Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, trong Đền Thờ Ngài, chúng con suy niệm về tình thương không dời đổi của Chúa.
  • 新标点和合本 - 神啊,我们在你的殿中想念你的慈爱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,我们在你的殿中 想念你的慈爱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,我们在你的殿中 想念你的慈爱。
  • 当代译本 - 上帝啊,我们在你的殿中默想你的慈爱。
  • 圣经新译本 -  神啊!我们在你的殿中, 想念你的慈爱。
  • 中文标准译本 - 神哪,我们在你的圣殿中思想你的慈爱!
  • 现代标点和合本 - 神啊,我们在你的殿中想念你的慈爱。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,我们在你的殿中,想念你的慈爱。
  • New International Version - Within your temple, O God, we meditate on your unfailing love.
  • New International Reader's Version - God, inside your temple we think about your faithful love.
  • English Standard Version - We have thought on your steadfast love, O God, in the midst of your temple.
  • New Living Translation - O God, we meditate on your unfailing love as we worship in your Temple.
  • The Message - We pondered your love-in-action, God, waiting in your temple: Your name, God, evokes a train of Hallelujahs wherever It is spoken, near and far; your arms are heaped with goodness-in-action.
  • Christian Standard Bible - God, within your temple, we contemplate your faithful love.
  • New American Standard Bible - We have thought over Your goodness, God, In the midst of Your temple.
  • New King James Version - We have thought, O God, on Your lovingkindness, In the midst of Your temple.
  • Amplified Bible - We have thought of Your lovingkindness, O God, In the midst of Your temple.
  • American Standard Version - We have thought on thy lovingkindness, O God, In the midst of thy temple.
  • King James Version - We have thought of thy lovingkindness, O God, in the midst of thy temple.
  • New English Translation - We reflect on your loyal love, O God, within your temple.
  • World English Bible - We have thought about your loving kindness, God, in the middle of your temple.
  • 新標點和合本 - 神啊,我們在你的殿中想念你的慈愛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,我們在你的殿中 想念你的慈愛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,我們在你的殿中 想念你的慈愛。
  • 當代譯本 - 上帝啊,我們在你的殿中默想你的慈愛。
  • 聖經新譯本 -  神啊!我們在你的殿中, 想念你的慈愛。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,我們在你的殿堂中 想念着你堅固之愛。
  • 中文標準譯本 - 神哪,我們在你的聖殿中思想你的慈愛!
  • 現代標點和合本 - 神啊,我們在你的殿中想念你的慈愛。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、我儕在爾殿中、念爾慈惠兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、在聖室中、余念爾恩兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、我儕在主殿中、思念主之恩惠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔日所耳聞。今日得目覩。樂哉斯京畿。眞宰所眷顧。既為主所植。萬世安以固。
  • Nueva Versión Internacional - Dentro de tu templo, oh Dios, meditamos en tu gran amor.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 우리가 주의 성전에서 주의 한결같은 사랑을 생각합니다.
  • Новый Русский Перевод - выкуп за жизнь велик, не найдется платы такой,
  • Восточный перевод - выкуп за жизнь велик, не найдётся платы такой,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - выкуп за жизнь велик, не найдётся платы такой,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - выкуп за жизнь велик, не найдётся платы такой,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce que nous avions entendu, ╵nous l’avons vu nous-mêmes dans la cité de l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, dans la cité de notre Dieu. Et pour toujours, ╵Dieu l’établit solidement. Pause
  • リビングバイブル - 神よ。私たちは神殿の中で、 あなたの恵みと愛に思いをはせています。
  • Nova Versão Internacional - No teu templo, ó Deus, meditamos em teu amor leal.
  • Hoffnung für alle - Das alles haben wir früher nur gehört, doch nun erleben wir es selbst: Gott ist der allmächtige Herr, an Jerusalem sehen wir seine Größe. Durch ihn wird die Stadt auf ewig bestehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ภายในพระวิหารของพระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายใคร่ครวญถึงความรักมั่นคงของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า เรา​คำนึง​ถึง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์ ใน​ยาม​ที่​อยู่​ใน​พระ​วิหาร​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 105:5 - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
  • Thi Thiên 105:6 - cho dòng dõi Áp-ra-ham, đầy tớ Chúa, con cháu Gia-cốp, người Ngài đã chọn.
  • Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
  • Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • 2 Sử Ký 20:5 - Giô-sa-phát đứng trước hội chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trước sân mới.
  • 2 Sử Ký 20:6 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng con, chỉ mình Ngài là Đức Chúa Trời của cả vũ trụ. Chúa tể trị tất cả vương quốc trên đất. Tay Chúa đầy sức mạnh và năng lực; không ai chống cự nổi!
