Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • 新标点和合本 - 我们的 神要来,决不闭口。 有烈火在他面前吞灭; 有暴风在他四围大刮。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的上帝要来,绝不闭口; 有烈火在他面前吞灭, 有暴风在他四围刮起。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的 神要来,绝不闭口; 有烈火在他面前吞灭, 有暴风在他四围刮起。
  • 当代译本 - 我们的上帝来临, 并非悄然无声, 祂前面有烈火燃烧, 周围有暴风怒吼。
  • 圣经新译本 - 我们的 神来临,决不缄默无声; 在他面前有火燃烧, 在他四周有暴风刮起。
  • 中文标准译本 - 我们的神来临,绝不沉默; 烈火在他面前吞噬,暴风在他四围刮起。
  • 现代标点和合本 - 我们的神要来,决不闭口。 有烈火在他面前吞灭, 有暴风在他四围大刮。
  • 和合本(拼音版) - 我们的上帝要来,决不闭口, 有烈火在他面前吞灭, 有暴风在他四围大刮。
  • New International Version - Our God comes and will not be silent; a fire devours before him, and around him a tempest rages.
  • New International Reader's Version - Our God comes, and he won’t be silent. A burning fire goes ahead of him. A terrible storm is all around him.
  • English Standard Version - Our God comes; he does not keep silence; before him is a devouring fire, around him a mighty tempest.
  • New Living Translation - Our God approaches, and he is not silent. Fire devours everything in his way, and a great storm rages around him.
  • Christian Standard Bible - Our God is coming; he will not be silent! Devouring fire precedes him, and a storm rages around him.
  • New American Standard Bible - May our God come and not keep silent; Fire devours before Him, And a storm is violently raging around Him.
  • New King James Version - Our God shall come, and shall not keep silent; A fire shall devour before Him, And it shall be very tempestuous all around Him.
  • Amplified Bible - May our God come and not keep silent; Fire devours before Him, And around Him a mighty tempest rages.
  • American Standard Version - Our God cometh, and doth not keep silence: A fire devoureth before him, And it is very tempestuous round about him.
  • King James Version - Our God shall come, and shall not keep silence: a fire shall devour before him, and it shall be very tempestuous round about him.
  • New English Translation - Our God approaches and is not silent; consuming fire goes ahead of him and all around him a storm rages.
  • World English Bible - Our God comes, and does not keep silent. A fire devours before him. It is very stormy around him.
  • 新標點和合本 - 我們的神要來,決不閉口。 有烈火在他面前吞滅; 有暴風在他四圍大颳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的上帝要來,絕不閉口; 有烈火在他面前吞滅, 有暴風在他四圍颳起。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的 神要來,絕不閉口; 有烈火在他面前吞滅, 有暴風在他四圍颳起。
  • 當代譯本 - 我們的上帝來臨, 並非悄然無聲, 祂前面有烈火燃燒, 周圍有暴風怒吼。
  • 聖經新譯本 - 我們的 神來臨,決不緘默無聲; 在他面前有火燃燒, 在他四周有暴風颳起。
  • 呂振中譯本 - 我們的上帝來臨,決不緘默; 有火在他面前焚燒着, 有暴風在他四圍大颳着。
  • 中文標準譯本 - 我們的神來臨,絕不沉默; 烈火在他面前吞噬,暴風在他四圍颳起。
  • 現代標點和合本 - 我們的神要來,決不閉口。 有烈火在他面前吞滅, 有暴風在他四圍大颳。
  • 文理和合譯本 - 我之上帝蒞臨、必不緘默、有火燬於其前、烈風雷雨環之兮、
  • 文理委辦譯本 - 我上帝涖臨、聿駿厥聲、電閃於前、大風四起兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我天主降臨、必不靜默、在其面前、烈火焚燒、在其四圍、大風吹噓、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大主行巡狩。聲威何赫奕。霹靂為前驅。大風舞周市。
  • Nueva Versión Internacional - Nuestro Dios viene, pero no en silencio; lo precede un fuego que todo lo destruye, y en torno suyo ruge la tormenta.
