逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
- 新标点和合本 - 我并不因你的祭物责备你; 你的燔祭常在我面前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我并不因你的祭物责备你; 你的燔祭常在我面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 我并不因你的祭物责备你; 你的燔祭常在我面前。
- 当代译本 - 我责怪你,不是因为你的祭物, 也不是因为你经常献给我的燔祭。
- 圣经新译本 - 我不是因你的祭物责备你, 你的燔祭常在我面前。
- 中文标准译本 - 我不是因你的祭物责备你, 你的燔祭一直在我面前。
- 现代标点和合本 - 我并不因你的祭物责备你, 你的燔祭常在我面前。
- 和合本(拼音版) - 我并不因你的祭物责备你, 你的燔祭常在我面前。
- New International Version - I bring no charges against you concerning your sacrifices or concerning your burnt offerings, which are ever before me.
- New International Reader's Version - I don’t bring charges against you because of your sacrifices. I don’t bring charges because of the burnt offerings you always bring me.
- English Standard Version - Not for your sacrifices do I rebuke you; your burnt offerings are continually before me.
- New Living Translation - I have no complaint about your sacrifices or the burnt offerings you constantly offer.
- Christian Standard Bible - I do not rebuke you for your sacrifices or for your burnt offerings, which are continually before me.
- New American Standard Bible - I do not rebuke you for your sacrifices, And your burnt offerings are continually before Me.
- New King James Version - I will not rebuke you for your sacrifices Or your burnt offerings, Which are continually before Me.
- Amplified Bible - I do not reprove you for your sacrifices; Your burnt offerings are continually before Me.
- American Standard Version - I will not reprove thee for thy sacrifices; And thy burnt-offerings are continually before me.
- King James Version - I will not reprove thee for thy sacrifices or thy burnt offerings, to have been continually before me.
- New English Translation - I am not condemning you because of your sacrifices, or because of your burnt sacrifices that you continually offer me.
- World English Bible - I don’t rebuke you for your sacrifices. Your burnt offerings are continually before me.
- 新標點和合本 - 我並不因你的祭物責備你; 你的燔祭常在我面前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我並不因你的祭物責備你; 你的燔祭常在我面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我並不因你的祭物責備你; 你的燔祭常在我面前。
- 當代譯本 - 我責怪你,不是因為你的祭物, 也不是因為你經常獻給我的燔祭。
- 聖經新譯本 - 我不是因你的祭物責備你, 你的燔祭常在我面前。
- 呂振中譯本 - 即使我不因你的祭物來責備你—— 你的燔祭倒不斷在我面前——
- 中文標準譯本 - 我不是因你的祭物責備你, 你的燔祭一直在我面前。
- 現代標點和合本 - 我並不因你的祭物責備你, 你的燔祭常在我面前。
- 文理和合譯本 - 我不因爾祭品而加責、爾之燔祭、恆在我前兮、
- 文理委辦譯本 - 昔爾燔祭、恆獻禮物、我不以此罪爾兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不因爾未曾獻祭譴責爾、爾所獻之火焚祭、常在我前、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 靈鑒莫不察。知爾祭祀勤。燔牲無瑕疵。居常聞芬馨。
- Nueva Versión Internacional - No te reprendo por tus sacrificios ni por tus holocaustos, que siempre me ofreces.
- 현대인의 성경 - 내가 너의 제물에 대해서는 너를 책망하지 않을 것이니 네가 항상 불로 태워 바치는 번제를 나에게 드리고 있기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Но Ты желаешь истины, сокрытой в сердце, так наполни меня Своей мудростью.
- Восточный перевод - Но Ты желаешь истины в сердце, так наполни меня Своей мудростью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ты желаешь истины в сердце, так наполни меня Своей мудростью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Ты желаешь истины в сердце, так наполни меня Своей мудростью.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas pour tes sacrifices ╵que je t’adresse des reproches : j’ai constamment ╵tes holocaustes sous les yeux.
- リビングバイブル - わたしは、祭壇にささげられたいけにえに 不満があるわけではない。 それは欠かさず供えられている。
- Nova Versão Internacional - Não o acuso pelos seus sacrifícios, nem pelos holocaustos , que você sempre me oferece.
- Hoffnung für alle - Nicht wegen deiner Schlachtopfer weise ich dich zurecht, auch deine Brandopfer bringst du mir regelmäßig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้ตำหนิเจ้าในเรื่องเครื่องบูชา หรือเครื่องเผาบูชาที่เจ้านำมาถวายเราอย่างสม่ำเสมอ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราไม่ตำหนิเจ้าในเรื่องเครื่องสักการะ และสัตว์ที่เผาเป็นของถวายซึ่งอยู่ตรงหน้าเราอย่างไม่ขาดสาย
交叉引用
- Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
- Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
- Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
- Ô-sê 6:6 - Ta muốn các ngươi yêu kính Ta chứ không phải các sinh tế. Ta muốn các ngươi biết Ta hơn các tế lễ thiêu.
- Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
- Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
- Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
- Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
- Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
- Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
- Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
- Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
- Y-sai 1:22 - Xưa được quý như bạc, mà nay trở nên cặn bã. Xưa rất tinh khiết, mà nay như rượu bị pha nước.
- Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
- Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
- Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
- Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
- Y-sai 1:27 - Si-ôn sẽ được chuộc bằng công lý; những ai ăn năn sẽ được chuộc bằng công chính.
- Y-sai 1:28 - Nhưng bọn phản loạn và tội nhân sẽ bị tàn diệt, còn những ai chối bỏ Chúa Hằng Hữu sẽ bị diệt vong.
- Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
- Y-sai 1:30 - Các ngươi sẽ như cây sồi lá tàn héo, như vườn không có nước.
- Y-sai 1:31 - Những người mạnh sẽ như vỏ khô, công việc của người ấy như mồi lửa. Cả hai sẽ cùng cháy, và không ai còn dập tắt được nữa.
- Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
- Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
- Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
- Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
- Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
- Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
- Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Thi Thiên 51:16 - Tế lễ có nghĩa gì với Chúa, dù con dâng hiến mãi. Sinh tế thiêu Chúa có nhậm đâu.
- Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
- Thi Thiên 40:7 - Con xin xác nhận: “Này, con đến. Trong Kinh Sách đã chép về con.
- Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”