Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, như Danh Ngài, tiếng ca ngợi Chúa vang đến tận cùng trái đất. Tay phải Ngài tràn đầy vinh quang.
  • 新标点和合本 - 神啊,你受的赞美正与你的名相称,直到地极! 你的右手满了公义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你受的赞美正与你的名相称,直到地极! 你的右手满了公义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你受的赞美正与你的名相称,直到地极! 你的右手满了公义。
  • 当代译本 - 上帝啊,你秉公行义, 你的名普世皆知, 颂赞你的声音响彻地极。
  • 圣经新译本 -  神啊!你受的赞美, 就像你的名一样,达到地极; 你的右手满了公义。
  • 中文标准译本 - 神哪,对你的赞美正如你的名,也达到地极! 你的右手充满公义。
  • 现代标点和合本 - 神啊,你受的赞美正与你的名相称,直到地极, 你的右手满了公义。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你受的赞美正与你的名相称,直到地极, 你的右手满了公义。
  • New International Version - Like your name, O God, your praise reaches to the ends of the earth; your right hand is filled with righteousness.
  • New International Reader's Version - God, your fame reaches from one end of the earth to the other. So people praise you from one end of the earth to the other. You use your power to do what is right.
  • English Standard Version - As your name, O God, so your praise reaches to the ends of the earth. Your right hand is filled with righteousness.
  • New Living Translation - As your name deserves, O God, you will be praised to the ends of the earth. Your strong right hand is filled with victory.
  • Christian Standard Bible - Like your name, God, so your praise reaches to the ends of the earth; your right hand is filled with justice.
  • New American Standard Bible - As is Your name, God, So is Your praise to the ends of the earth; Your right hand is full of righteousness.
  • New King James Version - According to Your name, O God, So is Your praise to the ends of the earth; Your right hand is full of righteousness.
  • Amplified Bible - As is Your name, O God, So is Your praise to the ends of the earth; Your right hand is full of righteousness (rightness, justice).
  • American Standard Version - As is thy name, O God, So is thy praise unto the ends of the earth: Thy right hand is full of righteousness.
  • King James Version - According to thy name, O God, so is thy praise unto the ends of the earth: thy right hand is full of righteousness.
  • New English Translation - The praise you receive as far away as the ends of the earth is worthy of your reputation, O God. You execute justice!
  • World English Bible - As is your name, God, so is your praise to the ends of the earth. Your right hand is full of righteousness.
  • 新標點和合本 - 神啊,你受的讚美正與你的名相稱,直到地極! 你的右手滿了公義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你受的讚美正與你的名相稱,直到地極! 你的右手滿了公義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你受的讚美正與你的名相稱,直到地極! 你的右手滿了公義。
  • 當代譯本 - 上帝啊,你秉公行義, 你的名普世皆知, 頌讚你的聲音響徹地極。
  • 聖經新譯本 -  神啊!你受的讚美, 就像你的名一樣,達到地極; 你的右手滿了公義。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,你的名怎樣, 你受的頌讚也怎樣, 直到大地之儘邊; 你的右手滿了救人的義氣;
  • 中文標準譯本 - 神哪,對你的讚美正如你的名,也達到地極! 你的右手充滿公義。
  • 現代標點和合本 - 神啊,你受的讚美正與你的名相稱,直到地極, 你的右手滿了公義。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、爾受頌美、稱爾名譽、延及地極、公義盈爾右手兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾公義是秉、聲名洋溢、兆民揄揚、至於地極兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主普受頌揚、至於地極、與主之大名、正是相稱、主之右手、滿以仁慈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我在聖堂中。向主披丹臆。
  • Nueva Versión Internacional - Tu alabanza, oh Dios, como tu nombre, llega a los confines de la tierra; tu derecha está llena de justicia.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주의 이름과 같이 주를 찬양하는 소리도 땅 끝까지 미쳤으니 주는 정의로 다스리시는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы он остался вовеки жить и не увидел могилы.
