逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
- 新标点和合本 - 你使我们当作快要被吃的羊, 把我们分散在列邦中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你使我们如羊当作食物, 把我们分散在列国中。
- 和合本2010(神版-简体) - 你使我们如羊当作食物, 把我们分散在列国中。
- 当代译本 - 你使我们如被宰杀的羊, 将我们分散在列国。
- 圣经新译本 - 你使我们像给人宰吃的羊, 把我们分散在列国中。
- 中文标准译本 - 你把我们交出,如同作食物的羊; 你又把我们打散在列国中。
- 现代标点和合本 - 你使我们当做快要被吃的羊, 把我们分散在列邦中。
- 和合本(拼音版) - 你使我们当作快要被吃的羊, 把我们分散在列邦中。
- New International Version - You gave us up to be devoured like sheep and have scattered us among the nations.
- New International Reader's Version - You handed us over to be eaten up like sheep. You have scattered us among the nations.
- English Standard Version - You have made us like sheep for slaughter and have scattered us among the nations.
- New Living Translation - You have butchered us like sheep and scattered us among the nations.
- Christian Standard Bible - You hand us over to be eaten like sheep and scatter us among the nations.
- New American Standard Bible - You turn us over to be eaten like sheep, And have scattered us among the nations.
- New King James Version - You have given us up like sheep intended for food, And have scattered us among the nations.
- Amplified Bible - You have made us like sheep to be eaten [as mutton] And have scattered us [in exile] among the nations.
- American Standard Version - Thou hast made us like sheep appointed for food, And hast scattered us among the nations.
- King James Version - Thou hast given us like sheep appointed for meat; and hast scattered us among the heathen.
- New English Translation - You handed us over like sheep to be eaten; you scattered us among the nations.
- World English Bible - You have made us like sheep for food, and have scattered us among the nations.
- 新標點和合本 - 你使我們當作快要被吃的羊, 把我們分散在列邦中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使我們如羊當作食物, 把我們分散在列國中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你使我們如羊當作食物, 把我們分散在列國中。
- 當代譯本 - 你使我們如被宰殺的羊, 將我們分散在列國。
- 聖經新譯本 - 你使我們像給人宰吃的羊, 把我們分散在列國中。
- 呂振中譯本 - 你使我們像羊給 人 吞喫, 使我們四散於列國中。
- 中文標準譯本 - 你把我們交出,如同作食物的羊; 你又把我們打散在列國中。
- 現代標點和合本 - 你使我們當做快要被吃的羊, 把我們分散在列邦中。
- 文理和合譯本 - 使我如備食之羊、散於列邦兮、
- 文理委辦譯本 - 散處於異邦、見噬若群羊兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我儕如被食之羊、將我儕分散列邦、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一見敵人來。紛紛皆竄逸。容彼殘忍賊。恣意肆刼奪。
- Nueva Versión Internacional - Cual si fuéramos ovejas nos has entregado para que nos devoren, nos has dispersado entre las naciones.
- 현대인의 성경 - 주는 우리를 도살할 양처럼 되게 하시고 우리를 온 세계에 흩으셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Выслушай, дочь, обдумай и прислушайся: забудь свой народ и дом отца твоего.
- Восточный перевод - Выслушай, дочь, обдумай и прислушайся: забудь свой народ и дом отца твоего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выслушай, дочь, обдумай и прислушайся: забудь свой народ и дом отца твоего.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выслушай, дочь, обдумай и прислушайся: забудь свой народ и дом отца твоего.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu nous fais reculer ╵devant nos ennemis : nos adversaires ╵se sont emparés de nos biens.
- リビングバイブル - まるでほふられる羊のように、あなたは私たちを扱い、 国中に散らされました。
- Nova Versão Internacional - Tu nos entregaste para sermos devorados como ovelhas e nos dispersaste entre as nações.
- Hoffnung für alle - Du sorgtest dafür, dass unsere Feinde uns in die Flucht schlugen – ohne jeden Widerstand plünderten sie uns in ihrem Hass aus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงปล่อยให้ข้าพระองค์ทั้งหลายถูกขย้ำกินเหมือนแกะ และทรงทำให้ข้าพระองค์ทั้งหลายกระจัดกระจายไปในหมู่ชนชาติต่างๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทำให้พวกเราเป็นดั่งแกะสำหรับใช้เป็นอาหาร และทำให้พวกเรากระจัดพลัดพรายไปในท่ามกลางบรรดาประชาชาติ
交叉引用
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
- Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
- Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
- Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
- 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
- Thi Thiên 106:27 - và làm cho dòng dõi họ tản mác khắp nơi, bị lưu đày đến những xứ xa xôi.
- Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
- Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).