逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi dân Ta, lắng nghe lời Ta nói. Đây là chứng cớ Ta buộc tội ngươi, hỡi Ít-ra-ên: Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của ngươi.
- 新标点和合本 - “我的民哪,你们当听我的话! 以色列啊,我要劝戒你; 我是 神,是你的 神!
- 和合本2010(上帝版-简体) - “听啊,我的子民,我要说话! 以色列啊,我要审问你; 我是上帝,是你的上帝!
- 和合本2010(神版-简体) - “听啊,我的子民,我要说话! 以色列啊,我要审问你; 我是 神,是你的 神!
- 当代译本 - 祂说:“我的子民啊,听我说! 以色列啊,我要指控你! 我是上帝,是你的上帝。
- 圣经新译本 - “我的子民哪!你们要听,我要说话; 以色列啊!我要控诉你; 我是 神,是你的 神。
- 中文标准译本 - “听啊,我的子民,我要说话! 以色列啊,我要告诫你! 我是神,是你的神。
- 现代标点和合本 - “我的民哪,你们当听我的话; 以色列啊,我要劝诫你。 我是神,是你的神!
- 和合本(拼音版) - “我的民哪,你们当听我的话; 以色列啊,我要劝戒你。 我是上帝,是你的上帝。
- New International Version - “Listen, my people, and I will speak; I will testify against you, Israel: I am God, your God.
- New International Reader's Version - God says, “Listen, my people, and I will speak. I will be a witness against you, Israel. I am God, your God.
- English Standard Version - “Hear, O my people, and I will speak; O Israel, I will testify against you. I am God, your God.
- New Living Translation - “O my people, listen as I speak. Here are my charges against you, O Israel: I am God, your God!
- The Message - “Are you listening, dear people? I’m getting ready to speak; Israel, I’m about ready to bring you to trial. This is God, your God, speaking to you. I don’t find fault with your acts of worship, the frequent burnt sacrifices you offer. But why should I want your blue-ribbon bull, or more and more goats from your herds? Every creature in the forest is mine, the wild animals on all the mountains. I know every mountain bird by name; the scampering field mice are my friends. If I get hungry, do you think I’d tell you? All creation and its bounty are mine. Do you think I feast on venison? or drink drafts of goats’ blood? Spread for me a banquet of praise, serve High God a feast of kept promises, And call for help when you’re in trouble— I’ll help you, and you’ll honor me.”
- Christian Standard Bible - “Listen, my people, and I will speak; I will testify against you, Israel. I am God, your God.
- New American Standard Bible - “Hear, My people, and I will speak; Israel, I will testify against you; I am God, your God.
- New King James Version - “Hear, O My people, and I will speak, O Israel, and I will testify against you; I am God, your God!
- Amplified Bible - “Hear, O My people, and I will speak; O Israel, I will testify against you: I am God, your God.
- American Standard Version - Hear, O my people, and I will speak; O Israel, and I will testify unto thee: I am God, even thy God.
- King James Version - Hear, O my people, and I will speak; O Israel, and I will testify against thee: I am God, even thy God.
- New English Translation - He says: “Listen my people! I am speaking! Listen Israel! I am accusing you! I am God, your God!
- World English Bible - “Hear, my people, and I will speak. Israel, I will testify against you. I am God, your God.
- 新標點和合本 - 我的民哪,你們當聽我的話! 以色列啊,我要勸戒你; 我是神,是你的神!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「聽啊,我的子民,我要說話! 以色列啊,我要審問你; 我是上帝,是你的上帝!
- 和合本2010(神版-繁體) - 「聽啊,我的子民,我要說話! 以色列啊,我要審問你; 我是 神,是你的 神!
- 當代譯本 - 祂說:「我的子民啊,聽我說! 以色列啊,我要指控你! 我是上帝,是你的上帝。
- 聖經新譯本 - “我的子民哪!你們要聽,我要說話; 以色列啊!我要控訴你; 我是 神,是你的 神。
- 呂振中譯本 - 『我的人民哪,你們要聽,我要說話; 以色列 啊, 聽吧 ,我要控訴你, 我永恆主 、你的上帝、 要控訴 。
- 中文標準譯本 - 「聽啊,我的子民,我要說話! 以色列啊,我要告誡你! 我是神,是你的神。
- 現代標點和合本 - 「我的民哪,你們當聽我的話; 以色列啊,我要勸誡你。 我是神,是你的神!