  • 2 Sử Ký 20:7 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, không phải Chúa đã tống đuổi dân cư xứ này trước mặt Ít-ra-ên là dân Chúa sao? Và không phải Ngài đã ban đất nước này vĩnh viễn cho dòng dõi Áp-ra-ham, người được Chúa xem như bạn sao?
  • 2 Sử Ký 20:8 - Dân Chúa đã định cư tại đây và xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa.
  • 2 Sử Ký 20:9 - Họ nói: ‘Nếu tai họa đổ trên chúng con, hoặc chiến tranh, đoán phạt, dịch lệ hoặc đói kém, chúng con sẽ đứng trước Đền Thờ này và trước mặt Chúa vì Danh Chúa ở trong Đền Thờ—chúng con sẽ kêu cứu với Chúa trong cơn gian truân, thì Chúa sẽ nghe và cứu giúp chúng con.’
  • 2 Sử Ký 20:10 - Kìa, ngày nay, xin xem quân Am-môn, Mô-áp, và Sê-i-rơ đang làm gì. Ngài không cho tổ phụ chúng con đi vào xứ đó khi người Ít-ra-ên rời khỏi Ai Cập, vậy họ đi vòng đường khác và không tiêu diệt các dân ấy.
  • 2 Sử Ký 20:11 - Bây giờ, xin hãy xem họ báo ơn chúng con!
  • 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
  • 2 Sử Ký 20:13 - Toàn thể người Giu-đa đều đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, với vợ và con, kể cả các ấu nhi.
  • Thi Thiên 77:10 - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • Thi Thiên 77:12 - Con sẽ suy nghiệm về tất cả kỳ công. Và chiêm ngưỡng những việc kinh thiên động địa.
  • Thi Thiên 77:13 - Lạy Đức Chúa Trời, những việc Chúa làm đều thánh khiết. Có thần nào vĩ đại như Chúa của con?
  • Thi Thiên 77:14 - Chúa là Đức Chúa Trời vĩ đại diệu kỳ! Chúa bày tỏ năng lực Ngài giữa các dân.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • Thi Thiên 26:3 - Vì con ngưỡng mộ đức nhân từ Chúa, và sống theo chân lý Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, trong Đền Thờ Ngài, chúng con suy niệm về tình thương không dời đổi của Chúa.
  • 新标点和合本 - 神啊,我们在你的殿中想念你的慈爱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,我们在你的殿中 想念你的慈爱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,我们在你的殿中 想念你的慈爱。
  • 当代译本 - 上帝啊,我们在你的殿中默想你的慈爱。
  • 圣经新译本 -  神啊!我们在你的殿中, 想念你的慈爱。
  • 中文标准译本 - 神哪,我们在你的圣殿中思想你的慈爱!
  • 现代标点和合本 - 神啊,我们在你的殿中想念你的慈爱。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,我们在你的殿中,想念你的慈爱。
  • New International Version - Within your temple, O God, we meditate on your unfailing love.
  • New International Reader's Version - God, inside your temple we think about your faithful love.
  • English Standard Version - We have thought on your steadfast love, O God, in the midst of your temple.
  • New Living Translation - O God, we meditate on your unfailing love as we worship in your Temple.
  • The Message - We pondered your love-in-action, God, waiting in your temple: Your name, God, evokes a train of Hallelujahs wherever It is spoken, near and far; your arms are heaped with goodness-in-action.
  • Christian Standard Bible - God, within your temple, we contemplate your faithful love.
  • New American Standard Bible - We have thought over Your goodness, God, In the midst of Your temple.
  • New King James Version - We have thought, O God, on Your lovingkindness, In the midst of Your temple.
  • Amplified Bible - We have thought of Your lovingkindness, O God, In the midst of Your temple.
  • American Standard Version - We have thought on thy lovingkindness, O God, In the midst of thy temple.
  • King James Version - We have thought of thy lovingkindness, O God, in the midst of thy temple.
  • New English Translation - We reflect on your loyal love, O God, within your temple.
  • World English Bible - We have thought about your loving kindness, God, in the middle of your temple.
  • 新標點和合本 - 神啊,我們在你的殿中想念你的慈愛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,我們在你的殿中 想念你的慈愛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,我們在你的殿中 想念你的慈愛。
  • 當代譯本 - 上帝啊,我們在你的殿中默想你的慈愛。
  • 聖經新譯本 -  神啊!我們在你的殿中, 想念你的慈愛。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,我們在你的殿堂中 想念着你堅固之愛。
  • 中文標準譯本 - 神哪,我們在你的聖殿中思想你的慈愛!
