逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng giết họ vội, e dân con quên bài học; nhưng xin dùng quyền năng phân tán, đánh đổ họ. Lạy Chúa, là cái thuẫn phù hộ của chúng con,
- 新标点和合本 - 不要杀他们,恐怕我的民忘记。 主啊,你是我们的盾牌; 求你用你的能力使他们四散, 且降为卑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主,我们的盾牌啊, 不要杀他们,免得我的子民遗忘; 求你用你的能力使他们四散, 使他们降为卑。
- 和合本2010(神版-简体) - 主,我们的盾牌啊, 不要杀他们,免得我的子民遗忘; 求你用你的能力使他们四散, 使他们降为卑。
- 当代译本 - 保护我们的主啊, 求你不要杀掉他们, 免得我的百姓忘记教训。 求你用你的能力驱散他们, 使他们沦为卑贱。
- 圣经新译本 - 不要杀害他们,免得我的人民忘记了; 主啊!你是我们的盾牌, 求你用你的能力,使他们飘流无定, 并且降为卑微。
- 中文标准译本 - 求你不要杀死他们, 免得我的子民忘记; 求你以你的力量使他们四处漂泊, 使他们降卑! 主啊,你是我们的盾牌!
- 现代标点和合本 - 不要杀他们,恐怕我的民忘记。 主啊,你是我们的盾牌, 求你用你的能力使他们四散, 且降为卑。
- 和合本(拼音版) - 不要杀他们,恐怕我的民忘记。 主啊,你是我们的盾牌, 求你用你的能力使他们四散,且降为卑。
- New International Version - But do not kill them, Lord our shield, or my people will forget. In your might uproot them and bring them down.
- New International Reader's Version - Lord, you are like a shield that keeps us safe. Don’t kill my enemies all at once. If you do, my people will forget about it. Use your power to pull my enemies up by the roots like weeds. Destroy them.
- English Standard Version - Kill them not, lest my people forget; make them totter by your power and bring them down, O Lord, our shield!
- New Living Translation - Don’t kill them, for my people soon forget such lessons; stagger them with your power, and bring them to their knees, O Lord our shield.
- The Message - Don’t make quick work of them, God, lest my people forget. Bring them down in slow motion, take them apart piece by piece. Let all their mean-mouthed arrogance catch up with them, Catch them out and bring them down —every muttered curse —every barefaced lie. Finish them off in fine style! Finish them off for good! Then all the world will see that God rules well in Jacob, everywhere that God’s in charge.
- Christian Standard Bible - Do not kill them; otherwise, my people will forget. By your power, make them homeless wanderers and bring them down, Lord, our shield.
- New American Standard Bible - Do not kill them, or my people will forget; Scatter them by Your power and bring them down, Lord, our shield.
- New King James Version - Do not slay them, lest my people forget; Scatter them by Your power, And bring them down, O Lord our shield.
- Amplified Bible - Do not kill them, or my people will forget; Scatter them and make them wander [endlessly] back and forth by Your power, and bring them down, O Lord our shield!
- American Standard Version - Slay them not, lest my people forget: Scatter them by thy power, and bring them down, O Lord our shield.
- King James Version - Slay them not, lest my people forget: scatter them by thy power; and bring them down, O Lord our shield.
- New English Translation - Do not strike them dead suddenly, because then my people might forget the lesson. Use your power to make them homeless vagabonds and then bring them down, O Lord who shields us!
- World English Bible - Don’t kill them, or my people may forget. Scatter them by your power, and bring them down, Lord our shield.
- 新標點和合本 - 不要殺他們,恐怕我的民忘記。 主啊,你是我們的盾牌; 求你用你的能力使他們四散, 且降為卑。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主,我們的盾牌啊, 不要殺他們,免得我的子民遺忘; 求你用你的能力使他們四散, 使他們降為卑。
- 和合本2010(神版-繁體) - 主,我們的盾牌啊, 不要殺他們,免得我的子民遺忘; 求你用你的能力使他們四散, 使他們降為卑。
- 當代譯本 - 保護我們的主啊, 求你不要殺掉他們, 免得我的百姓忘記教訓。 求你用你的能力驅散他們, 使他們淪為卑賤。
- 聖經新譯本 - 不要殺害他們,免得我的人民忘記了; 主啊!你是我們的盾牌, 求你用你的能力,使他們飄流無定, 並且降為卑微。
- 呂振中譯本 - 不要憐憫 他們,恐怕他們 忘了; 主我們的盾牌啊,求你用你的能力 使他們搖蕩無定,降為卑微。
- 中文標準譯本 - 求你不要殺死他們, 免得我的子民忘記; 求你以你的力量使他們四處漂泊, 使他們降卑! 主啊,你是我們的盾牌!
