Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • 新标点和合本 - 你曾用手赶出外邦人, 却栽培了我们列祖; 你苦待列邦, 却叫我们列祖发达。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾用手赶出外邦人, 却栽培了我们的列祖; 你苦待万民, 却叫我们的列祖发达。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你曾用手赶出外邦人, 却栽培了我们的列祖; 你苦待万民, 却叫我们的列祖发达。
  • 当代译本 - 你亲手赶出外族, 把我们的祖先安置在那里; 你击溃列邦, 使我们的祖先兴旺发达。
  • 圣经新译本 - 你曾亲手把列国赶出去, 却栽培了我们的列祖; 你曾苦待众民, 却使我们的列祖昌盛。
  • 中文标准译本 - 你亲手赶出列国,却栽培了我们的祖先; 你向万民降灾祸,却使我们的祖先兴旺。
  • 现代标点和合本 - 你曾用手赶出外邦人, 却栽培了我们列祖; 你苦待列邦, 却叫我们列祖发达。
  • 和合本(拼音版) - 你曾用手赶出外邦人, 却栽培了我们列祖; 你苦待列邦, 却叫我们列祖发达。
  • New International Version - With your hand you drove out the nations and planted our ancestors; you crushed the peoples and made our ancestors flourish.
  • New International Reader's Version - By your power you drove out the nations. You gave our people homes in the land. You crushed the people who were there. And you made our people do well.
  • English Standard Version - you with your own hand drove out the nations, but them you planted; you afflicted the peoples, but them you set free;
  • New Living Translation - You drove out the pagan nations by your power and gave all the land to our ancestors. You crushed their enemies and set our ancestors free.
  • Christian Standard Bible - In order to plant them, you displaced the nations by your hand; in order to settle them, you brought disaster on the peoples.
  • New American Standard Bible - You with Your own hand drove out the nations; Then You planted them; You afflicted the peoples, Then You let them go free.
  • New King James Version - You drove out the nations with Your hand, But them You planted; You afflicted the peoples, and cast them out.
  • Amplified Bible - You drove out the [pagan] nations with Your own hand; Then you planted and established them (Israel); [It was by Your power that] You uprooted the [pagan] peoples, Then You spread them abroad.
  • American Standard Version - Thou didst drive out the nations with thy hand; But them thou didst plant: Thou didst afflict the peoples; But them thou didst spread abroad.
  • King James Version - How thou didst drive out the heathen with thy hand, and plantedst them; how thou didst afflict the people, and cast them out.
  • New English Translation - You, by your power, defeated nations and settled our fathers on their land; you crushed the people living there and enabled our ancestors to occupy it.
  • World English Bible - You drove out the nations with your hand, but you planted them. You afflicted the peoples, but you spread them abroad.
  • 新標點和合本 - 你曾用手趕出外邦人, 卻栽培了我們列祖; 你苦待列邦, 卻叫我們列祖發達。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾用手趕出外邦人, 卻栽培了我們的列祖; 你苦待萬民, 卻叫我們的列祖發達。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你曾用手趕出外邦人, 卻栽培了我們的列祖; 你苦待萬民, 卻叫我們的列祖發達。
  • 當代譯本 - 你親手趕出外族, 把我們的祖先安置在那裡; 你擊潰列邦, 使我們的祖先興旺發達。
  • 聖經新譯本 - 你曾親手把列國趕出去, 卻栽培了我們的列祖; 你曾苦待眾民, 卻使我們的列祖昌盛。
  • 呂振中譯本 - 是你親手把外國人趕出, 卻培植了我們列祖; 你苦待了別族之民, 卻使我們列祖散布開了。
  • 中文標準譯本 - 你親手趕出列國,卻栽培了我們的祖先; 你向萬民降災禍,卻使我們的祖先興旺。
  • 現代標點和合本 - 你曾用手趕出外邦人, 卻栽培了我們列祖; 你苦待列邦, 卻叫我們列祖發達。
  • 文理和合譯本 - 以爾手逐列邦、栽培我祖、苦待異族、使我列祖繁衍兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾施大力、降災於異邦而驅逐之兮、爾使選民、安居厥所兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主手驅逐異邦人、栽培我列祖、將彼滅絕、使我列祖蕃衍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾主古時恩。先輩遞相述。吾儕耳所聞。聖跡何烈烈。
  • Nueva Versión Internacional - Con tu mano echaste fuera a las naciones y en su lugar estableciste a nuestros padres; aplastaste a aquellos pueblos, y a nuestros padres los hiciste prosperar.
