nicht satt werden, knurren sie wütend .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพระองค์จะร้องถึงฤทธานุภาพของพระองค์ ข้าพระองค์จะร้องถึงความรักมั่นคงของพระองค์ในยามเช้า เพราะพระองค์ทรงเป็นป้อมปราการ เป็นที่ลี้ภัยของข้าพระองค์ในยามเดือดร้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​เพลง​ถึง​พละ​กำลัง​ของ​พระ​องค์ ยาม​เช้า​ข้าพเจ้า​จะ​เปล่ง​เสียง​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี​ถึง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​เป็น​หลัก​ยึด​อัน​มั่นคง​ของ​ข้าพเจ้า เป็น​ที่​พึ่งพิง​ของ​ข้าพเจ้า​ใน​ยาม​ทุกข์ยาก
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 59:9 - Chúa là sức mạnh con; con trông đợi Ngài giải cứu, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là pháo đài kiên cố.
  • Thi Thiên 59:10 - Đức Chúa Trời đón con vào vòng tay từ ái, cho con vui mừng thấy số phận người hại con.
  • Gióp 37:23 - Chúng ta không thể đến gần Đấng Toàn Năng; Đấng Siêu Việt, đầy uy lực, Đấng Chí Công, không làm điều bất chính.
  • Thi Thiên 4:1 - Xin lắng nghe tiếng con kêu cầu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng xem con là vô tội. Con lâm nguy, Chúa từng cứu giúp. Xin thương xót và nghe lời cầu nguyện của con.
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Thi Thiên 106:8 - Dù vậy, Chúa vẫn cứu họ— vì Danh Ngài và cho muôn dân nhìn nhận quyền oai Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 22:3 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Chúa là tấm khiên, là sừng cứu tôi. Lạy Đấng che chở tôi! Chính Ngài giải cứu tôi khỏi cơn hung bạo.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Thi Thiên 88:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu xin Ngài. Từ sáng sớm, tiếng nguyện cầu thấu đến Chúa.
  • Thi Thiên 61:2 - Từ tận cùng trái đất, con van xin, khẩn nguyện, khi con khốn cùng tan nát cõi lòng. Xin cho con tựa vầng đá muôn đời.
  • Thi Thiên 61:3 - Chúa vốn là nơi con trú ẩn, là tháp kiên cố náu nương, khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 116:5 - Chúa Hằng Hữu đầy ân sủng và công chính! Đức Chúa Trời rủ lòng xót thương!
  • Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:12 - Bà dòng chồng xuống qua cửa sổ để Đa-vít chạy trốn.
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Thi Thiên 31:7 - Con sẽ hân hoan vui mừng trong tình yêu của Chúa, vì Chúa đã thấy sự đau đớn của con, và biết nỗi thống khổ của linh hồn con.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
  • Thi Thiên 101:1 - Con sẽ ca ngợi sự nhân từ và đức công chính Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con xin dâng tiếng tụng ca Ngài.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Thi Thiên 5:3 - Xin nghe tiếng con vào buổi sáng, lạy Chúa Hằng Hữu. Mỗi sáng con kêu cầu Ngài cứu giúp và tin chắc Ngài sẽ nhậm lời.
  • Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 21:13 - Nguyện Chúa Hằng Hữu được tán dương về năng lực của Ngài. Chúng con xin ca tụng Chúa quyền oai.
圣经
资源
计划
奉献