  • 현대인의 성경 - 우리 하나님이 오실 때 잠잠하지 않을 것이니 그 앞에는 맹렬한 불이 있고 그 주변에는 사나운 폭풍이 있으리라.
  • Новый Русский Перевод - Боже, помилуй меня по Своей милости, по великой Своей любви изгладь мои беззакония.
  • Восточный перевод - О Всевышний, помилуй меня по Своей великой милости, по Своему великому состраданию изгладь мои беззакония.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Аллах, помилуй меня по Своей великой милости, по Своему великому состраданию изгладь мои беззакония.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Всевышний, помилуй меня по Своей великой милости, по Своему великому состраданию изгладь мои беззакония.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il vienne notre Dieu ! ╵Qu’il ne garde pas le silence ! Devant lui, un feu dévorant, autour de lui, c’est l’ouragan.
  • リビングバイブル - 神は焼き尽くす火をまとい、 雷とともに姿を現されます。 そのまわりには嵐が猛り狂っています。
  • Nova Versão Internacional - Nosso Deus vem! Certamente não ficará calado! À sua frente vai um fogo devorador, e, ao seu redor, uma violenta tempestade.
  • Hoffnung für alle - Ja, unser Gott kommt, er wird nicht länger schweigen. Ein verheerendes Feuer lodert vor ihm her, um ihn tobt ein schwerer Sturm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าของเราเสด็จมาและจะไม่ทรงนิ่งเงียบ เปลวไฟเผาผลาญอยู่ต่อหน้าพระองค์ พายุโหมกระหน่ำอยู่รอบพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ของ​เรา​จะ​มา แต่​ไม่​ได้​มา​อย่าง​เงียบๆ คือ​มี​ไฟ​เผา​ผลาญ​ซึ่ง​นำ​หน้า​พระ​องค์​ไป ลม​อัน​แรง​กล้า​อยู่​รอบ​ข้าง​พระ​องค์
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:3 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ đi trước anh em. Như một ngọn lửa thiêu hủy, Ngài sẽ trấn áp, tiêu diệt họ, để anh em chinh phục và đuổi họ đi nhanh chóng như Chúa Hằng Hữu đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • Thi Thiên 97:3 - Lửa bùng cháy trước Ngài và thiêu đốt thù nghịch bốn phía.
  • Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
  • Thi Thiên 97:5 - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Thi Thiên 18:9 - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Ha-ba-cúc 3:5 - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
  • Y-sai 65:6 - Đây, Ta đã ra sắc lệnh, viết rõ từng chữ trước mặt Ta: Ta sẽ không nín lặng nữa. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng! Phải, Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,
  • Y-sai 65:7 - không những vì tội ác chúng mà còn vì tội ác của tổ phụ chúng. Vì chúng còn đốt hương tế thần trên núi và phỉ báng Ta trên các ngọn đồi. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 19:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Con đi ra, đứng trên núi trước mặt Ta. Vì Ta sắp đi qua.” Lúc ấy, một ngọn gió mạnh xé núi ra, làm những tảng đá vỡ vụn bắn tung tóe, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong ngọn gió. Sau ngọn gió, có một trận động đất, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong trận động đất.
  • 1 Các Vua 19:12 - Sau trận động đất, có một đám lửa bùng cháy, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong đám lửa. Sau đám lửa, có một tiếng nói êm dịu nhẹ nhàng.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Hê-bơ-rơ 12:18 - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
  • Hê-bơ-rơ 12:19 - Anh chị em cũng không nghe tiếng loa vang hay tiếng nói kinh khiếp đến nỗi ai nghe cũng xin đừng nói nữa.
  • Hê-bơ-rơ 12:20 - Vì người Ít-ra-ên không chịu đựng nổi lời cảnh cáo: “Dù thú vật đụng đến núi này cũng bị ném đá.”