  • 현대인의 성경 - 주는 이방 민족들을 쫓아내시고 우리 조상들을 이 땅에 정착시켰으며 이방 민족들은 벌하시고 우리 조상들은 번성케 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Сердце мое прекрасной речью полнится. Для Царя исполняю я эту песнь; мой язык – перо искусного писаря.
  • Восточный перевод - Сердце моё полнится прекрасной речью. Для царя исполняю я эту песнь; мой язык – перо искусного писаря.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сердце моё полнится прекрасной речью. Для царя исполняю я эту песнь; мой язык – перо искусного писаря.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сердце моё полнится прекрасной речью. Для царя исполняю я эту песнь; мой язык – перо искусного писаря.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, nous l’avons entendu ╵de nos propres oreilles, nos pères nous ont raconté tout ce que tu as accompli de leur temps, autrefois.
  • Nova Versão Internacional - Com a tua própria mão expulsaste as nações para estabelecer os nossos antepassados; arruinaste povos e fizeste prosperar os nossos antepassados.
  • Hoffnung für alle - Gott, mit unseren eigenen Ohren haben wir’s gehört; unsere Väter haben uns davon erzählt, was für große Taten du zu ihrer Zeit vollbracht hast – doch das liegt schon lange zurück!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยพระหัตถ์ของพระองค์ พระองค์ทรงขับไล่ชนชาติต่างๆ ออกไป และทรงฝังรากบรรพบุรุษของข้าพระองค์ทั้งหลาย พระองค์ทรงบดขยี้ชนเผ่าต่างๆ และทรงทำให้เหล่าบรรพบุรุษของข้าพระองค์เจริญรุ่งเรือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ขับไล่​บรรดา​ประชา​ชาติ​ออก​ไป​ด้วย​มือ​ของ​พระ​องค์​เอง และ​ให้​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เรา​ตั้ง​รกราก พระ​องค์​ให้​ชน​ชาติ​เหล่า​นั้น​ได้​รับ​ทุกข์​ทรมาน และ​ให้​พวก​บรรพบุรุษ​บังเกิด​ผล​ดี​ยิ่ง
交叉引用
  • Giô-suê 10:11 - Khi quân địch bị đuổi chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, Chúa Hằng Hữu giáng một trận mưa đá rất lớn trên họ từ đó cho đến A-xê-ca. Số người chết vì mưa đá nhiều hơn cả số chết vì lưỡi gươm của người Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 34:11 - Nhưng mọi người phải nhớ tuân theo những điều Ta truyền dạy đây, rồi Ta sẽ đuổi các dân tộc A-mô-rít, Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu, làm họ chạy dài trước mặt các ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • Giô-suê 24:12 - Ta sai ong vò vẽ xua đuổi hai vua A-mô-rít trốn chạy. Chiến thắng như vậy đâu phải nhờ cung gươm của các ngươi?
  • Giô-suê 3:10 - Rồi người nói: “Việc xảy ra hôm nay sẽ cho anh em biết rằng Đức Chúa Trời hằng sống đang ở giữa anh em. Chúa sẽ đuổi các dân tộc sau đây đi: Người Ca-na-an, Hê-tít, Hê-vi, Phê-rết, Ghi-rê-ga, A-mô-rít và Giê-bu.
  • Dân Số Ký 13:32 - Những người này thổi phồng những điểm bất lợi: “Đất này sẽ nuốt chửng dân ta, vì dân cư chúng nó là giống khổng lồ.
  • Xuất Ai Cập 23:28 - Ta sẽ sai ong vò vẽ đánh đuổi người Hê-vi, người Ca-na-an, và người Hê-tít khỏi trước mặt ngươi.
  • Giô-suê 21:43 - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Thi Thiên 80:9 - Chúa đào đất, khai quang rừng núi, cho rễ nó đâm sâu tràn khắp đất.
