Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con mãi mãi tự hào về Chúa, và ca tụng thánh Danh suốt đời.
  • 新标点和合本 - 我们终日因 神夸耀, 还要永远称谢你的名。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们要常常因上帝夸耀, 要永远颂扬你的名。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们要常常因 神夸耀, 要永远颂扬你的名。(细拉)
  • 当代译本 - 我们终日凭上帝夸耀, 我们永远赞美你的名。(细拉)
  • 圣经新译本 - 我们整天因 神夸耀, 我们要永远称赞你的名。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 我们终日以神夸耀, 要称颂你的名,直到永远。细拉
  • 现代标点和合本 - 我们终日因神夸耀, 还要永远称谢你的名。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 我们终日因上帝夸耀, 还要永远称谢你的名。细拉
  • New International Version - In God we make our boast all day long, and we will praise your name forever.
  • New International Reader's Version - All day long we talk about how great God is. We will praise your name forever.
  • English Standard Version - In God we have boasted continually, and we will give thanks to your name forever. Selah
  • New Living Translation - O God, we give glory to you all day long and constantly praise your name. Interlude
  • Christian Standard Bible - We boast in God all day long; we will praise your name forever. Selah
  • New American Standard Bible - In God we have boasted all day long, And we will give thanks to Your name forever. Selah
  • New King James Version - In God we boast all day long, And praise Your name forever. Selah
  • Amplified Bible - In God we have boasted all the day long, And we will praise and give thanks to Your name forever. Selah.
  • American Standard Version - In God have we made our boast all the day long, And we will give thanks unto thy name for ever. [Selah
  • King James Version - In God we boast all the day long, and praise thy name for ever. Selah.
  • New English Translation - In God I boast all day long, and we will continually give thanks to your name. (Selah)
  • World English Bible - In God we have made our boast all day long, we will give thanks to your name forever. Selah.
  • 新標點和合本 - 我們終日因神誇耀, 還要永遠稱謝你的名。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們要常常因上帝誇耀, 要永遠頌揚你的名。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們要常常因 神誇耀, 要永遠頌揚你的名。(細拉)
  • 當代譯本 - 我們終日憑上帝誇耀, 我們永遠讚美你的名。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 我們整天因 神誇耀, 我們要永遠稱讚你的名。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 我們終日所誇耀的是在於上帝; 我們必永遠稱謝你的名。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 我們終日以神誇耀, 要稱頌你的名,直到永遠。細拉
  • 現代標點和合本 - 我們終日因神誇耀, 還要永遠稱謝你的名。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 我於上帝終日而誇、必頌其名、永久不已兮、○
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、我平日爰爾忻喜、頌爾名靡暨兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕終日以天主為榮、常頌揚主名、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與我為敵者。終必見傾蹶。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Por siempre nos gloriaremos en Dios! ¡Por siempre alabaremos tu nombre! Selah
  • 현대인의 성경 - 우리는 하루 종일 하나님을 자랑하고 영원히 주를 찬양하며 감사할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел; поэтому, о Боже, Твой Бог помазал Тебя маслом радости больше, чем Твоих сотоварищей .
  • Восточный перевод - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел; поэтому Всевышний, Твой Бог, возвысил Тебя над другими, помазав Тебя при великой радости .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел; поэтому Аллах, Твой Бог, возвысил Тебя над другими, помазав Тебя при великой радости .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел; поэтому Всевышний, Твой Бог, возвысил Тебя над другими, помазав Тебя при великой радости .
  • La Bible du Semeur 2015 - c’est toi, ô Dieu, ╵qui nous délivres ╵de tous nos ennemis et qui couvres de honte ╵les gens qui nous haïssent.
  • リビングバイブル - 私はいつも神を誇りました。 神にはどんなに感謝しても、感謝しきれません。
  • Nova Versão Internacional - Em Deus nos gloriamos o tempo todo, e louvaremos o teu nome para sempre. Pausa
  • Hoffnung für alle - Du allein befreist uns aus der Gewalt unserer Feinde; du lässt alle scheitern, die uns mit ihrem Hass verfolgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทั้งหลายจะอวดพระเจ้าเรื่อยไป จะสรรเสริญพระนามของพระองค์เป็นนิตย์ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​โอ้อวด​ถึง​พระ​เจ้า​ตลอด​วัน​เวลา และ​เรา​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ไป​ตลอด​กาล เซล่าห์
交叉引用
  • Thi Thiên 115:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, không thuộc về chúng con, nhưng nguyện vinh quang thuộc về Danh Chúa, vì Chúa đầy tình thương và thành tín.
  • Thi Thiên 115:2 - Sao các dân tộc hỏi nhau: “Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?”
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Thi Thiên 115:9 - Ít-ra-ên, khá tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:10 - Nhà A-rôn, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và là thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:11 - Những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở cho người.
  • Thi Thiên 115:12 - Chúa Hằng Hữu ghi nhớ chúng ta và ban phước dồi dào. Ngài ban phước cho người Ít-ra-ên, và thầy tế lễ, dòng họ A-rôn.
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
  • Thi Thiên 115:17 - Người đã chết làm sao ca tụng Chúa Hằng Hữu, an giấc rồi, nín lặng cả thiên thu.
  • Thi Thiên 115:18 - Nhưng chúng con luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, từ nay cho đến muôn đời về sau! Tán dương Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con mãi mãi tự hào về Chúa, và ca tụng thánh Danh suốt đời.
