Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù khi còn sống tự coi mình là hạnh phúc, vì hưng thịnh, nên được đời ca tụng.
  • 新标点和合本 - 他活着的时候,虽然自夸为有福 (你若利己,人必夸奖你);
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他活着的时候,虽然自夸为有福 —你若自己行得好,人必夸奖你—
  • 和合本2010(神版-简体) - 他活着的时候,虽然自夸为有福 —你若自己行得好,人必夸奖你—
  • 当代译本 - 他们活着时自以为有福, 人们都赞扬他们的成就,
  • 圣经新译本 - 他在世的时候,虽然自称是有福的,并且说: “只要你丰足,人就称赞你。”
  • 中文标准译本 - 虽然人活着的时候自夸为有福,说: “只要你做得好,人们就会称赞你”,
  • 现代标点和合本 - 他活着的时候,虽然自夸为有福 (你若利己,人必夸奖你),
  • 和合本(拼音版) - 他活着的时候,虽然自夸为有福(你若利己,人必夸奖你),
  • New International Version - Though while they live they count themselves blessed— and people praise you when you prosper—
  • New International Reader's Version - While they lived, they believed they were blessed. People praised them when things were going well for them.
  • English Standard Version - For though, while he lives, he counts himself blessed —and though you get praise when you do well for yourself—
  • New Living Translation - In this life they consider themselves fortunate and are applauded for their success.
  • Christian Standard Bible - Though he blesses himself during his lifetime — and you are acclaimed when you do well for yourself  —
  • New American Standard Bible - Though while he lives he congratulates himself— And though people praise you when you do well for yourself—
  • New King James Version - Though while he lives he blesses himself (For men will praise you when you do well for yourself),
  • Amplified Bible - Though while he lives he counts himself happy and prosperous— And though people praise you when you do well for yourself—
  • American Standard Version - Though while he lived he blessed his soul (And men praise thee, when thou doest well to thyself),
  • King James Version - Though while he lived he blessed his soul: and men will praise thee, when thou doest well to thyself.
  • New English Translation - He pronounces this blessing on himself while he is alive: “May men praise you, for you have done well!”
  • World English Bible - Though while he lived he blessed his soul— and men praise you when you do well for yourself—
  • 新標點和合本 - 他活着的時候,雖然自誇為有福 (你若利己,人必誇獎你);
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他活着的時候,雖然自誇為有福 -你若自己行得好,人必誇獎你-
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他活着的時候,雖然自誇為有福 —你若自己行得好,人必誇獎你—
  • 當代譯本 - 他們活著時自以為有福, 人們都讚揚他們的成就,
  • 聖經新譯本 - 他在世的時候,雖然自稱是有福的,並且說: “只要你豐足,人就稱讚你。”
  • 呂振中譯本 - 他活着時雖祝賀自己, (他 利己、人雖稱讚他),
  • 中文標準譯本 - 雖然人活著的時候自誇為有福,說: 「只要你做得好,人們就會稱讚你」,
  • 現代標點和合本 - 他活著的時候,雖然自誇為有福 (你若利己,人必誇獎你),
  • 文理和合譯本 - 彼生存時、自慶其福、爾若利己、人則慶之兮、
  • 文理委辦譯本 - 生存之時、以為獲福、自奉奢靡、人咸欣羨之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼生存時、自誇有福、以為自奉甚厚、必受人誇美、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 潤屋亦何益。空手歸寂寞。
  • Nueva Versión Internacional - Aunque en vida se considere dichoso, y la gente lo elogie por sus logros,
  • 현대인의 성경 - 사람이 비록 이 세상에서 만족을 느끼고 성공했다고 칭찬을 받을지라도
  • Новый Русский Перевод - Увидев вора, ты с ним сближаешься, и водишь дружбу с прелюбодеями .