  • Thi Thiên 80:10 - Các núi cao được tàng nho che phủ; và cành nho như cành bá hương của Chúa.
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
  • Xuất Ai Cập 15:19 - Ngựa xe của vua Pha-ra-ôn cùng kỵ mã đã nằm yên trong lòng biển cả, nhưng người Chúa Hằng Hữu vẫn kéo quân vượt Biển Đỏ như qua đất bằng.
  • 1 Sa-mu-ên 5:6 - Chúa Hằng Hữu ra tay trừng trị dân thành Ách-đốt và dân các miền phụ cận, khiến họ đau đớn vì mắc bệnh trĩ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:7 - Thấy thế, người Ách-đốt nói: “Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên không thể ở lại đây được nữa, vì Ngài đang trừng phạt chúng ta và thần Đa-gôn chúng ta.”
  • Giô-suê 11:23 - Như thế, Giô-suê chiếm toàn lãnh thổ, thực hiện lời Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se. Ông đem đất chia cho người Ít-ra-ên, mỗi đại tộc chiếm một vùng. Trong khắp vùng, chiến tranh không còn nữa.
  • Thi Thiên 105:44 - Chúa ban dân Ngài đất các nước làm sản nghiệp, họ được hưởng vụ mùa của các dân tộc trồng,
  • Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Nê-hê-mi 9:24 - Chúa chinh phục các dân tộc địa phương, kể cả vua và người Ca-na-an, rồi giao nạp các dân tộc này cho họ để họ muốn đối xử thế nào mặc ý.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:21 - Chúa ban lãnh thổ họ làm cơ nghiệp. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:22 - Cơ nghiệp cho Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 135:10 - Ngài đánh hạ các dân tộc lớn và giết các vua hùng cường—
  • Thi Thiên 135:11 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, Óc, vua Ba-san, và tất cả vua xứ Ca-na-an.
  • Thi Thiên 135:12 - Ngài ban xứ họ cho Ít-ra-ên, cho dân Ngài làm cơ nghiệp.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • 新标点和合本 - 你曾用手赶出外邦人, 却栽培了我们列祖; 你苦待列邦, 却叫我们列祖发达。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾用手赶出外邦人, 却栽培了我们的列祖; 你苦待万民, 却叫我们的列祖发达。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你曾用手赶出外邦人, 却栽培了我们的列祖; 你苦待万民, 却叫我们的列祖发达。
  • 当代译本 - 你亲手赶出外族, 把我们的祖先安置在那里; 你击溃列邦, 使我们的祖先兴旺发达。
  • 圣经新译本 - 你曾亲手把列国赶出去, 却栽培了我们的列祖; 你曾苦待众民, 却使我们的列祖昌盛。
  • 中文标准译本 - 你亲手赶出列国,却栽培了我们的祖先; 你向万民降灾祸,却使我们的祖先兴旺。
  • 现代标点和合本 - 你曾用手赶出外邦人, 却栽培了我们列祖; 你苦待列邦, 却叫我们列祖发达。
  • 和合本(拼音版) - 你曾用手赶出外邦人, 却栽培了我们列祖; 你苦待列邦, 却叫我们列祖发达。
  • New International Version - With your hand you drove out the nations and planted our ancestors; you crushed the peoples and made our ancestors flourish.
  • New International Reader's Version - By your power you drove out the nations. You gave our people homes in the land. You crushed the people who were there. And you made our people do well.
  • English Standard Version - you with your own hand drove out the nations, but them you planted; you afflicted the peoples, but them you set free;
  • New Living Translation - You drove out the pagan nations by your power and gave all the land to our ancestors. You crushed their enemies and set our ancestors free.
  • Christian Standard Bible - In order to plant them, you displaced the nations by your hand; in order to settle them, you brought disaster on the peoples.
  • New American Standard Bible - You with Your own hand drove out the nations; Then You planted them; You afflicted the peoples, Then You let them go free.
  • New King James Version - You drove out the nations with Your hand, But them You planted; You afflicted the peoples, and cast them out.
