Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
53:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Đức Chúa Trời bao giờ.
  • 新标点和合本 - 作孽的没有知识吗? 他们吞吃我的百姓如同吃饭一样,并不求告 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 作恶的都没有知识吗? 他们吞吃我的百姓如同吃饭一样, 并不求告上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 作恶的都没有知识吗? 他们吞吃我的百姓如同吃饭一样, 并不求告 神。
  • 当代译本 - 恶人吞吃我的百姓如同吃饭, 他们不求告上帝。 难道他们都无知吗?
  • 圣经新译本 - 作恶的都是无知的吗? 他们吞吃我的子民好像吃饭一样, 并不求告 神。
  • 中文标准译本 - 难道作恶的都不明白吗? 他们吞噬我的子民像吃饭那样, 他们不呼求神。
  • 现代标点和合本 - 作孽的没有知识吗? 他们吞吃我的百姓如同吃饭一样,并不求告神。
  • 和合本(拼音版) - 作孽的没有知识吗? 他们吞吃我的百姓如同吃饭一样,并不求告上帝。
  • New International Version - Do all these evildoers know nothing? They devour my people as though eating bread; they never call on God.
  • New International Reader's Version - Don’t these people who do evil know anything? They eat up my people as if they were eating bread. They never call out to God for help.
  • English Standard Version - Have those who work evil no knowledge, who eat up my people as they eat bread, and do not call upon God?
  • New Living Translation - Will those who do evil never learn? They eat up my people like bread and wouldn’t think of praying to God.
  • The Message - Don’t they know anything, all these predators? Don’t they know they can’t get away with this, Treating people like a fast-food meal over which they’re too busy to pray?
  • Christian Standard Bible - Will evildoers never understand? They consume my people as they consume bread; they do not call on God.
  • New American Standard Bible - Have the workers of injustice no knowledge, Who eat up My people like they ate bread, And have not called upon God?
  • New King James Version - Have the workers of iniquity no knowledge, Who eat up my people as they eat bread, And do not call upon God?
  • Amplified Bible - Have workers of wickedness no knowledge or no understanding? They eat up My people as though they ate bread And have not called upon God.
  • American Standard Version - Have the workers of iniquity no knowledge, Who eat up my people as they eat bread, And call not upon God?
  • King James Version - Have the workers of iniquity no knowledge? who eat up my people as they eat bread: they have not called upon God.
  • New English Translation - All those who behave wickedly do not understand – those who devour my people as if they were eating bread, and do not call out to God.
  • World English Bible - Have the workers of iniquity no knowledge, who eat up my people as they eat bread, and don’t call on God?
  • 新標點和合本 - 作孽的沒有知識嗎? 他們吞吃我的百姓如同吃飯一樣,並不求告神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 作惡的都沒有知識嗎? 他們吞吃我的百姓如同吃飯一樣, 並不求告上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 作惡的都沒有知識嗎? 他們吞吃我的百姓如同吃飯一樣, 並不求告 神。
  • 當代譯本 - 惡人吞吃我的百姓如同吃飯, 他們不求告上帝。 難道他們都無知嗎?
  • 聖經新譯本 - 作惡的都是無知的嗎? 他們吞吃我的子民好像吃飯一樣, 並不求告 神。
  • 呂振中譯本 - 作孽的、吞喫我民的人、 難道沒有知識麼? 他們 只知 喫飯, 並不呼求上帝 的 名 。
  • 中文標準譯本 - 難道作惡的都不明白嗎? 他們吞噬我的子民像吃飯那樣, 他們不呼求神。
  • 現代標點和合本 - 作孽的沒有知識嗎? 他們吞吃我的百姓如同吃飯一樣,並不求告神。
  • 文理和合譯本 - 作惡者猶無知乎、吞噬我民如食餅、不籲上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟彼惡人、懵然無知、橫噬我民、無異食餅、不向上帝呼籲兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼作惡者、果無知乎、其吞噬我民、猶如食物、並不禱告天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 紛紛在歧途。溷濁同垢塵。悠悠寰海內。不見有賢人。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no entienden todos los que hacen lo malo, los que devoran a mi pueblo como si fuera pan? ¡Jamás invocan a Dios!
