Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
  • 新标点和合本 - 但如今你丢弃了我们,使我们受辱, 不和我们的军兵同去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但如今你丢弃了我们,使我们受辱, 不和我们的军队同去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但如今你丢弃了我们,使我们受辱, 不和我们的军队同去。
  • 当代译本 - 现在你却丢弃我们,让我们受辱, 不再同我们的军队出战。
  • 圣经新译本 - 现在,你却弃绝我们,使我们受辱, 不再和我们的军队一同出征。
  • 中文标准译本 - 但如今,你抛弃了我们,使我们受辱, 不与我们的队伍一同出征。
  • 现代标点和合本 - 但如今你丢弃了我们,使我们受辱, 不和我们的军兵同去。
  • 和合本(拼音版) - 但如今你丢弃了我们,使我们受辱, 不和我们的军兵同去。
  • New International Version - But now you have rejected and humbled us; you no longer go out with our armies.
  • New International Reader's Version - But now you have turned your back on us and made us humble. You don’t march out with our armies anymore.
  • English Standard Version - But you have rejected us and disgraced us and have not gone out with our armies.
  • New Living Translation - But now you have tossed us aside in dishonor. You no longer lead our armies to battle.
  • The Message - But now you’ve walked off and left us, you’ve disgraced us and won’t fight for us. You made us turn tail and run; those who hate us have cleaned us out. You delivered us as sheep to the butcher, you scattered us to the four winds. You sold your people at a discount— you made nothing on the sale.
  • Christian Standard Bible - But you have rejected and humiliated us; you do not march out with our armies.
  • New American Standard Bible - Yet You have rejected us and brought us to dishonor, And do not go out with our armies.
  • New King James Version - But You have cast us off and put us to shame, And You do not go out with our armies.
  • Amplified Bible - But now You have rejected us and brought us to dishonor, And You do not go out with our armies [to lead us to victory].
  • American Standard Version - But now thou hast cast us off, and brought us to dishonor, And goest not forth with our hosts.
  • King James Version - But thou hast cast off, and put us to shame; and goest not forth with our armies.
  • New English Translation - But you rejected and embarrassed us! You did not go into battle with our armies.
  • World English Bible - But now you rejected us, and brought us to dishonor, and don’t go out with our armies.
  • 新標點和合本 - 但如今你丟棄了我們,使我們受辱, 不和我們的軍兵同去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但如今你丟棄了我們,使我們受辱, 不和我們的軍隊同去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但如今你丟棄了我們,使我們受辱, 不和我們的軍隊同去。
  • 當代譯本 - 現在你卻丟棄我們,讓我們受辱, 不再同我們的軍隊出戰。
  • 聖經新譯本 - 現在,你卻棄絕我們,使我們受辱, 不再和我們的軍隊一同出征。
  • 呂振中譯本 - 但你卻屏棄了我們,屈辱了我們, 不在我們的軍隊中去出戰。
  • 中文標準譯本 - 但如今,你拋棄了我們,使我們受辱, 不與我們的隊伍一同出征。
  • 現代標點和合本 - 但如今你丟棄了我們,使我們受辱, 不和我們的軍兵同去。
  • 文理和合譯本 - 今爾棄我、使我貽羞、不與我軍偕出兮、
  • 文理委辦譯本 - 今爾棄予如遺、不佑我軍旅、使予貽羞兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 現今主遺棄我、使我儕受辱、不與我軍偕往、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 會當詠大猷。永感主之德。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ahora nos has rechazado y humillado; ya no sales con nuestros ejércitos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이제 주께서 우리를 버려 굴욕을 당하게 하시고 전쟁터에 우리 군대와 함께 나아가지 않으십니다.
  • Новый Русский Перевод - Благоухают Твои одежды миррой, алоэ и кассией . Из дворцов, украшенных костью слоновой, музыка струн Тебя веселит.
  • Восточный перевод - Благоухают твои одежды миррой, алоэ и кассией . Из дворцов, украшенных костью слоновой, музыка струн тебя веселит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благоухают твои одежды миррой, алоэ и кассией . Из дворцов, украшенных костью слоновой, музыка струн тебя веселит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благоухают твои одежды миррой, алоэ и кассией . Из дворцов, украшенных костью слоновой, музыка струн тебя веселит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout au long de ce jour, ╵nous nous félicitons de Dieu ; nous le louerons ╵jusqu’en l’éternité. Pause
  • リビングバイブル - しかし神よ。 あなたは私たちを拒んでおられます。 そのため、私たちは大いに面目を失いました。 これほど悪戦苦闘しておりますのに、 あなたは助けの手を差し伸べてくださいません。
  • Nova Versão Internacional - Mas agora nos rejeitaste e nos humilhaste; já não sais com os nossos exércitos.
