逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài bảo trời đất làm nhân chứng khi Chúa phán xét dân Ngài.
- 新标点和合本 - 他招呼上天下地, 为要审判他的民,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他呼召上天下地, 为要审判他的子民:
- 和合本2010(神版-简体) - 他呼召上天下地, 为要审判他的子民:
- 当代译本 - 祂召唤天地, 为要审判祂的子民。
- 圣经新译本 - 他向天上、向地下呼唤, 为要审判自己的子民,说:
- 中文标准译本 - 他向天上、向大地呼唤, 为要审判自己的子民;
- 现代标点和合本 - 他招呼上天下地, 为要审判他的民,
- 和合本(拼音版) - 他招呼上天下地, 为要审判他的民,
- New International Version - He summons the heavens above, and the earth, that he may judge his people:
- New International Reader's Version - He calls out to heaven and earth to be his witnesses. Then he judges his people.
- English Standard Version - He calls to the heavens above and to the earth, that he may judge his people:
- New Living Translation - He calls on the heavens above and earth below to witness the judgment of his people.
- The Message - He summons heaven and earth as a jury, he’s taking his people to court: “Round up my saints who swore on the Bible their loyalty to me.”
- Christian Standard Bible - On high, he summons heaven and earth in order to judge his people:
- New American Standard Bible - He summons the heavens above, And the earth, to judge His people:
- New King James Version - He shall call to the heavens from above, And to the earth, that He may judge His people:
- Amplified Bible - He summons the heavens above, And the earth, to judge His people:
- American Standard Version - He calleth to the heavens above, And to the earth, that he may judge his people:
- King James Version - He shall call to the heavens from above, and to the earth, that he may judge his people.
- New English Translation - He summons the heavens above, as well as the earth, so that he might judge his people.
- World English Bible - He calls to the heavens above, to the earth, that he may judge his people:
- 新標點和合本 - 他招呼上天下地, 為要審判他的民,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他呼召上天下地, 為要審判他的子民:
- 和合本2010(神版-繁體) - 他呼召上天下地, 為要審判他的子民:
- 當代譯本 - 祂召喚天地, 為要審判祂的子民。
- 聖經新譯本 - 他向天上、向地下呼喚, 為要審判自己的子民,說:
- 呂振中譯本 - 他呼喚着上天與下地, 為要審問他的人民; 他說 :
- 中文標準譯本 - 他向天上、向大地呼喚, 為要審判自己的子民;
- 現代標點和合本 - 他招呼上天下地, 為要審判他的民,
- 文理和合譯本 - 彼欲鞫其民、乃詔上天下地兮、
- 文理委辦譯本 - 布告天地、必鞫其民、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主布告上天、並布告下地、將審判己民、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 揚聲告天地。吾將鞫寰域。
- Nueva Versión Internacional - Dios convoca a los cielos y a la tierra, para que presencien el juicio de su pueblo:
- 현대인의 성경 - 하나님이 자기 백성을 심판하시려고 하늘과 땅을 불러
- Новый Русский Перевод - Омой меня от неправды и от греха очисти,
- Восточный перевод - Омой меня от неправды и от греха очисти,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Омой меня от неправды и от греха очисти,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Омой меня от неправды и от греха очисти,
- La Bible du Semeur 2015 - Le ciel en haut, il le convoque, et il convoque aussi la terre : ╵il vient pour gouverner son peuple.
- リビングバイブル - ご自分の民をさばくためにおいでになった神は、 天と地にこうお叫びになります。
- Nova Versão Internacional - Ele convoca os altos céus e a terra, para o julgamento do seu povo:
- Hoffnung für alle - Himmel und Erde ruft er zu Zeugen, denn über sein Volk hält er Gericht:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสเรียกชุมนุมฟ้าสวรรค์เบื้องบนและแผ่นดินโลก เพื่อจะทรงพิพากษาประชากรของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เรียกสวรรค์เบื้องบนและโลก เพื่อให้รู้ว่าพระองค์พิพากษาชนชาติของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
- Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
- Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
- Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
- Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:36 - Chúa cho anh em nghe tiếng Ngài vang ra từ trời để anh em được giáo hóa. Dưới đất, Ngài cho anh em thấy trụ lửa, và tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa.
- Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:19 - Tôi xin trời đất chứng giám, hôm nay tôi có đặt trước anh em phước và họa, sống và chết. Tôi kêu gọi anh em chọn con đường sống, để anh em và con cháu mình được sống.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
- Mi-ca 6:1 - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
- Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:1 - “Hỡi trời, hãy lắng nghe, ta sẽ nói! Hỡi đất, hãy nghe lời ta nói!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:28 - Xin các ông mời các trưởng lão và viên chức trong các đại tộc họp lại để tôi có đôi lời nói với họ. Tôi cũng xin trời đất chứng giám cho những lời này.
- Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!