逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
- 新标点和合本 - 只是 神必救赎我的灵魂脱离阴间的权柄, 因他必收纳我。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而上帝必救赎我的命脱离阴间的掌控, 因他必收纳我。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 然而 神必救赎我的命脱离阴间的掌控, 因他必收纳我。(细拉)
- 当代译本 - 但上帝必救赎我的生命脱离阴间的权势, 并接我到祂身边。(细拉)
- 圣经新译本 - 但 神必救赎我的灵魂脱离阴间的权势, 因为他必把我接去。 (细拉)
- 中文标准译本 - 然而神将救赎我的灵魂脱离阴间的权势, 他必会把我接去。细拉
- 现代标点和合本 - 只是神必救赎我的灵魂脱离阴间的权柄, 因他必收纳我。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 只是上帝必救赎我的灵魂脱离阴间的权柄, 因他必收纳我。细拉
- New International Version - But God will redeem me from the realm of the dead; he will surely take me to himself.
- New International Reader's Version - But God will save me from the place of the dead. He will certainly take me to himself.
- English Standard Version - But God will ransom my soul from the power of Sheol, for he will receive me. Selah
- New Living Translation - But as for me, God will redeem my life. He will snatch me from the power of the grave. Interlude
- Christian Standard Bible - But God will redeem me from the power of Sheol, for he will take me. Selah
- New American Standard Bible - But God will redeem my soul from the power of Sheol, For He will receive me. Selah
- New King James Version - But God will redeem my soul from the power of the grave, For He shall receive me. Selah
- Amplified Bible - But God will redeem my life from the power of Sheol, For He will receive me. Selah.
- American Standard Version - But God will redeem my soul from the power of Sheol; For he will receive me. [Selah
- King James Version - But God will redeem my soul from the power of the grave: for he shall receive me. Selah.
- New English Translation - But God will rescue my life from the power of Sheol; certainly he will pull me to safety. (Selah)
- World English Bible - But God will redeem my soul from the power of Sheol, for he will receive me. Selah.
- 新標點和合本 - 只是神必救贖我的靈魂脫離陰間的權柄, 因他必收納我。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而上帝必救贖我的命脫離陰間的掌控, 因他必收納我。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而 神必救贖我的命脫離陰間的掌控, 因他必收納我。(細拉)
- 當代譯本 - 但上帝必救贖我的生命脫離陰間的權勢, 並接我到祂身邊。(細拉)
- 聖經新譯本 - 但 神必救贖我的靈魂脫離陰間的權勢, 因為他必把我接去。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 只是上帝總要贖救我的性命 脫離陰間的掌握, 因為他必收納我。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 然而神將救贖我的靈魂脫離陰間的權勢, 他必會把我接去。細拉
- 現代標點和合本 - 只是神必救贖我的靈魂脫離陰間的權柄, 因他必收納我。(細拉)
- 文理和合譯本 - 惟上帝必納我、贖我魂於陰府之權兮、○
- 文理委辦譯本 - 上帝待予以恩、將拯余於陰府兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟天主必救贖我靈魂、脫離示阿勒之權、將我接取、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 實如待宰羊。死亡為之牧。平明正人興。群小當俯伏。塵影淪重泉。何處可托足。
- Nueva Versión Internacional - Pero Dios me rescatará de las garras del sepulcro y con él me llevará. Selah
- 현대인의 성경 - 그러나 하나님은 나를 영접하여 내 영혼을 사망의 권세에서 구원하시리라.
- Новый Русский Перевод - И тогда призови Меня в день бедствия, и Я спасу тебя, а ты прославишь Меня».
- Восточный перевод - И тогда призови Меня в день бедствия, и Я спасу тебя, а ты прославишь Меня».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда призови Меня в день бедствия, и Я спасу тебя, а ты прославишь Меня».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда призови Меня в день бедствия, и Я спасу тебя, а ты прославишь Меня».
- La Bible du Semeur 2015 - On les pousse vers la tombe ╵comme un troupeau de moutons, et la mort se repaît d’eux. Au matin, les hommes droits ╵vont les piétiner. Loin de leur demeure, ╵au séjour des morts, ╵leur beauté s’évanouira.
- リビングバイブル - しかし、神は私のたましいを 死の力から買い戻してくださいます。 私を迎え入れてくださるのです。
- Nova Versão Internacional - Mas Deus redimirá a minha vida da sepultura e me levará para si. Pausa
- Hoffnung für alle - Ahnungslos wie Schafe trotten sie in die Totenwelt; ihr Hirte dort ist niemand anderes als der Tod. Ihr Körper verwest im Grab, und ihre vornehmen Häuser zerfallen. Dann bricht ein neuer Morgen an – der Tag, an dem die aufrichtigen Menschen über sie triumphieren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าจะทรงไถ่ชีวิต ของข้าพเจ้าให้พ้นจากอำนาจของหลุมฝังศพ พระองค์จะทรงรับข้าพเจ้าไว้แน่นอน เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระเจ้าจะคว้าชีวิตข้าพเจ้าไปเสียจากอำนาจของแดนคนตาย พระองค์จะรับตัวข้าพเจ้าไป เซล่าห์
交叉引用
- Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
- Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
- Thi Thiên 31:5 - Con xin giao thác linh hồn trong tay Chúa. Xin cứu con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời thành tín.
- Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
- Lu-ca 23:46 - Chúa Giê-xu kêu lớn: “Thưa Cha, Con xin giao thác linh hồn Con trong tay Cha!” Nói xong, Ngài tắt thở.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:59 - Đang khi bị ném đá tới tấp, Ê-tiên cầu nguyện: “Lạy Chúa Giê-xu, xin tiếp nhận linh hồn con!”
- Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
- Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
- Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
- Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
- Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
- Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng