逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đón con vào vòng tay từ ái, cho con vui mừng thấy số phận người hại con.
- 新标点和合本 - 我的 神要以慈爱迎接我; 神要叫我看见我仇敌遭报。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝要以慈爱 迎接我, 上帝要叫我看见我的仇敌遭报。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的 神要以慈爱 迎接我, 神要叫我看见我的仇敌遭报。
- 当代译本 - 我的上帝以慈爱待我, 祂会帮助我, 让我欣然看见仇敌遭报。
- 圣经新译本 - 我的 神必以慈爱迎接我; 神必叫我看见我的仇敌遭报。
- 中文标准译本 - 我慈爱的神将迎接我, 神必使我看到我仇敌的下场 。
- 现代标点和合本 - 我的神要以慈爱迎接我, 神要叫我看见我仇敌遭报。
- 和合本(拼音版) - 我的上帝要以慈爱迎接我。 上帝要叫我看见我仇敌遭报。
- New International Version - my God on whom I can rely. God will go before me and will let me gloat over those who slander me.
- New International Reader's Version - You are my God, and I can depend on you. God will march out in front of me. He will let me look down on those who tell lies about me.
- English Standard Version - My God in his steadfast love will meet me; God will let me look in triumph on my enemies.
- New Living Translation - In his unfailing love, my God will stand with me. He will let me look down in triumph on all my enemies.
- Christian Standard Bible - My faithful God will come to meet me; God will let me look down on my adversaries.
- New American Standard Bible - My God in His faithfulness will meet me; God will let me look triumphantly upon my enemies.
- New King James Version - My God of mercy shall come to meet me; God shall let me see my desire on my enemies.
- Amplified Bible - My God in His [steadfast] lovingkindness will meet me; God will let me look triumphantly on my enemies [who lie in wait for me].
- American Standard Version - My God with his lovingkindness will meet me: God will let me see my desire upon mine enemies.
- King James Version - The God of my mercy shall prevent me: God shall let me see my desire upon mine enemies.
- New English Translation - The God who loves me will help me; God will enable me to triumph over my enemies.
- World English Bible - My God will go before me with his loving kindness. God will let me look at my enemies in triumph.
- 新標點和合本 - 我的神要以慈愛迎接我; 神要叫我看見我仇敵遭報。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝要以慈愛 迎接我, 上帝要叫我看見我的仇敵遭報。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神要以慈愛 迎接我, 神要叫我看見我的仇敵遭報。
- 當代譯本 - 我的上帝以慈愛待我, 祂會幫助我, 讓我欣然看見仇敵遭報。
- 聖經新譯本 - 我的 神必以慈愛迎接我; 神必叫我看見我的仇敵遭報。
- 呂振中譯本 - 願我的上帝以他的堅愛迎接我; 願上帝使我看見窺伺我的、 遭報應 。
- 中文標準譯本 - 我慈愛的神將迎接我, 神必使我看到我仇敵的下場 。
- 現代標點和合本 - 我的神要以慈愛迎接我, 神要叫我看見我仇敵遭報。
- 文理和合譯本 - 我上帝以慈惠迎我、潛伏以害我者、上帝使我見其遭報兮、
- 文理委辦譯本 - 我之上帝丕錫恩膏、敗亡我敵、使我目睹兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我天主以恩來迎接我、使我得見仇敵遭報、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟主為吾之保障兮。吾當向主絃歌。
- Nueva Versión Internacional - Tú eres el Dios que me ama, e irás delante de mí para hacerme ver la derrota de mis enemigos.
- 현대인의 성경 - 나의 하나님은 변함없이 나를 사랑하시므로 그가 와서 나를 도우실 것이며 내 원수들이 패하는 것을 내가 보게 하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Моав – Моя умывальная чаша, на Эдом Я брошу Мою сандалию , над землей филистимлян торжествующе воскликну».
- Восточный перевод - Моав служит Мне умывальной чашей для ног, Я предъявлю Свои права на Эдом , над землёй филистимлян торжествующе воскликну».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Моав служит Мне умывальной чашей для ног, Я предъявлю Свои права на Эдом , над землёй филистимлян торжествующе воскликну».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Моав служит Мне умывальной чашей для ног, Я предъявлю Свои права на Эдом , над землёй филистимлян торжествующе воскликну».
- La Bible du Semeur 2015 - Toi qui es ma force, ╵c’est vers toi que je regarde. Oui, Dieu est ma forteresse.
- リビングバイブル - 神は、常に変わらない愛を注ぎ、 私を助けに来てくださいます。 また、敵を私の思いどおりにしてくださいます。
- Nova Versão Internacional - O meu Deus fiel virá ao meu encontro e permitirá que eu triunfe sobre os meus inimigos.
- Hoffnung für alle - Du bist meine Stärke , an dich will ich mich klammern. Du gibst mir Schutz wie eine sichere Burg.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นพระเจ้าของข้าพระองค์ผู้ทรงเปี่ยมด้วยความรักเมตตา พระเจ้าจะเสด็จนำหน้าข้าพระองค์ จะทรงให้ข้าพระองค์ยิ้มเยาะบรรดาผู้กล่าวร้ายข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าของข้าพเจ้าจะมาหา เพราะความรักอันมั่นคงของพระองค์ พระเจ้าจะให้ข้าพเจ้าสมน้ำหน้าพวกศัตรูของข้าพเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 59:17 - Lạy Đấng Sức Mạnh của con, con ca ngợi Ngài, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là nơi ẩn náu. Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót.
- Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
- 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
- Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
- Thi Thiên 92:11 - Mắt con đã chứng kiến cảnh quân thù bại trận; tai con nghe tiếng rên la của bọn ác gian.
- Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
- 2 Sa-mu-ên 1:17 - Rồi Đa-vít sáng tác bài ai ca sau đây để khóc Sau-lơ và Giô-na-than:
- 2 Cô-rinh-tô 1:3 - Trước hết tôi xin ngợi tôn Đức Chúa Trời, Cha của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu; Ngài là Cha từ ái và là nguồn an ủi.
- Thi Thiên 5:8 - Xin dẫn con theo đường công chính, lạy Chúa Hằng Hữu, vì kẻ thù con lấn lướt con. Xin san bằng đường lối trước mặt con.
- Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
- Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
- Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
- Thi Thiên 54:5 - Theo đức thành tín, xin Ngài tiêu diệt. Báo trả công minh những kẻ ác thù.
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
- Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
- Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
- Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
- Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
- Thi Thiên 112:8 - Người kiên tâm và không sợ hãi cho đến lúc quân thù tan rã.
- Thi Thiên 56:6 - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
- Thi Thiên 79:8 - Xin Chúa đừng quy tội tổ phụ cho chúng con! Xin mau mau mở lòng thương xót, vì chúng con đã tàn mạt tận bùn đen.
- 2 Sa-mu-ên 1:11 - Đa-vít xé áo và thuộc hạ cũng làm theo.
- 2 Sa-mu-ên 1:12 - Họ cư tang, nhịn đói, than khóc suốt ngày hôm ấy vì Vua Sau-lơ và Giô-na-than, vì dân của Chúa Hằng Hữu và vì những chiến sĩ Ít-ra-ên vừa tử trận.
- 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
- Thi Thiên 54:7 - Chúa giải cứu con khỏi hết gian truân, trong khi con chứng kiến kẻ thù thất bại.
- Thi Thiên 21:3 - Chúa đãi người thật dồi dào hạnh phước, đưa lên ngôi, đội cho vương miện vàng.