  • Amplified Bible - You drove out the [pagan] nations with Your own hand; Then you planted and established them (Israel); [It was by Your power that] You uprooted the [pagan] peoples, Then You spread them abroad.
  • American Standard Version - Thou didst drive out the nations with thy hand; But them thou didst plant: Thou didst afflict the peoples; But them thou didst spread abroad.
  • King James Version - How thou didst drive out the heathen with thy hand, and plantedst them; how thou didst afflict the people, and cast them out.
  • New English Translation - You, by your power, defeated nations and settled our fathers on their land; you crushed the people living there and enabled our ancestors to occupy it.
  • World English Bible - You drove out the nations with your hand, but you planted them. You afflicted the peoples, but you spread them abroad.
  • 新標點和合本 - 你曾用手趕出外邦人, 卻栽培了我們列祖; 你苦待列邦, 卻叫我們列祖發達。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾用手趕出外邦人, 卻栽培了我們的列祖; 你苦待萬民, 卻叫我們的列祖發達。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你曾用手趕出外邦人, 卻栽培了我們的列祖; 你苦待萬民, 卻叫我們的列祖發達。
  • 當代譯本 - 你親手趕出外族, 把我們的祖先安置在那裡; 你擊潰列邦, 使我們的祖先興旺發達。
  • 聖經新譯本 - 你曾親手把列國趕出去, 卻栽培了我們的列祖; 你曾苦待眾民, 卻使我們的列祖昌盛。
  • 呂振中譯本 - 是你親手把外國人趕出, 卻培植了我們列祖; 你苦待了別族之民, 卻使我們列祖散布開了。
  • 中文標準譯本 - 你親手趕出列國,卻栽培了我們的祖先; 你向萬民降災禍,卻使我們的祖先興旺。
  • 現代標點和合本 - 你曾用手趕出外邦人, 卻栽培了我們列祖; 你苦待列邦, 卻叫我們列祖發達。
  • 文理和合譯本 - 以爾手逐列邦、栽培我祖、苦待異族、使我列祖繁衍兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾施大力、降災於異邦而驅逐之兮、爾使選民、安居厥所兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主手驅逐異邦人、栽培我列祖、將彼滅絕、使我列祖蕃衍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾主古時恩。先輩遞相述。吾儕耳所聞。聖跡何烈烈。
  • Nueva Versión Internacional - Con tu mano echaste fuera a las naciones y en su lugar estableciste a nuestros padres; aplastaste a aquellos pueblos, y a nuestros padres los hiciste prosperar.
  • 현대인의 성경 - 주는 이방 민족들을 쫓아내시고 우리 조상들을 이 땅에 정착시켰으며 이방 민족들은 벌하시고 우리 조상들은 번성케 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Сердце мое прекрасной речью полнится. Для Царя исполняю я эту песнь; мой язык – перо искусного писаря.
  • Восточный перевод - Сердце моё полнится прекрасной речью. Для царя исполняю я эту песнь; мой язык – перо искусного писаря.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сердце моё полнится прекрасной речью. Для царя исполняю я эту песнь; мой язык – перо искусного писаря.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сердце моё полнится прекрасной речью. Для царя исполняю я эту песнь; мой язык – перо искусного писаря.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, nous l’avons entendu ╵de nos propres oreilles, nos pères nous ont raconté tout ce que tu as accompli de leur temps, autrefois.
  • Nova Versão Internacional - Com a tua própria mão expulsaste as nações para estabelecer os nossos antepassados; arruinaste povos e fizeste prosperar os nossos antepassados.
