逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
- 新标点和合本 - 神啊,你在古时, 我们列祖的日子所行的事, 我们亲耳听见了; 我们的列祖也给我们述说过。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你在古时, 我们列祖的日子所做的事, 我们亲耳听见了, 我们的列祖曾为我们述说。
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你在古时, 我们列祖的日子所做的事, 我们亲耳听见了, 我们的列祖曾为我们述说。
- 当代译本 - 上帝啊, 我们亲耳听过祖先讲述你在古时, 在我们祖先时代的作为。
- 圣经新译本 - 神啊!你在古时, 在我们列祖的日子所作的事, 我们亲耳听见了, 我们的列祖也给我们述说过。
- 中文标准译本 - 神哪,你在古时,在我们祖先的日子里所做的事, 我们亲耳听见了,我们的祖先也向我们讲述过。
- 现代标点和合本 - 神啊,你在古时 我们列祖的日子所行的事, 我们亲耳听见了, 我们的列祖也给我们述说过。
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,你在古时, 我们列祖的日子所行的事, 我们亲耳听见了; 我们的列祖也给我们述说过。
- New International Version - We have heard it with our ears, O God; our ancestors have told us what you did in their days, in days long ago.
- New International Reader's Version - God, we have heard what you did. Those who came before us have told us what you did in their days, in days long ago.
- English Standard Version - O God, we have heard with our ears, our fathers have told us, what deeds you performed in their days, in the days of old:
- New Living Translation - O God, we have heard it with our own ears— our ancestors have told us of all you did in their day, in days long ago:
- The Message - We’ve been hearing about this, God, all our lives. Our fathers told us the stories their fathers told them, How single-handedly you weeded out the godless from the fields and planted us, How you sent those people packing but gave us a fresh start. We didn’t fight for this land; we didn’t work for it—it was a gift! You gave it, smiling as you gave it, delighting as you gave it.
- Christian Standard Bible - God, we have heard with our ears — our ancestors have told us — the work you accomplished in their days, in days long ago:
- New American Standard Bible - God, we have heard with our ears, Our fathers have told us The work that You did in their days, In the days of old.
- New King James Version - We have heard with our ears, O God, Our fathers have told us, The deeds You did in their days, In days of old:
- Amplified Bible - We have heard with our ears, O God, Our fathers have told us The work You did in their days, In the days of old.
- American Standard Version - We have heard with our ears, O God, Our fathers have told us, What work thou didst in their days, In the days of old.
- King James Version - We have heard with our ears, O God, our fathers have told us, what work thou didst in their days, in the times of old.
- New English Translation - O God, we have clearly heard; our ancestors have told us what you did in their days, in ancient times.
- World English Bible - We have heard with our ears, God; our fathers have told us what work you did in their days, in the days of old.
- 新標點和合本 - 神啊,你在古時, 我們列祖的日子所行的事, 我們親耳聽見了; 我們的列祖也給我們述說過。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你在古時, 我們列祖的日子所做的事, 我們親耳聽見了, 我們的列祖曾為我們述說。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你在古時, 我們列祖的日子所做的事, 我們親耳聽見了, 我們的列祖曾為我們述說。
- 當代譯本 - 上帝啊, 我們親耳聽過祖先講述你在古時, 在我們祖先時代的作為。
- 聖經新譯本 - 神啊!你在古時, 在我們列祖的日子所作的事, 我們親耳聽見了, 我們的列祖也給我們述說過。
- 呂振中譯本 - 上帝啊,你在古日 我們列祖 的日子所顯的作為、 我們列祖給我們敘述過的、 我們都親耳聽見了。
- 中文標準譯本 - 神哪,你在古時,在我們祖先的日子裡所做的事, 我們親耳聽見了,我們的祖先也向我們講述過。
- 現代標點和合本 - 神啊,你在古時 我們列祖的日子所行的事, 我們親耳聽見了, 我們的列祖也給我們述說過。
- 文理和合譯本 - 上帝歟、爾在古昔所行之事、我耳聞之、列祖曾述之兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝兮、粵若古昔、爾行異跡兮、維予列祖、傳之於予、予聞而知之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、主在古昔在我列祖時所行之事、我儕曾已親聞、列祖又向我傳述、
- Nueva Versión Internacional - Oh Dios, nuestros oídos han oído y nuestros padres nos han contado las proezas que realizaste en sus días, en aquellos tiempos pasados:
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 우리는 우리 조상들이 옛날 주께서 행하신 놀라운 일에 대하여 이야기하는 것을 들었습니다.
- Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На мотив «Лилии». Наставление потомков Кораха. Свадебная песня .