  • Восточный перевод - Увидев вора, ты с ним сближаешься, и водишь дружбу с неверными мужьями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев вора, ты с ним сближаешься, и водишь дружбу с неверными мужьями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев вора, ты с ним сближаешься, и водишь дружбу с неверными мужьями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, lorsqu’il mourra, ╵il n’emportera ╵rien de ce qu’il possédait : ses biens ne le suivront pas .
  • リビングバイブル - 生きている間中、幸せ者だと自負し、 世間からも称賛されるような人でも、
  • Nova Versão Internacional - Embora em vida ele se parabenize: “Todos o elogiam, pois você está prosperando”,
  • Hoffnung für alle - Nichts kann er davon mitnehmen, wenn er stirbt; was er angehäuft hat, folgt ihm nicht ins Grab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ขณะมีชีวิตอยู่เขาเรียกตัวเองว่าผู้เป็นสุข และผู้คนยกย่องในยามที่เขารุ่งโรจน์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ใน​ช่วง​ที่​เขา​มี​ชีวิต​อยู่ ก็​นับ​ว่า​ตน​มี​ความ​สุข และ​ได้รับ​การ​ยกย่อง​เวลา​ได้รับ​ความ​สำเร็จ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:20 - Hê-rốt căm giận dân chúng hai thành Ty-rơ và Si-đôn. Tuy nhiên, sau khi mua chuộc được Ba-la-tút, cận thần của vua, để xin yết kiến vua, sứ giả hai thành phố đó đến xin cầu hòa, vì họ cần mua thực phẩm trong nước vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:21 - Đến ngày đã định, Hê-rốt mặc vương bào, ngồi trên ngai nói với dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Ê-xơ-tê 3:2 - Theo lệnh vua, các quan chức trong hoàng cung đều phải kính cẩn chào Ha-man. Nhưng Mạc-đô-chê không chịu khom mình tôn kính Ha-man.
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:6 - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
  • Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 13:3 - Một trong bảy đầu của con thú hình như bị tử thương, nhưng vết thương được chữa lành. Cả thế giới đều kinh ngạc và theo con thú.
  • Khải Huyền 13:4 - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù khi còn sống tự coi mình là hạnh phúc, vì hưng thịnh, nên được đời ca tụng.
  • 新标点和合本 - 他活着的时候,虽然自夸为有福 (你若利己,人必夸奖你);
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他活着的时候,虽然自夸为有福 —你若自己行得好,人必夸奖你—
  • 和合本2010(神版-简体) - 他活着的时候,虽然自夸为有福 —你若自己行得好,人必夸奖你—
  • 当代译本 - 他们活着时自以为有福, 人们都赞扬他们的成就,
  • 圣经新译本 - 他在世的时候,虽然自称是有福的,并且说: “只要你丰足,人就称赞你。”
  • 中文标准译本 - 虽然人活着的时候自夸为有福,说: “只要你做得好,人们就会称赞你”,
  • 现代标点和合本 - 他活着的时候,虽然自夸为有福 (你若利己,人必夸奖你),
  • 和合本(拼音版) - 他活着的时候,虽然自夸为有福(你若利己,人必夸奖你),
  • New International Version - Though while they live they count themselves blessed— and people praise you when you prosper—
  • New International Reader's Version - While they lived, they believed they were blessed. People praised them when things were going well for them.
  • English Standard Version - For though, while he lives, he counts himself blessed —and though you get praise when you do well for yourself—
  • New Living Translation - In this life they consider themselves fortunate and are applauded for their success.
  • Christian Standard Bible - Though he blesses himself during his lifetime — and you are acclaimed when you do well for yourself  —
  • New American Standard Bible - Though while he lives he congratulates himself— And though people praise you when you do well for yourself—
  • New King James Version - Though while he lives he blesses himself (For men will praise you when you do well for yourself),
  • Amplified Bible - Though while he lives he counts himself happy and prosperous— And though people praise you when you do well for yourself—
  • American Standard Version - Though while he lived he blessed his soul (And men praise thee, when thou doest well to thyself),
  • King James Version - Though while he lived he blessed his soul: and men will praise thee, when thou doest well to thyself.