  • Hoffnung für alle - Wir sind stolz auf unseren Gott. Darum hören wir nicht auf, dir zu danken, Herr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้พระองค์ทรงทอดทิ้งและปล่อยให้ข้าพระองค์ทั้งหลายตกต่ำ พระองค์ไม่ได้ร่วมทัพไปกับข้าพระองค์ทั้งหลายอีกแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​กระนั้น​พระ​องค์​ก็​ได้​ทอดทิ้ง​พวก​เรา และ​ให้​เรา​ต้อง​อับอาย พระ​องค์​ไม่​ได้​ออก​ไป​กับ​กองทัพ​ของ​เรา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Thi Thiên 88:14 - Chúa Hằng Hữu ơi, sao Ngài từ bỏ con? Sao Chúa giấu mặt không cho con thấy?
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Ai Ca 3:31 - Vì Chúa Hằng Hữu không từ bỏ người nào mãi mãi.
  • Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Thi Thiên 89:40 - Chúa lật đổ các hàng rào che chở và tiêu diệt các chiến lũy người xây cất.
  • Thi Thiên 89:41 - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
  • Thi Thiên 89:42 - Chúa gia tăng sức mạnh của kẻ thù người, cho quân thù vui mừng hớn hở.
  • Thi Thiên 89:43 - Chúa khiến gươm người bị đánh bật, bỏ rơi người giữa chiến trận kinh hoàng.
  • Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
  • Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
  • Thi Thiên 43:2 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, là đồn lũy kiên cố của con. Sao nỡ khước từ con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp bức?
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • Thi Thiên 108:11 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với chúng con nữa?
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • Thi Thiên 60:10 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với đạo quân của chúng con nữa?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
  • 新标点和合本 - 但如今你丢弃了我们,使我们受辱, 不和我们的军兵同去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但如今你丢弃了我们,使我们受辱, 不和我们的军队同去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但如今你丢弃了我们,使我们受辱, 不和我们的军队同去。
  • 当代译本 - 现在你却丢弃我们,让我们受辱, 不再同我们的军队出战。
  • 圣经新译本 - 现在,你却弃绝我们,使我们受辱, 不再和我们的军队一同出征。
  • 中文标准译本 - 但如今,你抛弃了我们,使我们受辱, 不与我们的队伍一同出征。
  • 现代标点和合本 - 但如今你丢弃了我们,使我们受辱, 不和我们的军兵同去。
  • 和合本(拼音版) - 但如今你丢弃了我们,使我们受辱, 不和我们的军兵同去。
  • New International Version - But now you have rejected and humbled us; you no longer go out with our armies.
  • New International Reader's Version - But now you have turned your back on us and made us humble. You don’t march out with our armies anymore.
  • English Standard Version - But you have rejected us and disgraced us and have not gone out with our armies.
  • New Living Translation - But now you have tossed us aside in dishonor. You no longer lead our armies to battle.
  • The Message - But now you’ve walked off and left us, you’ve disgraced us and won’t fight for us. You made us turn tail and run; those who hate us have cleaned us out. You delivered us as sheep to the butcher, you scattered us to the four winds. You sold your people at a discount— you made nothing on the sale.
  • Christian Standard Bible - But you have rejected and humiliated us; you do not march out with our armies.
  • New American Standard Bible - Yet You have rejected us and brought us to dishonor, And do not go out with our armies.
  • New King James Version - But You have cast us off and put us to shame, And You do not go out with our armies.
  • Amplified Bible - But now You have rejected us and brought us to dishonor, And You do not go out with our armies [to lead us to victory].
  • American Standard Version - But now thou hast cast us off, and brought us to dishonor, And goest not forth with our hosts.
  • King James Version - But thou hast cast off, and put us to shame; and goest not forth with our armies.
  • New English Translation - But you rejected and embarrassed us! You did not go into battle with our armies.