- 現代標點和合本 - 不要殺他們,恐怕我的民忘記。 主啊,你是我們的盾牌, 求你用你的能力使他們四散, 且降為卑。
- 文理和合譯本 - 勿殺戮之、免我民遺忘之、我主我盾歟、以爾之力、使彼流離傾覆兮、
- 文理委辦譯本 - 勿速翦滅、恐我民頓忘外患、求主護予、展爾巨能、使敵流離、終至隕亡兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 莫殺戮之、恐我民遂忘、惟求護衛我之主、以大能使之流離失所、使之降為卑微、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主必迎予以仁慈兮。群兇其如予何。
- Nueva Versión Internacional - Pero no los mates, para que mi pueblo no lo olvide. Zarandéalos con tu poder; ¡humíllalos! ¡Tú, Señor, eres nuestro escudo!
- 현대인의 성경 - 우리의 방패가 되신 여호와여, 그들을 죽이지는 마소서. 그렇지 않으면 내 백성이 그와 같은 교훈을 곧 잊을 것입니다. 오히려 주의 능력으로 그들을 흩으시고 그들의 콧대를 꺾으소서.
- Новый Русский Перевод - Кто приведет меня в укрепленный город? Кто доведет меня до Эдома?
- Восточный перевод - Кто приведёт меня в укреплённый город? Кто доведёт меня до Эдома?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто приведёт меня в укреплённый город? Кто доведёт меня до Эдома?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто приведёт меня в укреплённый город? Кто доведёт меня до Эдома?
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu qui m’aime ╵viendra au-devant de moi , Dieu m’offrira en spectacle ╵tous mes ennemis.
- リビングバイブル - 彼らに、まだとどめを刺さないでください。 私の国民の心に、貴重な教訓を刻みたいからです。 私たちの盾である主よ、お力で敵をよろめかせ、 ひざまずかせ、泥の中にはいつくばらせてください。
- Nova Versão Internacional - Mas não os mates, ó Senhor, nosso escudo, se não, o meu povo o esquecerá. Em teu poder faze-os vaguear, e abate-os.
- Hoffnung für alle - Du, mein Gott, kommst mir in Liebe entgegen und lässt mich über meine Feinde triumphieren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ขออย่าทรงประหารพวกเขา ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ของข้าพระองค์ทั้งหลาย เพราะไม่ช้าคนของข้าพระองค์จะลืมเลือน แต่ขอทรงให้พวกเขาแตกฉานซ่านเซ็นไปด้วยฤทธานุภาพของพระองค์ และกระทำให้พวกเขาล้มลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าฆ่าพวกเขาทันทีทันใด เพราะเกรงว่าคนของข้าพเจ้าจะลืมโดยง่าย โปรดทำให้พวกเขาต้องกระเสือกกระสนด้วยอำนาจของพระองค์ และโค่นพวกเขาลง โอ พระผู้เป็นเจ้า ผู้เป็นโล่ป้องกันของพวกเรา
交叉引用
- Truyền Đạo 9:5 - Người sống ít ra cũng còn biết mình sẽ chết, nhưng người chết không còn biết gì nữa. Cả trí nhớ cũng chẳng còn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
- Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
- Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
- Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
- Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
- Thẩm Phán 1:6 - Vua A-đô-ni Bê-xéc chạy trốn, bị quân Giu-đa đuổi theo bắt được, chặt đứt ngón tay cái và ngón chân cái của vua.
- Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
- Thi Thiên 106:27 - và làm cho dòng dõi họ tản mác khắp nơi, bị lưu đày đến những xứ xa xôi.
- Lu-ca 21:21 - Lúc ấy, ai ở trong xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi, ai ở trong thành phải chạy ra ngoài, ai ở ngoài thành đừng tìm cách trở vào.
- Thi Thiên 84:9 - Lạy Đức Chúa Trời, là tấm khiên che chở. Xin cúi nhìn gương mặt người Chúa xức dầu.
- Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
- Sáng Thế Ký 4:13 - Ca-in thưa với Đức Chúa Trời Hằng Hữu: “Hình phạt ấy nặng quá sức chịu đựng của con.
- Sáng Thế Ký 4:14 - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
- Sáng Thế Ký 4:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ai giết con sẽ bị phạt bảy lần án phạt của con.” Chúa Hằng Hữu đánh dấu trên người Ca-in, để ai gặp ông sẽ không giết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Khải Huyền 9:6 - Trong những ngày đó, người ta tìm cách chết nhưng không được, mong mỏi được chết nhưng sự chết lánh xa.
- Ê-xê-chi-ên 14:22 - Nhưng tại đó sẽ còn vài người sống sót, và họ sẽ đến đây để gia nhập vào đoàn người bị lưu đày đến Ba-by-lôn. Con sẽ thấy bằng chính mắt mình tội ác của chúng thể nào, và rồi con sẽ cảm thấy được an ủi về việc Ta đã đoán phạt Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xê-chi-ên 14:23 - Khi con gặp và thấy cách sống của chúng, thì con sẽ hiểu rằng những việc này xảy ra cho Ít-ra-ên không phải là vô cớ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
- Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
- Ê-xê-chi-ên 12:15 - Khi Ta phân tán chúng giữa các nước, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 3:3 - Nhưng, lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là khiên thuẫn chở che con, Ngài là vinh quang con, Đấng cho con ngước đầu lên.