  • Hê-bơ-rơ 12:21 - Quang cảnh trên núi ấy rùng rợn đến nỗi Môi-se phải nhìn nhận: “Tôi đã khiếp sợ và run cầm cập.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • 新标点和合本 - 我们的 神要来,决不闭口。 有烈火在他面前吞灭; 有暴风在他四围大刮。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的上帝要来,绝不闭口; 有烈火在他面前吞灭, 有暴风在他四围刮起。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的 神要来,绝不闭口; 有烈火在他面前吞灭, 有暴风在他四围刮起。
  • 当代译本 - 我们的上帝来临, 并非悄然无声, 祂前面有烈火燃烧, 周围有暴风怒吼。
  • 圣经新译本 - 我们的 神来临,决不缄默无声; 在他面前有火燃烧, 在他四周有暴风刮起。
  • 中文标准译本 - 我们的神来临,绝不沉默; 烈火在他面前吞噬,暴风在他四围刮起。
  • 现代标点和合本 - 我们的神要来,决不闭口。 有烈火在他面前吞灭, 有暴风在他四围大刮。
  • 和合本(拼音版) - 我们的上帝要来,决不闭口, 有烈火在他面前吞灭, 有暴风在他四围大刮。
  • New International Version - Our God comes and will not be silent; a fire devours before him, and around him a tempest rages.
  • New International Reader's Version - Our God comes, and he won’t be silent. A burning fire goes ahead of him. A terrible storm is all around him.
  • English Standard Version - Our God comes; he does not keep silence; before him is a devouring fire, around him a mighty tempest.
  • New Living Translation - Our God approaches, and he is not silent. Fire devours everything in his way, and a great storm rages around him.
  • Christian Standard Bible - Our God is coming; he will not be silent! Devouring fire precedes him, and a storm rages around him.
  • New American Standard Bible - May our God come and not keep silent; Fire devours before Him, And a storm is violently raging around Him.
  • New King James Version - Our God shall come, and shall not keep silent; A fire shall devour before Him, And it shall be very tempestuous all around Him.
  • Amplified Bible - May our God come and not keep silent; Fire devours before Him, And around Him a mighty tempest rages.
  • American Standard Version - Our God cometh, and doth not keep silence: A fire devoureth before him, And it is very tempestuous round about him.
  • King James Version - Our God shall come, and shall not keep silence: a fire shall devour before him, and it shall be very tempestuous round about him.
  • New English Translation - Our God approaches and is not silent; consuming fire goes ahead of him and all around him a storm rages.
  • World English Bible - Our God comes, and does not keep silent. A fire devours before him. It is very stormy around him.
  • 新標點和合本 - 我們的神要來,決不閉口。 有烈火在他面前吞滅; 有暴風在他四圍大颳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的上帝要來,絕不閉口; 有烈火在他面前吞滅, 有暴風在他四圍颳起。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的 神要來,絕不閉口; 有烈火在他面前吞滅, 有暴風在他四圍颳起。
  • 當代譯本 - 我們的上帝來臨, 並非悄然無聲, 祂前面有烈火燃燒, 周圍有暴風怒吼。
  • 聖經新譯本 - 我們的 神來臨,決不緘默無聲; 在他面前有火燃燒, 在他四周有暴風颳起。
  • 呂振中譯本 - 我們的上帝來臨,決不緘默; 有火在他面前焚燒着, 有暴風在他四圍大颳着。
  • 中文標準譯本 - 我們的神來臨,絕不沉默; 烈火在他面前吞噬,暴風在他四圍颳起。
  • 現代標點和合本 - 我們的神要來,決不閉口。 有烈火在他面前吞滅, 有暴風在他四圍大颳。
  • 文理和合譯本 - 我之上帝蒞臨、必不緘默、有火燬於其前、烈風雷雨環之兮、
  • 文理委辦譯本 - 我上帝涖臨、聿駿厥聲、電閃於前、大風四起兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我天主降臨、必不靜默、在其面前、烈火焚燒、在其四圍、大風吹噓、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大主行巡狩。聲威何赫奕。霹靂為前驅。大風舞周市。
  • Nueva Versión Internacional - Nuestro Dios viene, pero no en silencio; lo precede un fuego que todo lo destruye, y en torno suyo ruge la tormenta.