  • Hoffnung für alle - Gott, mit unseren eigenen Ohren haben wir’s gehört; unsere Väter haben uns davon erzählt, was für große Taten du zu ihrer Zeit vollbracht hast – doch das liegt schon lange zurück!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยพระหัตถ์ของพระองค์ พระองค์ทรงขับไล่ชนชาติต่างๆ ออกไป และทรงฝังรากบรรพบุรุษของข้าพระองค์ทั้งหลาย พระองค์ทรงบดขยี้ชนเผ่าต่างๆ และทรงทำให้เหล่าบรรพบุรุษของข้าพระองค์เจริญรุ่งเรือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ขับไล่​บรรดา​ประชา​ชาติ​ออก​ไป​ด้วย​มือ​ของ​พระ​องค์​เอง และ​ให้​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เรา​ตั้ง​รกราก พระ​องค์​ให้​ชน​ชาติ​เหล่า​นั้น​ได้​รับ​ทุกข์​ทรมาน และ​ให้​พวก​บรรพบุรุษ​บังเกิด​ผล​ดี​ยิ่ง
  • Giô-suê 10:11 - Khi quân địch bị đuổi chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, Chúa Hằng Hữu giáng một trận mưa đá rất lớn trên họ từ đó cho đến A-xê-ca. Số người chết vì mưa đá nhiều hơn cả số chết vì lưỡi gươm của người Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 34:11 - Nhưng mọi người phải nhớ tuân theo những điều Ta truyền dạy đây, rồi Ta sẽ đuổi các dân tộc A-mô-rít, Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu, làm họ chạy dài trước mặt các ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • Giô-suê 24:12 - Ta sai ong vò vẽ xua đuổi hai vua A-mô-rít trốn chạy. Chiến thắng như vậy đâu phải nhờ cung gươm của các ngươi?
  • Giô-suê 3:10 - Rồi người nói: “Việc xảy ra hôm nay sẽ cho anh em biết rằng Đức Chúa Trời hằng sống đang ở giữa anh em. Chúa sẽ đuổi các dân tộc sau đây đi: Người Ca-na-an, Hê-tít, Hê-vi, Phê-rết, Ghi-rê-ga, A-mô-rít và Giê-bu.
  • Dân Số Ký 13:32 - Những người này thổi phồng những điểm bất lợi: “Đất này sẽ nuốt chửng dân ta, vì dân cư chúng nó là giống khổng lồ.
  • Xuất Ai Cập 23:28 - Ta sẽ sai ong vò vẽ đánh đuổi người Hê-vi, người Ca-na-an, và người Hê-tít khỏi trước mặt ngươi.
  • Giô-suê 21:43 - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Thi Thiên 80:9 - Chúa đào đất, khai quang rừng núi, cho rễ nó đâm sâu tràn khắp đất.
  • Thi Thiên 80:10 - Các núi cao được tàng nho che phủ; và cành nho như cành bá hương của Chúa.
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
  • Xuất Ai Cập 15:19 - Ngựa xe của vua Pha-ra-ôn cùng kỵ mã đã nằm yên trong lòng biển cả, nhưng người Chúa Hằng Hữu vẫn kéo quân vượt Biển Đỏ như qua đất bằng.
  • 1 Sa-mu-ên 5:6 - Chúa Hằng Hữu ra tay trừng trị dân thành Ách-đốt và dân các miền phụ cận, khiến họ đau đớn vì mắc bệnh trĩ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:7 - Thấy thế, người Ách-đốt nói: “Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên không thể ở lại đây được nữa, vì Ngài đang trừng phạt chúng ta và thần Đa-gôn chúng ta.”
  • Giô-suê 11:23 - Như thế, Giô-suê chiếm toàn lãnh thổ, thực hiện lời Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se. Ông đem đất chia cho người Ít-ra-ên, mỗi đại tộc chiếm một vùng. Trong khắp vùng, chiến tranh không còn nữa.
  • Thi Thiên 105:44 - Chúa ban dân Ngài đất các nước làm sản nghiệp, họ được hưởng vụ mùa của các dân tộc trồng,
  • Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Nê-hê-mi 9:24 - Chúa chinh phục các dân tộc địa phương, kể cả vua và người Ca-na-an, rồi giao nạp các dân tộc này cho họ để họ muốn đối xử thế nào mặc ý.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:21 - Chúa ban lãnh thổ họ làm cơ nghiệp. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:22 - Cơ nghiệp cho Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 135:10 - Ngài đánh hạ các dân tộc lớn và giết các vua hùng cường—
  • Thi Thiên 135:11 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, Óc, vua Ba-san, và tất cả vua xứ Ca-na-an.
  • Thi Thiên 135:12 - Ngài ban xứ họ cho Ít-ra-ên, cho dân Ngài làm cơ nghiệp.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
圣经
资源
计划
奉献