- 文理和合譯本 - 我民歟、爾其聽之、我則宣言、以色列歟、我將戒爾、我乃上帝、爾之上帝兮、
- 文理委辦譯本 - 以色列族、我之人民、宜聽我言、我乃爾之上帝、將督責爾過兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民須聽、我將有言、 以色列 乎、我警戒爾、我乃天主、即爾之天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 告爾 義塞 民。吾乃爾之神。
- Nueva Versión Internacional - «Escucha, pueblo mío, que voy a hablar; Israel, voy a testificar contra ti: ¡Yo soy tu Dios, el único Dios!
- 현대인의 성경 - “내 백성아, 들어라. 내가 말하리라. 이스라엘아, 내가 너에 대하여 증거하겠다. 나는 하나님, 곧 너의 하나님이다.
- Новый Русский Перевод - Вот, грешником я родился, грешным зачала меня моя мать.
- Восточный перевод - Вот грешником я родился, грешным зачала меня моя мать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот грешником я родился, грешным зачала меня моя мать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот грешником я родился, грешным зачала меня моя мать.
- La Bible du Semeur 2015 - Mon peuple, écoute, je te parle, Israël, je témoigne contre toi, moi qui suis Dieu, ton Dieu.
- リビングバイブル - 「民よ、耳を傾けなさい。 わたしはあなたがたの神である。 あなたがたには告発すべきことがある。
- Nova Versão Internacional - “Ouça, meu povo, pois eu falarei; vou testemunhar contra você, Israel, eu, que sou Deus, o seu Deus.
- Hoffnung für alle - »Höre, Israel, nun rede ich! Mein Volk, ich klage dich an, ich, dein Gott!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ประชากรของเราเอ๋ย จงฟังและเราจะพูด อิสราเอลเอ๋ย เราจะแจ้งข้อหาของเจ้า เราเป็นพระเจ้า พระเจ้าของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ชนชาติของเราเอ๋ย จงฟังเถิด แล้วเราจะพูด โอ อิสราเอลเอ๋ย เราจะยืนยันคัดค้านเจ้า เราคือพระเจ้า พระเจ้าของเจ้า
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 20:5 - Hãy nói với chúng về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Ngày Ta chọn Ít-ra-ên—Ta đã bày tỏ chính mình Ta cho dòng dõi nhà Gia-cốp trong nước Ai Cập—Ta đưa tay thề rằng, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
- Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
- Mi-ca 6:1 - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
- Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
- Mi-ca 6:3 - Dân Ta ơi, Ta đã làm gì cho ngươi? Ta đã làm phiền ngươi những gì? Hãy trả lời Ta!
- Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
- Mi-ca 6:5 - Dân Ta ơi, hãy nhớ lại mưu độc của Ba-lác, vua Mô-áp và lời nguyền rủa của Ba-la-am, con Bê-ô. Hãy nhớ lại hành trình của ngươi từ Si-tim đến Ghinh-ganh, khi Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm mọi điều để dạy ngươi về đức thành tín của Ta.”
- Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
- Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
- Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
- Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
- Giê-rê-mi 2:9 - Vì thế, Ta sẽ tiếp tục buộc tội các ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ buộc tội cháu chắt các ngươi trong những năm kế đến.
- Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
- Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
- Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
- Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
- Giê-rê-mi 2:4 - Hãy lắng nghe lời của Chúa Hằng Hữu, hỡi dòng họ Gia-cốp—tất cả đại tộc của Ít-ra-ên!
- Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:20 - Vì Ta sẽ đem họ vào đất Ta hứa cho tổ tiên họ, một vùng đất phì nhiêu; nhưng khi họ đã no béo liền khinh bỏ Ta, bội ước với Ta, đi thờ các thần khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
- Ê-xê-chi-ên 20:19 - Ta đã phán với chúng: ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Hãy noi theo sắc lệnh Ta, vâng giữ luật lệ Ta,
- Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
- 1 Sa-mu-ên 12:24 - Nhớ kính sợ Chúa Hằng Hữu và trung tín phục vụ Ngài. Hãy luôn nghĩ đến những công việc diệu kỳ Ngài đã làm cho anh chị em.
- 1 Sa-mu-ên 12:25 - Nhưng nếu anh chị em cứ làm điều ác, anh chị em và vua mình sẽ bị diệt vong.”
- 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
- Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Thi Thiên 81:8 - Hỡi dân Ta, hãy lắng tai nghe lời cảnh cáo. Hỡi Ít-ra-ên, nếu các con chỉ nghe lời Ta!