  • New English Translation - He pronounces this blessing on himself while he is alive: “May men praise you, for you have done well!”
  • World English Bible - Though while he lived he blessed his soul— and men praise you when you do well for yourself—
  • 新標點和合本 - 他活着的時候,雖然自誇為有福 (你若利己,人必誇獎你);
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他活着的時候,雖然自誇為有福 -你若自己行得好,人必誇獎你-
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他活着的時候,雖然自誇為有福 —你若自己行得好,人必誇獎你—
  • 當代譯本 - 他們活著時自以為有福, 人們都讚揚他們的成就,
  • 聖經新譯本 - 他在世的時候,雖然自稱是有福的,並且說: “只要你豐足,人就稱讚你。”
  • 呂振中譯本 - 他活着時雖祝賀自己, (他 利己、人雖稱讚他),
  • 中文標準譯本 - 雖然人活著的時候自誇為有福,說: 「只要你做得好,人們就會稱讚你」,
  • 現代標點和合本 - 他活著的時候,雖然自誇為有福 (你若利己,人必誇獎你),
  • 文理和合譯本 - 彼生存時、自慶其福、爾若利己、人則慶之兮、
  • 文理委辦譯本 - 生存之時、以為獲福、自奉奢靡、人咸欣羨之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼生存時、自誇有福、以為自奉甚厚、必受人誇美、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 潤屋亦何益。空手歸寂寞。
  • Nueva Versión Internacional - Aunque en vida se considere dichoso, y la gente lo elogie por sus logros,
  • 현대인의 성경 - 사람이 비록 이 세상에서 만족을 느끼고 성공했다고 칭찬을 받을지라도
  • Новый Русский Перевод - Увидев вора, ты с ним сближаешься, и водишь дружбу с прелюбодеями .
  • Восточный перевод - Увидев вора, ты с ним сближаешься, и водишь дружбу с неверными мужьями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев вора, ты с ним сближаешься, и водишь дружбу с неверными мужьями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев вора, ты с ним сближаешься, и водишь дружбу с неверными мужьями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, lorsqu’il mourra, ╵il n’emportera ╵rien de ce qu’il possédait : ses biens ne le suivront pas .
  • リビングバイブル - 生きている間中、幸せ者だと自負し、 世間からも称賛されるような人でも、
  • Nova Versão Internacional - Embora em vida ele se parabenize: “Todos o elogiam, pois você está prosperando”,
  • Hoffnung für alle - Nichts kann er davon mitnehmen, wenn er stirbt; was er angehäuft hat, folgt ihm nicht ins Grab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ขณะมีชีวิตอยู่เขาเรียกตัวเองว่าผู้เป็นสุข และผู้คนยกย่องในยามที่เขารุ่งโรจน์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ใน​ช่วง​ที่​เขา​มี​ชีวิต​อยู่ ก็​นับ​ว่า​ตน​มี​ความ​สุข และ​ได้รับ​การ​ยกย่อง​เวลา​ได้รับ​ความ​สำเร็จ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:20 - Hê-rốt căm giận dân chúng hai thành Ty-rơ và Si-đôn. Tuy nhiên, sau khi mua chuộc được Ba-la-tút, cận thần của vua, để xin yết kiến vua, sứ giả hai thành phố đó đến xin cầu hòa, vì họ cần mua thực phẩm trong nước vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:21 - Đến ngày đã định, Hê-rốt mặc vương bào, ngồi trên ngai nói với dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Ê-xơ-tê 3:2 - Theo lệnh vua, các quan chức trong hoàng cung đều phải kính cẩn chào Ha-man. Nhưng Mạc-đô-chê không chịu khom mình tôn kính Ha-man.
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:6 - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
  • Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 13:3 - Một trong bảy đầu của con thú hình như bị tử thương, nhưng vết thương được chữa lành. Cả thế giới đều kinh ngạc và theo con thú.
  • Khải Huyền 13:4 - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
圣经
资源
计划
奉献