  • 新标点和合本 - 我们终日因 神夸耀, 还要永远称谢你的名。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们要常常因上帝夸耀, 要永远颂扬你的名。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们要常常因 神夸耀, 要永远颂扬你的名。(细拉)
  • 当代译本 - 我们终日凭上帝夸耀, 我们永远赞美你的名。(细拉)
  • 圣经新译本 - 我们整天因 神夸耀, 我们要永远称赞你的名。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 我们终日以神夸耀, 要称颂你的名,直到永远。细拉
  • 现代标点和合本 - 我们终日因神夸耀, 还要永远称谢你的名。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 我们终日因上帝夸耀, 还要永远称谢你的名。细拉
  • New International Version - In God we make our boast all day long, and we will praise your name forever.
  • New International Reader's Version - All day long we talk about how great God is. We will praise your name forever.
  • English Standard Version - In God we have boasted continually, and we will give thanks to your name forever. Selah
  • New Living Translation - O God, we give glory to you all day long and constantly praise your name. Interlude
  • Christian Standard Bible - We boast in God all day long; we will praise your name forever. Selah
  • New American Standard Bible - In God we have boasted all day long, And we will give thanks to Your name forever. Selah
  • New King James Version - In God we boast all day long, And praise Your name forever. Selah
  • Amplified Bible - In God we have boasted all the day long, And we will praise and give thanks to Your name forever. Selah.
  • American Standard Version - In God have we made our boast all the day long, And we will give thanks unto thy name for ever. [Selah
  • King James Version - In God we boast all the day long, and praise thy name for ever. Selah.
  • New English Translation - In God I boast all day long, and we will continually give thanks to your name. (Selah)
  • World English Bible - In God we have made our boast all day long, we will give thanks to your name forever. Selah.
  • 新標點和合本 - 我們終日因神誇耀, 還要永遠稱謝你的名。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們要常常因上帝誇耀, 要永遠頌揚你的名。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們要常常因 神誇耀, 要永遠頌揚你的名。(細拉)
  • 當代譯本 - 我們終日憑上帝誇耀, 我們永遠讚美你的名。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 我們整天因 神誇耀, 我們要永遠稱讚你的名。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 我們終日所誇耀的是在於上帝; 我們必永遠稱謝你的名。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 我們終日以神誇耀, 要稱頌你的名,直到永遠。細拉
  • 現代標點和合本 - 我們終日因神誇耀, 還要永遠稱謝你的名。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 我於上帝終日而誇、必頌其名、永久不已兮、○
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、我平日爰爾忻喜、頌爾名靡暨兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕終日以天主為榮、常頌揚主名、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與我為敵者。終必見傾蹶。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Por siempre nos gloriaremos en Dios! ¡Por siempre alabaremos tu nombre! Selah
  • 현대인의 성경 - 우리는 하루 종일 하나님을 자랑하고 영원히 주를 찬양하며 감사할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел; поэтому, о Боже, Твой Бог помазал Тебя маслом радости больше, чем Твоих сотоварищей .
  • Восточный перевод - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел; поэтому Всевышний, Твой Бог, возвысил Тебя над другими, помазав Тебя при великой радости .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел; поэтому Аллах, Твой Бог, возвысил Тебя над другими, помазав Тебя при великой радости .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел; поэтому Всевышний, Твой Бог, возвысил Тебя над другими, помазав Тебя при великой радости .
  • La Bible du Semeur 2015 - c’est toi, ô Dieu, ╵qui nous délivres ╵de tous nos ennemis et qui couvres de honte ╵les gens qui nous haïssent.
  • リビングバイブル - 私はいつも神を誇りました。 神にはどんなに感謝しても、感謝しきれません。
  • Nova Versão Internacional - Em Deus nos gloriamos o tempo todo, e louvaremos o teu nome para sempre. Pausa
  • Hoffnung für alle - Du allein befreist uns aus der Gewalt unserer Feinde; du lässt alle scheitern, die uns mit ihrem Hass verfolgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทั้งหลายจะอวดพระเจ้าเรื่อยไป จะสรรเสริญพระนามของพระองค์เป็นนิตย์ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​โอ้อวด​ถึง​พระ​เจ้า​ตลอด​วัน​เวลา และ​เรา​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ไป​ตลอด​กาล เซล่าห์
  • Thi Thiên 115:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, không thuộc về chúng con, nhưng nguyện vinh quang thuộc về Danh Chúa, vì Chúa đầy tình thương và thành tín.
  • Thi Thiên 115:2 - Sao các dân tộc hỏi nhau: “Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?”
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Thi Thiên 115:9 - Ít-ra-ên, khá tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:10 - Nhà A-rôn, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và là thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:11 - Những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở cho người.
  • Thi Thiên 115:12 - Chúa Hằng Hữu ghi nhớ chúng ta và ban phước dồi dào. Ngài ban phước cho người Ít-ra-ên, và thầy tế lễ, dòng họ A-rôn.
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
  • Thi Thiên 115:17 - Người đã chết làm sao ca tụng Chúa Hằng Hữu, an giấc rồi, nín lặng cả thiên thu.
  • Thi Thiên 115:18 - Nhưng chúng con luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, từ nay cho đến muôn đời về sau! Tán dương Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
圣经
资源
计划
奉献