逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa bán dân Ngài rẻ như bèo bọt, bán mà chẳng lợi lộc gì.
- 新标点和合本 - 你卖了你的子民也不赚利, 所得的价值并不加添你的资财。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你卖了你的子民也不获利, 所得的并未加添你的资财。
- 和合本2010(神版-简体) - 你卖了你的子民也不获利, 所得的并未加添你的资财。
- 当代译本 - 你把我们廉价卖掉, 并未从买卖中获利。
- 圣经新译本 - 你把你的子民廉价出售; 他们的售价并没有使你得到利益。
- 中文标准译本 - 你把你的子民廉价卖掉, 并没有从他们的售价多获利益。
- 现代标点和合本 - 你卖了你的子民也不赚利, 所得的价值并不加添你的资财。
- 和合本(拼音版) - 你卖了你的子民,也不赚利, 所得的价值,并不加添你的资财。
- New International Version - You sold your people for a pittance, gaining nothing from their sale.
- New International Reader's Version - You sold your people for very little. You didn’t gain anything when you sold them.
- English Standard Version - You have sold your people for a trifle, demanding no high price for them.
- New Living Translation - You sold your precious people for a pittance, making nothing on the sale.
- Christian Standard Bible - You sell your people for nothing; you make no profit from selling them.
- New American Standard Bible - You sell Your people cheaply, And have not profited by their sale.
- New King James Version - You sell Your people for next to nothing, And are not enriched by selling them.
- Amplified Bible - You sell Your people cheaply, And have not increased Your wealth by their sale.
- American Standard Version - Thou sellest thy people for nought, And hast not increased thy wealth by their price.
- King James Version - Thou sellest thy people for nought, and dost not increase thy wealth by their price.
- New English Translation - You sold your people for a pittance; you did not ask a high price for them.
- World English Bible - You sell your people for nothing, and have gained nothing from their sale.
- 新標點和合本 - 你賣了你的子民也不賺利, 所得的價值並不加添你的資財。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你賣了你的子民也不獲利, 所得的並未加添你的資財。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你賣了你的子民也不獲利, 所得的並未加添你的資財。
- 當代譯本 - 你把我們廉價賣掉, 並未從買賣中獲利。
- 聖經新譯本 - 你把你的子民廉價出售; 他們的售價並沒有使你得到利益。
- 呂振中譯本 - 你以不值錢之價出賣了你的子民; 憑其價值你並不多得利。
- 中文標準譯本 - 你把你的子民廉價賣掉, 並沒有從他們的售價多獲利益。
- 現代標點和合本 - 你賣了你的子民也不賺利, 所得的價值並不加添你的資財。
- 文理和合譯本 - 鬻爾民無所得、其值不增爾財兮、
- 文理委辦譯本 - 爾不祐我、如鬻選民、雖得價值、於爾無所加兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主鬻己民、未曾獲利、所得之價值、並不昂貴、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我如待宰羊。流離在異域。
- Nueva Versión Internacional - Has vendido a tu pueblo muy barato, y nada has ganado con su venta.
- 현대인의 성경 - 주는 주의 백성을 헐값에 팔아 넘기셨으나 그것으로 얻은 이득이 아무것도 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Царь возжелает твоей красоты, покорись Ему – Он твой Господь.
- Восточный перевод - Царь возжелает твоей красоты, покорись ему – он твой господин.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь возжелает твоей красоты, покорись ему – он твой господин.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь возжелает твоей красоты, покорись ему – он твой господин.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu nous as livrés à eux, ╵ainsi qu’un troupeau de brebis ╵destinées à la boucherie, et tu nous as éparpillés ╵parmi les peuples étrangers.
- リビングバイブル - そして、ほんのわずかの値で売り飛ばされました。 何の値打ちも認めてくださらなかったのです。
- Nova Versão Internacional - Vendeste o teu povo por uma ninharia, nada lucrando com a sua venda.
- Hoffnung für alle - Du selbst hast uns ans Messer geliefert; sie haben uns abgeschlachtet wie Schafe. Wer mit dem Leben davonkam, wurde unter fremde Völker zerstreut.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงขายประชากรของพระองค์ไปในราคาน้อยนิด ไม่ได้อะไรจากการขายนั้นเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ได้ขายชนชาติของพระองค์ในราคาเพียงน้อยนิด โดยไม่เรียกร้องราคาสูงๆ
交叉引用
- Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
- Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
- Nê-hê-mi 5:8 - Tôi nói: “Chúng ta đã từng cố gắng chuộc lại những người Giu-đa bị bán làm nô lệ cho người ngoại quốc. Thế mà bây giờ các ông lại đi mua bán anh em mình. Các ông còn muốn bán họ giữa vòng chúng ta sao?” Họ im lặng, không trả lời gì được cả.
- Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
- Nê-hê-mi 5:10 - Tôi, anh em tôi, và đầy tớ tôi cũng cho anh chị em khác mượn tiền, mượn thóc vậy. Tôi yêu cầu các ông chấm dứt ngay việc cho mượn lấy lãi này.
- Nê-hê-mi 5:11 - Xin các ông trả lại cho họ đồng ruộng, vườn nho, vườn ô-liu, nhà cửa ngay hôm nay, cùng với số lãi một phần trăm mà các ông đã thu bằng tiền, thóc, rượu, và dầu của họ.”
- Nê-hê-mi 5:12 - Họ đáp: “Chúng tôi xin vâng lời ông và trả tất cả lại cho họ, không đòi hỏi gì nữa cả.” Tôi mời các thầy tế lễ đến chấp nhận lời thề của những người này.
- Thẩm Phán 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
- Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
- Y-sai 52:3 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Khi Ta bán các con làm nô lệ Ta không được trả tiền. Nay Ta chuộc lại các con cũng không cần tiền bạc.”
- Y-sai 52:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trước kia, dân Ta xuống ngụ tại Ai Cập, nhưng họ bị người A-sy-ri áp bức.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
- Giê-rê-mi 15:13 - Ta sẽ phó của cải và bảo vật của các ngươi cho kẻ thù tước đoạt, chúng không phải trả một giá nào, vì tội lỗi đã tràn ngập trong xứ các ngươi.