  • 현대인의 성경 - 하나님이 물으신다. “악을 행하는 자들이 다 무식한가? 그들은 떡 먹듯이 내 백성을 약탈해 먹고 나를 부르지 않는구나.”
  • Новый Русский Перевод - Боже, услышь молитву мою; внемли словам моих уст!
  • Восточный перевод - Всевышний, услышь молитву мою; внемли моим словам!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, услышь молитву мою; внемли моим словам!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, услышь молитву мою; внемли моим словам!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se sont tous fourvoyés, ╵tous sont corrompus, et aucun ne fait le bien, même pas un seul.
  • リビングバイブル - どうしてこんなことになったのでしょう。 彼らはわからないのでしょうか。 彼らはパンのように、わたしの民を食いちぎり、 神に立ち返ろうとしないからです。
  • Nova Versão Internacional - Será que os malfeitores não aprendem? Eles devoram o meu povo como quem come pão e não clamam a Deus!
  • Hoffnung für alle - Aber alle haben sich von ihm abgewandt und sind nun verdorben, einer wie der andere. Da ist wirklich keiner, der Gutes tut, nicht ein Einziger!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกคนชั่วไม่รับรู้อะไรเลยหรือ? พวกเขากลืนกินประชากรของเราดั่งอาหาร พวกเขาไม่เคยร้องทูลพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ทำ​ความ​ชั่ว​ไม่​เข้าใจ​หรือ พวก​เขา​กิน​ชน​ชาติ​ของ​เรา​เหมือน​กิน​ขนมปัง และ​ไม่​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Giê-rê-mi 10:25 - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Ma-thi-ơ 23:29 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri và trang trí đài kỷ niệm các nhà đạo đức
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Đức Chúa Trời bao giờ.
  • 新标点和合本 - 作孽的没有知识吗? 他们吞吃我的百姓如同吃饭一样,并不求告 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 作恶的都没有知识吗? 他们吞吃我的百姓如同吃饭一样, 并不求告上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 作恶的都没有知识吗? 他们吞吃我的百姓如同吃饭一样, 并不求告 神。
  • 当代译本 - 恶人吞吃我的百姓如同吃饭, 他们不求告上帝。 难道他们都无知吗?
  • 圣经新译本 - 作恶的都是无知的吗? 他们吞吃我的子民好像吃饭一样, 并不求告 神。
  • 中文标准译本 - 难道作恶的都不明白吗? 他们吞噬我的子民像吃饭那样, 他们不呼求神。
  • 现代标点和合本 - 作孽的没有知识吗? 他们吞吃我的百姓如同吃饭一样,并不求告神。
  • 和合本(拼音版) - 作孽的没有知识吗? 他们吞吃我的百姓如同吃饭一样,并不求告上帝。
  • New International Version - Do all these evildoers know nothing? They devour my people as though eating bread; they never call on God.
  • New International Reader's Version - Don’t these people who do evil know anything? They eat up my people as if they were eating bread. They never call out to God for help.
  • English Standard Version - Have those who work evil no knowledge, who eat up my people as they eat bread, and do not call upon God?
  • New Living Translation - Will those who do evil never learn? They eat up my people like bread and wouldn’t think of praying to God.
  • The Message - Don’t they know anything, all these predators? Don’t they know they can’t get away with this, Treating people like a fast-food meal over which they’re too busy to pray?
  • Christian Standard Bible - Will evildoers never understand? They consume my people as they consume bread; they do not call on God.
  • New American Standard Bible - Have the workers of injustice no knowledge, Who eat up My people like they ate bread, And have not called upon God?
  • New King James Version - Have the workers of iniquity no knowledge, Who eat up my people as they eat bread, And do not call upon God?