  • Восточный перевод - чтобы он остался жить вовеки и не увидел могилы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы он остался жить вовеки и не увидел могилы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы он остался жить вовеки и не увидел могилы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous méditons, ô Dieu, ╵sur ton amour, au milieu de ton temple.
  • リビングバイブル - ああ神よ。 あなたの御名は全世界に知れ渡っています。 世界中の人を救われる神に、 至る所で賛美がわき上がっています。
  • Nova Versão Internacional - Como o teu nome, ó Deus, o teu louvor alcança os confins da terra; a tua mão direita está cheia de justiça.
  • Hoffnung für alle - In deinem Tempel, o Gott, denken wir über deine Güte nach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า เช่นเดียวกับพระนามของพระองค์ คำสรรเสริญของพระองค์ก็ไปถึงสุดปลายแผ่นดินโลก พระหัตถ์ขวาของพระองค์บริบูรณ์ด้วยความชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า คำ​สรรเสริญ​ถึง​พระ​องค์ เลื่องลือ​ไป​ไกล​ทั่ว​แหล่ง​หล้า เช่น​เดียว​กับ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ มือ​ขวา​ของ​พระ​องค์​พรั่ง​พร้อม​ด้วย​ความ​ชอบธรรม
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Xuất Ai Cập 3:13 - Môi-se hỏi lại: “Khi con đến nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta sai tôi đến với anh em,’ nếu họ hỏi: ‘Tên Ngài là gì?’ Thì con sẽ trả lời thế nào?”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Thi Thiên 145:17 - Chúa Hằng Hữu công chính mọi đường, Ngài rộng lòng trong mọi việc.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
  • Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
  • Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
  • Thi Thiên 113:3 - Khắp mọi nơi—từ đông sang tây— hãy ca tụng Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:58 - Nếu anh em không tuân theo mọi luật lệ chép trong sách này, không kính sợ uy danh vinh quang của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, như Danh Ngài, tiếng ca ngợi Chúa vang đến tận cùng trái đất. Tay phải Ngài tràn đầy vinh quang.
  • 新标点和合本 - 神啊,你受的赞美正与你的名相称,直到地极! 你的右手满了公义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你受的赞美正与你的名相称,直到地极! 你的右手满了公义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你受的赞美正与你的名相称,直到地极! 你的右手满了公义。
  • 当代译本 - 上帝啊,你秉公行义, 你的名普世皆知, 颂赞你的声音响彻地极。
  • 圣经新译本 -  神啊!你受的赞美, 就像你的名一样,达到地极; 你的右手满了公义。
  • 中文标准译本 - 神哪,对你的赞美正如你的名,也达到地极! 你的右手充满公义。
  • 现代标点和合本 - 神啊,你受的赞美正与你的名相称,直到地极, 你的右手满了公义。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你受的赞美正与你的名相称,直到地极, 你的右手满了公义。
  • New International Version - Like your name, O God, your praise reaches to the ends of the earth; your right hand is filled with righteousness.
  • New International Reader's Version - God, your fame reaches from one end of the earth to the other. So people praise you from one end of the earth to the other. You use your power to do what is right.
  • English Standard Version - As your name, O God, so your praise reaches to the ends of the earth. Your right hand is filled with righteousness.
  • New Living Translation - As your name deserves, O God, you will be praised to the ends of the earth. Your strong right hand is filled with victory.
  • Christian Standard Bible - Like your name, God, so your praise reaches to the ends of the earth; your right hand is filled with justice.
  • New American Standard Bible - As is Your name, God, So is Your praise to the ends of the earth; Your right hand is full of righteousness.
  • New King James Version - According to Your name, O God, So is Your praise to the ends of the earth; Your right hand is full of righteousness.
  • Amplified Bible - As is Your name, O God, So is Your praise to the ends of the earth; Your right hand is full of righteousness (rightness, justice).