  • World English Bible - But now you rejected us, and brought us to dishonor, and don’t go out with our armies.
  • 新標點和合本 - 但如今你丟棄了我們,使我們受辱, 不和我們的軍兵同去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但如今你丟棄了我們,使我們受辱, 不和我們的軍隊同去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但如今你丟棄了我們,使我們受辱, 不和我們的軍隊同去。
  • 當代譯本 - 現在你卻丟棄我們,讓我們受辱, 不再同我們的軍隊出戰。
  • 聖經新譯本 - 現在,你卻棄絕我們,使我們受辱, 不再和我們的軍隊一同出征。
  • 呂振中譯本 - 但你卻屏棄了我們,屈辱了我們, 不在我們的軍隊中去出戰。
  • 中文標準譯本 - 但如今,你拋棄了我們,使我們受辱, 不與我們的隊伍一同出征。
  • 現代標點和合本 - 但如今你丟棄了我們,使我們受辱, 不和我們的軍兵同去。
  • 文理和合譯本 - 今爾棄我、使我貽羞、不與我軍偕出兮、
  • 文理委辦譯本 - 今爾棄予如遺、不佑我軍旅、使予貽羞兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 現今主遺棄我、使我儕受辱、不與我軍偕往、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 會當詠大猷。永感主之德。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ahora nos has rechazado y humillado; ya no sales con nuestros ejércitos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이제 주께서 우리를 버려 굴욕을 당하게 하시고 전쟁터에 우리 군대와 함께 나아가지 않으십니다.
  • Новый Русский Перевод - Благоухают Твои одежды миррой, алоэ и кассией . Из дворцов, украшенных костью слоновой, музыка струн Тебя веселит.
  • Восточный перевод - Благоухают твои одежды миррой, алоэ и кассией . Из дворцов, украшенных костью слоновой, музыка струн тебя веселит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благоухают твои одежды миррой, алоэ и кассией . Из дворцов, украшенных костью слоновой, музыка струн тебя веселит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благоухают твои одежды миррой, алоэ и кассией . Из дворцов, украшенных костью слоновой, музыка струн тебя веселит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout au long de ce jour, ╵nous nous félicitons de Dieu ; nous le louerons ╵jusqu’en l’éternité. Pause
  • リビングバイブル - しかし神よ。 あなたは私たちを拒んでおられます。 そのため、私たちは大いに面目を失いました。 これほど悪戦苦闘しておりますのに、 あなたは助けの手を差し伸べてくださいません。
  • Nova Versão Internacional - Mas agora nos rejeitaste e nos humilhaste; já não sais com os nossos exércitos.
  • Hoffnung für alle - Wir sind stolz auf unseren Gott. Darum hören wir nicht auf, dir zu danken, Herr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้พระองค์ทรงทอดทิ้งและปล่อยให้ข้าพระองค์ทั้งหลายตกต่ำ พระองค์ไม่ได้ร่วมทัพไปกับข้าพระองค์ทั้งหลายอีกแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​กระนั้น​พระ​องค์​ก็​ได้​ทอดทิ้ง​พวก​เรา และ​ให้​เรา​ต้อง​อับอาย พระ​องค์​ไม่​ได้​ออก​ไป​กับ​กองทัพ​ของ​เรา
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Thi Thiên 88:14 - Chúa Hằng Hữu ơi, sao Ngài từ bỏ con? Sao Chúa giấu mặt không cho con thấy?
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Ai Ca 3:31 - Vì Chúa Hằng Hữu không từ bỏ người nào mãi mãi.
  • Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Thi Thiên 89:40 - Chúa lật đổ các hàng rào che chở và tiêu diệt các chiến lũy người xây cất.
  • Thi Thiên 89:41 - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
  • Thi Thiên 89:42 - Chúa gia tăng sức mạnh của kẻ thù người, cho quân thù vui mừng hớn hở.
  • Thi Thiên 89:43 - Chúa khiến gươm người bị đánh bật, bỏ rơi người giữa chiến trận kinh hoàng.
  • Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
  • Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
  • Thi Thiên 43:2 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, là đồn lũy kiên cố của con. Sao nỡ khước từ con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp bức?
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • Thi Thiên 108:11 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với chúng con nữa?
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • Thi Thiên 60:10 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với đạo quân của chúng con nữa?
圣经
资源
计划
奉献