  • Amplified Bible - Have workers of wickedness no knowledge or no understanding? They eat up My people as though they ate bread And have not called upon God.
  • American Standard Version - Have the workers of iniquity no knowledge, Who eat up my people as they eat bread, And call not upon God?
  • King James Version - Have the workers of iniquity no knowledge? who eat up my people as they eat bread: they have not called upon God.
  • New English Translation - All those who behave wickedly do not understand – those who devour my people as if they were eating bread, and do not call out to God.
  • World English Bible - Have the workers of iniquity no knowledge, who eat up my people as they eat bread, and don’t call on God?
  • 新標點和合本 - 作孽的沒有知識嗎? 他們吞吃我的百姓如同吃飯一樣,並不求告神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 作惡的都沒有知識嗎? 他們吞吃我的百姓如同吃飯一樣, 並不求告上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 作惡的都沒有知識嗎? 他們吞吃我的百姓如同吃飯一樣, 並不求告 神。
  • 當代譯本 - 惡人吞吃我的百姓如同吃飯, 他們不求告上帝。 難道他們都無知嗎?
  • 聖經新譯本 - 作惡的都是無知的嗎? 他們吞吃我的子民好像吃飯一樣, 並不求告 神。
  • 呂振中譯本 - 作孽的、吞喫我民的人、 難道沒有知識麼? 他們 只知 喫飯, 並不呼求上帝 的 名 。
  • 中文標準譯本 - 難道作惡的都不明白嗎? 他們吞噬我的子民像吃飯那樣, 他們不呼求神。
  • 現代標點和合本 - 作孽的沒有知識嗎? 他們吞吃我的百姓如同吃飯一樣,並不求告神。
  • 文理和合譯本 - 作惡者猶無知乎、吞噬我民如食餅、不籲上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟彼惡人、懵然無知、橫噬我民、無異食餅、不向上帝呼籲兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼作惡者、果無知乎、其吞噬我民、猶如食物、並不禱告天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 紛紛在歧途。溷濁同垢塵。悠悠寰海內。不見有賢人。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no entienden todos los que hacen lo malo, los que devoran a mi pueblo como si fuera pan? ¡Jamás invocan a Dios!
  • 현대인의 성경 - 하나님이 물으신다. “악을 행하는 자들이 다 무식한가? 그들은 떡 먹듯이 내 백성을 약탈해 먹고 나를 부르지 않는구나.”
  • Новый Русский Перевод - Боже, услышь молитву мою; внемли словам моих уст!
  • Восточный перевод - Всевышний, услышь молитву мою; внемли моим словам!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, услышь молитву мою; внемли моим словам!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, услышь молитву мою; внемли моим словам!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se sont tous fourvoyés, ╵tous sont corrompus, et aucun ne fait le bien, même pas un seul.
  • リビングバイブル - どうしてこんなことになったのでしょう。 彼らはわからないのでしょうか。 彼らはパンのように、わたしの民を食いちぎり、 神に立ち返ろうとしないからです。
  • Nova Versão Internacional - Será que os malfeitores não aprendem? Eles devoram o meu povo como quem come pão e não clamam a Deus!
  • Hoffnung für alle - Aber alle haben sich von ihm abgewandt und sind nun verdorben, einer wie der andere. Da ist wirklich keiner, der Gutes tut, nicht ein Einziger!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกคนชั่วไม่รับรู้อะไรเลยหรือ? พวกเขากลืนกินประชากรของเราดั่งอาหาร พวกเขาไม่เคยร้องทูลพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ทำ​ความ​ชั่ว​ไม่​เข้าใจ​หรือ พวก​เขา​กิน​ชน​ชาติ​ของ​เรา​เหมือน​กิน​ขนมปัง และ​ไม่​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​เจ้า
  • Giê-rê-mi 10:25 - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Ma-thi-ơ 23:29 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri và trang trí đài kỷ niệm các nhà đạo đức
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
圣经
资源
计划
奉献