  • American Standard Version - As is thy name, O God, So is thy praise unto the ends of the earth: Thy right hand is full of righteousness.
  • King James Version - According to thy name, O God, so is thy praise unto the ends of the earth: thy right hand is full of righteousness.
  • New English Translation - The praise you receive as far away as the ends of the earth is worthy of your reputation, O God. You execute justice!
  • World English Bible - As is your name, God, so is your praise to the ends of the earth. Your right hand is full of righteousness.
  • 新標點和合本 - 神啊,你受的讚美正與你的名相稱,直到地極! 你的右手滿了公義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你受的讚美正與你的名相稱,直到地極! 你的右手滿了公義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你受的讚美正與你的名相稱,直到地極! 你的右手滿了公義。
  • 當代譯本 - 上帝啊,你秉公行義, 你的名普世皆知, 頌讚你的聲音響徹地極。
  • 聖經新譯本 -  神啊!你受的讚美, 就像你的名一樣,達到地極; 你的右手滿了公義。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,你的名怎樣, 你受的頌讚也怎樣, 直到大地之儘邊; 你的右手滿了救人的義氣;
  • 中文標準譯本 - 神哪,對你的讚美正如你的名,也達到地極! 你的右手充滿公義。
  • 現代標點和合本 - 神啊,你受的讚美正與你的名相稱,直到地極, 你的右手滿了公義。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、爾受頌美、稱爾名譽、延及地極、公義盈爾右手兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾公義是秉、聲名洋溢、兆民揄揚、至於地極兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主普受頌揚、至於地極、與主之大名、正是相稱、主之右手、滿以仁慈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我在聖堂中。向主披丹臆。
  • Nueva Versión Internacional - Tu alabanza, oh Dios, como tu nombre, llega a los confines de la tierra; tu derecha está llena de justicia.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주의 이름과 같이 주를 찬양하는 소리도 땅 끝까지 미쳤으니 주는 정의로 다스리시는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы он остался вовеки жить и не увидел могилы.
  • Восточный перевод - чтобы он остался жить вовеки и не увидел могилы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы он остался жить вовеки и не увидел могилы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы он остался жить вовеки и не увидел могилы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous méditons, ô Dieu, ╵sur ton amour, au milieu de ton temple.
  • リビングバイブル - ああ神よ。 あなたの御名は全世界に知れ渡っています。 世界中の人を救われる神に、 至る所で賛美がわき上がっています。
  • Nova Versão Internacional - Como o teu nome, ó Deus, o teu louvor alcança os confins da terra; a tua mão direita está cheia de justiça.
  • Hoffnung für alle - In deinem Tempel, o Gott, denken wir über deine Güte nach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า เช่นเดียวกับพระนามของพระองค์ คำสรรเสริญของพระองค์ก็ไปถึงสุดปลายแผ่นดินโลก พระหัตถ์ขวาของพระองค์บริบูรณ์ด้วยความชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า คำ​สรรเสริญ​ถึง​พระ​องค์ เลื่องลือ​ไป​ไกล​ทั่ว​แหล่ง​หล้า เช่น​เดียว​กับ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ มือ​ขวา​ของ​พระ​องค์​พรั่ง​พร้อม​ด้วย​ความ​ชอบธรรม
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Xuất Ai Cập 3:13 - Môi-se hỏi lại: “Khi con đến nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta sai tôi đến với anh em,’ nếu họ hỏi: ‘Tên Ngài là gì?’ Thì con sẽ trả lời thế nào?”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Thi Thiên 145:17 - Chúa Hằng Hữu công chính mọi đường, Ngài rộng lòng trong mọi việc.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
  • Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
  • Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
  • Thi Thiên 113:3 - Khắp mọi nơi—từ đông sang tây— hãy ca tụng Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:58 - Nếu anh em không tuân theo mọi luật lệ chép trong sách này, không kính sợ uy danh vinh quang của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
圣经
资源
计划
奉献