- Восточный перевод - Дирижёру хора. На мотив «Лилии». Наставление потомков Кораха. Свадебная песня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На мотив «Лилии». Наставление потомков Кораха. Свадебная песня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На мотив «Лилии». Наставление потомков Кораха. Свадебная песня.
- La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Méditation des Qoréites .
- リビングバイブル - ああ神よ。ずっと昔、あなたはすばらしい奇跡を 行われたと聞いています。 私たちの先祖は話してくれました。 あなたがこの地から異教の民を追い出し、 すみずみまでイスラエルの支配を 行き渡らせてくださったいきさつを。
- Nova Versão Internacional - Com os nossos próprios ouvidos ouvimos, ó Deus; os nossos antepassados nos contaram os feitos que realizaste no tempo deles, nos dias da antiguidade.
- Hoffnung für alle - Von den Nachkommen Korachs, zum Nachdenken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ยินมากับหู บรรพบุรุษของข้าพระองค์ทั้งหลายได้เล่าให้ฟัง ถึงสิ่งที่พระองค์ได้ทรงกระทำในสมัยของพวกเขา เมื่อนานมาแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้า พวกเราได้ยินด้วยหูของเรา บรรพบุรุษของเราได้บอกพวกเราถึงสิ่งต่างๆ ที่พระองค์ได้สำแดงในสมัยของพวกเขา ซึ่งผ่านพ้นมานานแล้ว
交叉引用
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
- Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
- Giô-ên 1:3 - Hãy thuật lại cho con cháu các ngươi, để con cháu các ngươi kể lại cho con cháu của chúng. Tiếp tục truyền lại từ đời này sang đời khác.
- Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
- Dân Số Ký 21:14 - Vì thế, trong sách “Chiến Trận của Chúa Hằng Hữu” có nói đến Va-hép ở Su-pha và triền thung lũng của Sông Ạt-nôn,
- Dân Số Ký 21:15 - chạy dài đến đất A-rơ và biên giới Mô-áp.
- Dân Số Ký 21:16 - Họ lại lên đường đi đến Bê-e (nghĩa là giếng nước). Tại giếng ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tập họp dân lại, Ta sẽ cho họ nước uống.”
- Xuất Ai Cập 12:24 - Việc hành lễ này trở thành một luật vĩnh viễn, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- Xuất Ai Cập 12:25 - Về sau, khi Chúa Hằng Hữu đã cho các ông vào đất hứa, và khi các ông kỷ niệm ngày này,
- Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
- Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
- Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
- Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
- Dân Số Ký 21:27 - Cho nên, một thi sĩ đã viết: “Ta kéo đến Hết-bôn! Xây thành của Si-hôn!
- Dân Số Ký 21:28 - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
- Dân Số Ký 21:29 - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
- Dân Số Ký 21:30 - Lính ngươi bị bắn ngã, Hết-bôn bị hủy phá tàn tạ Đi-bôn, Nô-phách, Mê-đê-ba: Đều bị thiêu hủy cả.”
- Gióp 15:17 - Nếu anh có nghe thì tôi mới trình bày. Tôi sẽ trả lời anh từ kinh nghiệm bản thân.
- Gióp 15:18 - Cũng là điều các hiền triết đã xác nhận và tổ tiên họ cũng đã lưu truyền
- Gióp 15:19 - từ những người được ban cho đất trước khi có dân ngoại đến.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:20 - Sau này, khi con cái anh em thắc mắc: ‘Ý nghĩa của điều răn, luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, phải tuân theo là gì?’
- Gióp 8:8 - Hãy hỏi các thế hệ đi trước. Hãy suy ngẫm kinh nghiệm của bậc tổ tiên.
- Gióp 8:9 - Vì chúng ta mới ra đời hôm qua nên chẳng biết chi. Ngày chúng ta sống trên đất như cái bóng.
- Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
- Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
- Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
- Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
- Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 13:15 - Khi Pha-ra-ôn ngoan cố không chịu cho chúng ta ra đi, Chúa Hằng Hữu đã đánh phạt các con đầu lòng của Ai Cập, cả con trưởng nam lẫn con đầu lòng của súc vật. Vì thế cho nên ngày nay ta hiến dâng mọi con đầu lòng lên Chúa Hằng Hữu, nhưng ta chuộc con trưởng nam lại.’
- Thẩm Phán 6:13 - Ghi-đê-ôn thưa: “Nếu Chúa Hằng Hữu ở với chúng tôi, tại sao những việc này xảy ra được? Cha ông chúng tôi vẫn thường kể lại các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, nay chúng tôi có thấy gì đâu? Ngày nay Chúa Hằng Hữu bỏ chúng tôi, để cho người Ma-đi-an hành hạ chúng tôi.”
- Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.