  • 현대인의 성경 - 우리 하나님이 오실 때 잠잠하지 않을 것이니 그 앞에는 맹렬한 불이 있고 그 주변에는 사나운 폭풍이 있으리라.
  • Новый Русский Перевод - Боже, помилуй меня по Своей милости, по великой Своей любви изгладь мои беззакония.
  • Восточный перевод - О Всевышний, помилуй меня по Своей великой милости, по Своему великому состраданию изгладь мои беззакония.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Аллах, помилуй меня по Своей великой милости, по Своему великому состраданию изгладь мои беззакония.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Всевышний, помилуй меня по Своей великой милости, по Своему великому состраданию изгладь мои беззакония.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il vienne notre Dieu ! ╵Qu’il ne garde pas le silence ! Devant lui, un feu dévorant, autour de lui, c’est l’ouragan.
  • リビングバイブル - 神は焼き尽くす火をまとい、 雷とともに姿を現されます。 そのまわりには嵐が猛り狂っています。
  • Nova Versão Internacional - Nosso Deus vem! Certamente não ficará calado! À sua frente vai um fogo devorador, e, ao seu redor, uma violenta tempestade.
  • Hoffnung für alle - Ja, unser Gott kommt, er wird nicht länger schweigen. Ein verheerendes Feuer lodert vor ihm her, um ihn tobt ein schwerer Sturm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าของเราเสด็จมาและจะไม่ทรงนิ่งเงียบ เปลวไฟเผาผลาญอยู่ต่อหน้าพระองค์ พายุโหมกระหน่ำอยู่รอบพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ของ​เรา​จะ​มา แต่​ไม่​ได้​มา​อย่าง​เงียบๆ คือ​มี​ไฟ​เผา​ผลาญ​ซึ่ง​นำ​หน้า​พระ​องค์​ไป ลม​อัน​แรง​กล้า​อยู่​รอบ​ข้าง​พระ​องค์
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:3 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ đi trước anh em. Như một ngọn lửa thiêu hủy, Ngài sẽ trấn áp, tiêu diệt họ, để anh em chinh phục và đuổi họ đi nhanh chóng như Chúa Hằng Hữu đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • Thi Thiên 97:3 - Lửa bùng cháy trước Ngài và thiêu đốt thù nghịch bốn phía.
  • Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
  • Thi Thiên 97:5 - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Thi Thiên 18:9 - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Ha-ba-cúc 3:5 - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
  • Y-sai 65:6 - Đây, Ta đã ra sắc lệnh, viết rõ từng chữ trước mặt Ta: Ta sẽ không nín lặng nữa. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng! Phải, Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,
  • Y-sai 65:7 - không những vì tội ác chúng mà còn vì tội ác của tổ phụ chúng. Vì chúng còn đốt hương tế thần trên núi và phỉ báng Ta trên các ngọn đồi. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 19:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Con đi ra, đứng trên núi trước mặt Ta. Vì Ta sắp đi qua.” Lúc ấy, một ngọn gió mạnh xé núi ra, làm những tảng đá vỡ vụn bắn tung tóe, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong ngọn gió. Sau ngọn gió, có một trận động đất, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong trận động đất.
  • 1 Các Vua 19:12 - Sau trận động đất, có một đám lửa bùng cháy, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong đám lửa. Sau đám lửa, có một tiếng nói êm dịu nhẹ nhàng.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Hê-bơ-rơ 12:18 - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
  • Hê-bơ-rơ 12:19 - Anh chị em cũng không nghe tiếng loa vang hay tiếng nói kinh khiếp đến nỗi ai nghe cũng xin đừng nói nữa.
  • Hê-bơ-rơ 12:20 - Vì người Ít-ra-ên không chịu đựng nổi lời cảnh cáo: “Dù thú vật đụng đến núi này cũng bị ném đá.”
  • Hê-bơ-rơ 12:21 - Quang cảnh trên núi ấy rùng rợn đến nỗi Môi-se phải nhìn nhận: “Tôi đã khiếp sợ và run cầm cập.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
圣经
资源
计划
奉献