  • 現代標點和合本 - 神啊,我們在你的殿中想念你的慈愛。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、我儕在爾殿中、念爾慈惠兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、在聖室中、余念爾恩兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、我儕在主殿中、思念主之恩惠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔日所耳聞。今日得目覩。樂哉斯京畿。眞宰所眷顧。既為主所植。萬世安以固。
  • Nueva Versión Internacional - Dentro de tu templo, oh Dios, meditamos en tu gran amor.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 우리가 주의 성전에서 주의 한결같은 사랑을 생각합니다.
  • Новый Русский Перевод - выкуп за жизнь велик, не найдется платы такой,
  • Восточный перевод - выкуп за жизнь велик, не найдётся платы такой,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - выкуп за жизнь велик, не найдётся платы такой,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - выкуп за жизнь велик, не найдётся платы такой,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce que nous avions entendu, ╵nous l’avons vu nous-mêmes dans la cité de l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, dans la cité de notre Dieu. Et pour toujours, ╵Dieu l’établit solidement. Pause
  • リビングバイブル - 神よ。私たちは神殿の中で、 あなたの恵みと愛に思いをはせています。
  • Nova Versão Internacional - No teu templo, ó Deus, meditamos em teu amor leal.
  • Hoffnung für alle - Das alles haben wir früher nur gehört, doch nun erleben wir es selbst: Gott ist der allmächtige Herr, an Jerusalem sehen wir seine Größe. Durch ihn wird die Stadt auf ewig bestehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ภายในพระวิหารของพระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายใคร่ครวญถึงความรักมั่นคงของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า เรา​คำนึง​ถึง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์ ใน​ยาม​ที่​อยู่​ใน​พระ​วิหาร​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 105:5 - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
  • Thi Thiên 105:6 - cho dòng dõi Áp-ra-ham, đầy tớ Chúa, con cháu Gia-cốp, người Ngài đã chọn.
  • Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
  • Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • 2 Sử Ký 20:5 - Giô-sa-phát đứng trước hội chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trước sân mới.
  • 2 Sử Ký 20:6 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng con, chỉ mình Ngài là Đức Chúa Trời của cả vũ trụ. Chúa tể trị tất cả vương quốc trên đất. Tay Chúa đầy sức mạnh và năng lực; không ai chống cự nổi!
  • 2 Sử Ký 20:7 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, không phải Chúa đã tống đuổi dân cư xứ này trước mặt Ít-ra-ên là dân Chúa sao? Và không phải Ngài đã ban đất nước này vĩnh viễn cho dòng dõi Áp-ra-ham, người được Chúa xem như bạn sao?
  • 2 Sử Ký 20:8 - Dân Chúa đã định cư tại đây và xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa.
  • 2 Sử Ký 20:9 - Họ nói: ‘Nếu tai họa đổ trên chúng con, hoặc chiến tranh, đoán phạt, dịch lệ hoặc đói kém, chúng con sẽ đứng trước Đền Thờ này và trước mặt Chúa vì Danh Chúa ở trong Đền Thờ—chúng con sẽ kêu cứu với Chúa trong cơn gian truân, thì Chúa sẽ nghe và cứu giúp chúng con.’
  • 2 Sử Ký 20:10 - Kìa, ngày nay, xin xem quân Am-môn, Mô-áp, và Sê-i-rơ đang làm gì. Ngài không cho tổ phụ chúng con đi vào xứ đó khi người Ít-ra-ên rời khỏi Ai Cập, vậy họ đi vòng đường khác và không tiêu diệt các dân ấy.
  • 2 Sử Ký 20:11 - Bây giờ, xin hãy xem họ báo ơn chúng con!
  • 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
  • 2 Sử Ký 20:13 - Toàn thể người Giu-đa đều đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, với vợ và con, kể cả các ấu nhi.
  • Thi Thiên 77:10 - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • Thi Thiên 77:12 - Con sẽ suy nghiệm về tất cả kỳ công. Và chiêm ngưỡng những việc kinh thiên động địa.
  • Thi Thiên 77:13 - Lạy Đức Chúa Trời, những việc Chúa làm đều thánh khiết. Có thần nào vĩ đại như Chúa của con?
  • Thi Thiên 77:14 - Chúa là Đức Chúa Trời vĩ đại diệu kỳ! Chúa bày tỏ năng lực Ngài giữa các dân.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • Thi Thiên 26:3 - Vì con ngưỡng mộ đức nhân từ Chúa, và sống theo chân lý Ngài.
圣经
资源
计划
奉献